UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3004/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 08 tháng 9 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 01/9/2011 của UBND tỉnh Bình Định về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2012 ÷ 2015 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Văn bản số 2168/TTr-SGTVT ngày 28/8/2014 về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chủ yếu sau:
Bảng tổng hợp điều chỉnh, bổ sung khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng đường GTNT loại B năm 2014 (số liệu đã quy đổi về đường GTNT loại B)
TT | Địa phương | Chiều dài (km) | Lượng XM hỗ trợ (tấn) | Ghi chú | |
Đã duyệt | Điều chỉnh, bổ sung | ||||
01 | Hoài Nhơn | 54,295 | 64,423 | 10.758,641 | Điều chỉnh, bổ sung |
02 | An Lão | 13,616 | 13,616 | 2.273,872 | Giữ nguyên |
03 | Hoài Ân | 38,041 | 38,041 | 6.352,847 | Giữ nguyên |
04 | Phù Mỹ | 44,093 | 44,093 | 7.363,531 | Giữ nguyên |
05 | Phù Cát | 65,057 | 66,009 | 11.023,503 | Bổ sung |
06 | Tây Sơn | 29,995 | 29,995 | 5.009,232 | Giữ nguyên |
07 | Vĩnh Thạnh | 18,529 | 26,464 | 4.419,488 | Bổ sung |
08 | An Nhơn | 57,318 | 57,857 | 9.662,119 | Điều chỉnh, bổ sung |
09 | Tuy Phước | 25,869 | 25,869 | 4.320,123 | Giữ nguyên |
10 | Vân Canh | 9,807 | 9,807 | 1.637,769 | Giữ nguyên |
11 | Quy Nhơn | 0,654 | 0,654 | 109,218 | Giữ nguyên |
Tổng cộng | 357,274 | 376,828 | 62.930,276 |
|
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 và Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện Hoài Nhơn, Vĩnh Thạnh, Phù Cát, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN HOÀI NHƠN (ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 3004 /QĐ-UBND ngày 08 /9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tuyến | Đơn vị | Chiều dài theo QĐ đã duyệt | Chiều dài đăng ký điều chỉnh, bổ sung (km) | Quy mô xây dựng | Ghi chú | ||
B nền (m) | B mặt (m) | Chiều dày (cm) | ||||||
I | Xã Hoài Châu |
| 1,30 | 9,48 |
|
|
|
|
1 | Tuyến đường Ngõ Trân - hồ Hố Giang | Km | 1,30 | 1,300 | 6,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
2 | Đường ngõ Tứ - giáp Hoài Châu Bắc | Km |
| 0,25 | 5,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
3 | Đường ngõ Xuân - Ngõ Trường AQB | Km |
| 1,10 | 5,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
4 | Đường ngõ Ly - ngõ Huấn, Hội An | Km |
| 0,67 | 5,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
5 | Đường số 3 - gò Cừ, Tân An | Km |
| 1,20 | 5,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
6 | Đường số 3 - bờ nam hồ Hố Giang | Km |
| 1,6 | 5,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
7 | Đường chợ trường (1 + 2) | Km |
| 0,76 | 5,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
8 | Tuyến đường từ quán Long đến suối mới | Km |
| 0,895 | 4,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới Trục chính nội đồng |
9 | Tuyến đường từ ngã 3 bà Tăng đến giáp suối sạn | Km |
| 0,74 | 4,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới Trục chính nội đồng |
10 | Tuyến đường từ trụ sở xóm 2 An Quý Nam đến suối Sạn | Km |
| 0,96 | 4,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới Trục chính nội đồng |
II | Xã Hoài Hảo |
| 2,00 | 5,72 |
|
|
|
|
1 | Tuyến đường xóm Hòa Bình - thôn Cự Lễ | Km | 1,00 | 1,000 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
2 | Tuyến đường Cơ Khí cũ - Đường CCN Tam Quan | Km | 1,00 | 1,000 | 12,0 | 6,5 | 18 | Giữ nguyên |
3 | Tuyến đường từ nhà Thêm - Nhà Minh | Km |
| 0,800 | 5,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
4 | Tuyến đường từ nhà Khứu - Nhà Thẩn | Km |
| 1,400 | 5,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
5 | Tuyến đường từ đường Tây tỉnh (ĐT 639B) - Tiết văn, đoạn từ nhà Cúc đến nhà Chánh; đoạn từ đường Bê tông đến nhà Trung | Km |
| 1,520 | 5,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
III | Xã Hoài Tân |
| 4,115 | 5,038 |
|
|
|
|
1 | Tuyến đường từ Trường lái - Đình Trung An Dưỡng 1 | Km | 0,550 | 0,550 | 6,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
2 | Tuyến từ xóm 4 - xóm 6 thôn Giao Hội 2 | Km | 1,364 | 1,364 | 6,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
3 | Tuyến từ nhà Tỉnh - nhà Mẹo thôn Đệ Đức 1 | Km | 0,370 | 0,370 | 6,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
4 | Tuyến từ trường mẫu Giáo xóm 4 - nhà Hải thôn Đệ Đức 2 | Km | 0,450 | 0,450 | 6,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
5 | Tuyến từ nhà Kỉnh - nhà Mạnh Chợ Đỗ thôn Đệ Đức 3 | Km | 0,861 | 0,762 | 6,0 | 3,0 | 18 | Giảm chiều dài |
6 | Tuyến 327 đến nhà Ngọc Giao Hội 1 | Km | 0,150 |
| 6,0 | 3,0 | 18 | Không thực hiện |
7 | Tuyến vứt Hội Bắc - nhà Trợ thôn Đệ Đức 2 | Km | 0,370 | 0,481 | 6,0 | 3,0 | 18 | Tăng chiều dài |
8 | Tuyến từ đất Cường - ngõ Y xóm 1 Giao Hội 1 | Km |
| 0,520 | 4,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
9 | Tuyến xóm 4 thôn Đệ Đức 3 | Km |
| 0,307 | 3,0 | 2,0 | 16 | Bổ sung mới |
10 | Tuyến từ đường gôm - đường BTXT xóm 2 | Km |
| 0,234 | 3,0 | 2,0 | 16 | Bổ sung mới |
IV | Xã Hoài Mỹ |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
1 | Tuyến đường từ nhà Thể Xuân Vinh - Mỹ Khánh | Km | 1,00 | 1,00 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
2 | Tuyến đường từ Thánh Thất Mỹ Thọ - Khánh Trạch | Km | 1,00 | 1,00 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
V | Xã Hoài Sơn |
| 5,50 | 6,75 |
|
|
|
|
1 | Tuyến đường cỗng làng Văn hóa thôn Túy Sơn - Cống Khối | Km | 1,50 | 1,50 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
2 | Tuyến đường thôn Phú Nông | Km | 0,50 | 0,50 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
3 | Tuyến đường thôn An Đỗ | Km | 1,00 | 1,00 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
4 | Tuyến đường thôn Túy Thạnh | Km | 0,50 | 0,50 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
5 | Tuyến đường thôn Tường Sơn Nam | Km | 1,00 | 1,00 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
6 | Tuyến Xóm 2 Tường Sơn | Km | 0,50 | 0,7475 | 5,0 | 3,0 | 18 | Tăng chiều dài |
7 | Tuyến đường La Vuông | Km | 0,50 | 0,50 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
8 | Tuyến đường Hy Văn - Cẩn Hậu | Kmn |
| 1,00 |
|
|
| Bổ sung mới |
VI | Xã Tam Quan Bắc |
| 1,060 | 1,07377 |
|
|
|
|
1 | Tuyến từ nhà ông Ngọc - trụ Sở thôn Tân Thành 1 | Km | 0,296 | 0,292 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giảm chiều dài |
2 | Tuyến đường từ đường BTXM (Trường Tiểu Học số 1 Tam Quan Bắc) đến giáp nhà ông Lê Tấn Đạt | Km | 0,1 | 0,1 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
3 | Tuyến đường từ phòng họp Đội 4 Công Thạnh - nhà ông Lộc | Km | 0,21 | 0,23176 | 5,0 | 3,0 | 18 | Tăng chiều dài |
4 | Tuyến đường từ giáp ngã 3 đường BTXM (nhà bà Phạm Thị Chính) đến giáp nhà ông Châu Văn Lý thôn Dĩnh Thạnh | Km | 0,19 | 0,18969 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giảm chiều dai |
5 | Tuyến từ giáp đường ĐT 639 (nhà ông Kết) đến nhà bà Hàn Thị Mãi thôn Tân Thành | Km | 0,264 | 0,2603 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giảm chiều dai |
VII | Xã Hoài Hương |
| 2,75 | 2,75 |
|
|
|
|
1 | Tuyến từ nhà ông Sự - nhà ông Hùng | Km | 0,64 | 0,64 | 5,0 | 3,0 | 0.18 | Giữ nguyên |
2 | Tuyến từ nhà ông Chánh - nhà thuốc Thùy Trang | Km | 0,80 | 0,80 | 5,0 | 3,0 | 0.18 | Giữ nguyên |
3 | Tuyến từ ngã ba nhà ông Sớm - đường trước trường Tiệu Học số 3 Nhuận An | Km | 0,32 | 0,32 | 5,0 | 3,0 | 0.18 | Giữ nguyên |
4 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Phước - Nghĩa Địa thôn Nhuận An | Km | 0,30 | 0,30 | 5,0 | 3,0 | 0.18 | Giữ nguyên |
5 | Tuyến từ nhà ông Thái Xuân - nhà Đặng Quyền | Km | 0,21 | 0,21 | 5,0 | 3,0 | 0.18 | Giữ nguyên |
6 | Tuyến từ nhà ông Thượng - nhà Văn hóa thôn Phú An | Km | 0,48 | 0,48 | 5,0 | 3,0 | 0.18 | Giữ nguyên |
VIII | Thị trấn Bồng Sơn |
| 3,150 | 2,760 |
|
|
|
|
1 | Tuyến đường từ ngã 5 Chân Đá Trãi - Miễu Thần Nông khối Thiết Đính Nam | Km | 0,42 | 0,42 | 5,0 | 3,0 | 0.18 | Giữ nguyên |
2 | Tuyến đường từ đường Tây tỉnh (ĐT 639B) - nhà ông Hạ (khu trài dân) khối Thiết Đính Bắc | Km | 0,85 |
| 5,0 | 3,0 | 0.18 | Không thực hiện |
3 | Tuyến đường từ ngã 5 Chân Đá Trãi - Dốc Cần khối Thiết Đính Bắc | Km | 0,80 | 0,80 | 5,0 | 3,0 | 0.18 | Giữ nguyên |
4 | Tuyến đường từ nhà ông Phi - nhà ông Độ khối Trung Lương | Km | 0,26 |
| 5,0 | 3,0 | 0.18 | Không thực hiện |
| Tuyến đường từ nhà ông Hùng - nhà ông Độ | Km |
| 0,43 | 5,0 | 3,0 | 0.18 | Bổ sung mới |
5 | Tuyến đường từ nhà Bà Diện - nhà ông Sơn | Km | 0,22 | 0,22 | 5,0 | 3,0 | 0.18 | Giữ nguyên |
6 | Tuyến đường từ trường Mầm Non Họa Mi 2 - cầu Liêm Bình | Km | 0,25 |
| 5,0 | 3,0 | 0.18 | Không thực hiện |
7 | Tuyến đường từ trường Mẫu Giáo khối 1 - nhà ông Đệ | Km | 0,35 |
| 5,0 | 3,0 | 0.18 | Không thực hiện |
| Tuyến đường từ trường Mẫu Giáo - Nhà ông Tuấn | Km |
| 0,24 | 5,0 | 3,0 | 0.18 | Bổ sung mới |
| Tuyến đường từ nhà Tin - nhà ông Chấn | Km |
| 0,65 | 5,0 | 3,0 | 0.18 | Bổ sung mới |
IX | Xã Hoài Châu Bắc |
| 6,300 | 6,300 |
|
|
|
|
1 | Tuyến Ngõ Phụ - Đồng Lát Gia An Nam | Km | 1,00 | 1,00 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
2 | Tuyến ngõ Đạm - Ngõ Vương Quy Thuận | Km | 1,00 | 1,00 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
3 | Tuyến ngõ Trường - đường Bê tông Gia An | Km | 1,00 | 1,00 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
4 | Tuyến ngõ Phước - ngõ bà Sáo Liễu An Nam | Km | 1,00 | 1,00 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
5 | Tuyến ngõ Của - cầu Kỉnh Liểu An | Km | 1,00 | 1,00 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
6 | Tuyến ngõ Đại - ngõ Ngọt Bình Đê | Km | 1,00 | 1,00 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
7 | Tuyến Đồi 10 - An Quý Hoài Châu | Km | 0,30 | 0,30 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
X | Xã Hoài Đức |
| 5,700 | 5,700 |
|
|
|
|
1 | Tuyến đường liên thôn Lại Khánh Nam - Lại Khánh - Lại Khánh Tây | Km | 3,000 | 3,000 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
2 | Tuyến đường Định Bình Nam vào Đồng Lớn | Km | 0,700 | 0,700 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
3 | Tuyến đường từ QL1 - Hồ Văn Khánh Đức | Km | 1,000 | 1,000 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
4 | Tuyến đường thôn Bình Chương | Km | 1,000 | 1,000 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
XI | Xã Hoài Hải |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
1 | Đường BTXM giao thông nông thôn | Km | 1,00 |
| 5,0 | 3,0 | 18 | Không thực hiện |
XII | Xã Hoài Thanh | Km | 8,60 | 1,74 |
|
|
|
|
1 | Tuyến từ Chợ - nhà Thành An Dinh 1 | Km | 1,00 |
| 5,0 | 3,0 | 18 | Không thực hiện |
2 | Tuyến từ Quán Điều - nhà Xiêm An Lộc 2 | Km | 1,00 |
| 5,0 | 3,0 | 18 | Không thực hiện |
3 | Tuyến từ trường Chòm Bắc Trường An 1 - nhà Bường Lâm Trúc 1 | Km | 0,80 |
| 5,0 | 3,0 | 18 | Không thực hiện |
4 | Tuyến từ Quán Chuyển - Nghĩa Địa ba xác máu Trường An | Km | 1,50 | 1,21 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giảm chiều dai |
5 | Tuyến từ nhà Thành - nhà Huỳnh Thương Lâm Trúc 2 | Km | 1,30 |
| 5,0 | 3,0 | 18 | Không thực hiện |
6 | Tuyến từ đường nhà Dương Chở-nhà Vinh Lâm Trúc 2 | Km | 0,30 |
| 5,0 | 3,0 | 18 | Không thực hiện |
7 | Tuyến từ đường nhà Hợp - nhà Thơ Lâm Trúc 2 | Km | 0,30 |
| 5,0 | 3,0 | 18 | Không thực hiện |
8 | Tuyến từ nhà Tĩnh - giáp BTXM (Cỗng làng văn hóa) Lâm Trúc 1 | Km | 0,60 | 0,53 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giảm chiều dai |
9 | Tuyến từ dốc Đố - Cỗng làng Văn Hóa An Lộc 2 | Km | 1,00 |
| 5,0 | 3,0 | 18 | Không thực hiện |
10 | Tuyến từ nhà Đồng (Nhị) - Nghĩa Địa An Dinh 1 | Km | 0,80 |
| 5,0 | 3,0 | 18 | Không thực hiện |
XIII | Xã Hoài Thanh Tây |
| 3,66 | 4,96 |
|
|
|
|
1 | Tuyến đường từ ngã ba cống ông Nhiếp - cống đường đắp thôn Ngọc Sơn Nam | Km | 0,960 | 0,960 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
2 | Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Kỳ - ngã tư Quan Ích thôn Ngọc An Tây | Km | 0,700 | 0,700 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
3 | Tuyến đường từ QL1 - Trạm điện thôn Ngọc An Tây | Km | 0,150 |
| 5,0 | 3,0 | 18 | Không thực hiện |
4 | Tuyến đường từ ngã ba Cổng Chào - Sông Xưởng | Km | 0,390 |
| 5,0 | 3,0 | 18 | Không thực hiện |
5 | Tuyến đường từ Cây Số 7 Tài Lương qua Sông Xưởng giáp đường Tây tỉnh (ĐT 639B) | Km | 1,460 |
| 5,0 | 3,0 | 18 | Không thực hiện |
6 | Tuyến từ ngã Nguyễn Đức Liên - Mương N2 thôn Bình Phú | Km |
| 0,550 | 4,0 | 3,0 | 0.18 | Bổ sung mới Trục chính nội đồng |
7 | Tuyến từ ngõ Nguyễn Văn Tiến - Ngã Tư Quán Nông thôn Ngọc An Đông | Km |
| 0,600 | 4,0 | 3,0 | 0.18 | Bổ sung mới Trục chính nội đồng |
8 | Tuyến từ nhà ba Trần Thị Nghiên - Đồng Cây Cau thôn Ngọc An Trung | Km |
| 0,550 | 4,0 | 3,0 | 0.18 | Bổ sung mới Trục chính nội đồng |
9 | Tuyến từ nhà Trần Xoài thôn Ngọc An Đông - Ngã tư Gò Sanh và cầu Lừng Máng thôn Tài Lương 2 | Km |
| 1,200 | 4,0 | 3,0 | 0.18 | Bổ sung mới Trục chính nội đồng |
10 | Tuyến đường từ nhà Ông Lợi - Sông Xưởng thôn Tài Lương | Km |
| 0,400 | 4,0 | 3,0 | 0.18 | Bổ sung mới Trục chính nội đồng |
XIV | Thị trấn Tam Quan |
| 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
XV | Xã Tam Quan Nam |
| 2,56 | 5,56 |
|
|
|
|
1 | Tuyến từ ngã tư Gò Dệ - nhà ông Sơn | Km | 0,37 | 0,37 | 4,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
2 | Tuyến từ nhà ông Có - nhà ông Lượng | Km | 0,43 | 0,43 | 4,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
3 | Tuyến từ nhà ông Hạnh - nhà ông Cầu | Km | 0,30 | 0,30 | 4,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
4 | Tuyến từ Nghĩa trang - nhà ông Đốc | Km | 0,20 | 0,20 | 4,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
5 | Tuyến từ ngã ba Hai Chung - nhà ông Hương | Km | 0,30 | 0,30 | 4,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
6 | Tuyến từ cầu Chợ Ân - nhà ông Cầu | Km | 0,40 | 0,40 | 4,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
7 | Tuyến từ nhà ông Nghị - nhà ông Giang | Km | 0,14 | 0,14 | 4,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
8 | Tuyến từ nhà ông Cầu - đường BTXM khu Gò Đu | Km | 0,42 | 0,42 | 4,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
9 | Tuyến Hồ Quý Lâm - Cầu Bà Vinh | Km |
| 0,52 | 4,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
10 | Tuyến Dương Thị Mỹ - Cầu Chảy | Km |
| 0,53 | 4,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
11 | Tuyến từ ĐT 639 - trường Tiểu học số 2 Tam Quan Nam | Km |
| 0,20 | 4,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
12 | Tuyến nhà ông Ngỗ - nhà Ông Dương | Km |
| 0,35 | 4,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
13 | Tuyến nhà ông Thận - nhà ông Sinh | Km |
| 0,22 | 4,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
14 | Tuyến nhà ông Dũng - nhà ông Chúc | Km |
| 0,18 | 4,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
15 | Tuyến nhà ông Hoàng - nhà ông Tác | Km |
| 0,31 | 4,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
16 | Tuyến nhà ông khách - ĐT 639 | Km |
| 0,27 | 4,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
17 | Tuyến nhà bà Vạn - Nhà ông Đẩu | Km |
| 0,42 | 4,0 | 3,0 | 18 | Bổ sung mới |
XVI | Xã Hoài Xuân |
| 1,60 | 1,60 |
|
|
|
|
1 | Tuyến đường từ nhà Mươi đến nhà Chín hảo (Thuận Thượng 1), dài 184m; từ nhà Rân đến nhà Tám (Thuận Thượng 2) dài 348m | Km | 0,532 | 0,532 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
2 | Tuyến đường từ Ngõ Thành - nhà Năm (Song Khánh) | Km | 0,397 | 0,397 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
3 | Tuyến đường từ nhà Huỳnh Tiến đến nhà Duy Dương (Vình Phụng 1) | Km | 0,671 | 0,671 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
XVII | Xã Hoài Phú |
| 3,00 | 3,00 |
|
|
|
|
1 | Tuyến Ngõ Quốc - đường Gia Long | Km | 1,50 | 1,50 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
2 | Tuyến từ đường Tây tỉnh - Nghĩa trang Bắc đập Gấm | Km | 1,50 | 1,50 | 5,0 | 3,0 | 18 | Giữ nguyên |
Tổng cộng 17 xã, thị trấn : | 54,295 | 64,423 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN PHÙ CÁT (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 3004/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên tuyến đường | Địa bàn | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Quy mô xây dựng | Ghi chú | |||
Theo QĐ 2612/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 | Điều chỉnh, bổ sung | B nền | B mặt | Chiều dày | ||||||
I | Xã Cát Hải |
|
|
| 1,200 | 1,200 |
|
|
|
|
1 | ĐT639 - Khu dân cư mới sau nhà Tình Lan | Tân Thắng | ĐT 639 | Khu dân cư mới | 0,400 | 0,400 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Suối trước trong nhà ông Thăng đến suối đèo | Chánh Oai | Suối trước | Suối đèo | 0,500 | 0,500 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Nối tiếp đường D5M khu trung tâm xã | Tân Thanh | - | - | 0,100 | 0,100 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | ĐT 639 điểm trường mẫu giáo mới | Chánh Oai | ĐT 639 | Trường mẫu giáo | 0,200 | 0,200 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
II | Xã Cát Thắng |
|
|
| 0,750 | 0,750 |
|
|
|
|
1 | Ngõ Tuyền - Ngõ Ân | Vĩnh Phú | Ngõ Tuyền | Ngõ Ân | 0,200 | 0,200 | 3,0 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Ngõ Sáu - Gò Quang | Phú Giáo | Ngõ Sáu | Gò Quang | 0,220 | 0,220 | 3,0 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Gò Sạ - Ngõ Sửu | Vĩnh Phú | Gò Sạ | Ngõ Sửu | 0,250 | 0,250 | 3,0 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Ngõ Thành - Ngõ Sáng | Vĩnh Phú | Ngõ Tuyền | Ngõ sáng | 0,080 | 0,080 | 3,0 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
III | Xã Cát Lâm |
|
|
| 3,100 | 3,100 |
|
|
|
|
1 | Từ ngả tư Thuận Phong đến trạm biến áp Tam Sơn | Thuận Phong | Ngã tư | Trạm biến áp | 3,100 | 3,100 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
IV | TT Ngô Mây |
|
|
| 1,822 | 1,822 |
|
|
|
|
1 | Đường trước UBND | An Thọ, An Bình | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Tây Hồ | 0,635 | 0,635 | 12,0 | 6,0 | 0,180 | Giữ nguyên |
2 | Đường chỉnh trị Suối Thó | An Thọ, An Khương | Đường Lê Thánh Tông | Đường Phan Bội Châu (trụ sở An Khương) | 0,826 | 0,826 | 14,0 | 7,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Đường khu An Hòa | Khu phố An Hòa | Đường BT (nhà ông cơ) | Đường Cụm Công nghiệp (sau nhà ông phùng) | 0,128 | 0,128 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Nguyễn Văn Hiển nối dài | Khu phố An Thọ | Đường Lê Lợi | Vườn ông Đấu | 0,058 | 0,058 | 8,0 | 6,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | Đường Khu An Thọ(4 Tinh) | Khu phố An Thọ | Đường 3/2 | Đường Lê Thánh Tông | 0,175 | 0,175 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
V | Xã Cát Tài |
|
|
| 6,950 | 6,950 |
|
|
|
|
1 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Bá Long - nhà ông Phạm Văn Phúc | Vĩnh Thành | Nhà ông | Nhà ông | 0,500 | 0,500 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Tuyến từ ĐT 633 - Nghĩa Địa | Hòa Hiệp | ĐT 633 | Nghĩa Địa | 0,400 | 0,400 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Tuyến từ ĐT 633 - Nghĩa Địa | Thái Phú | ĐT 633 | Nghĩa Địa | 0,400 | 0,400 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Tuyến từ nhà bà Phan Thị Mỵ đến nhà ông Nguyễn Tâm Tới | Thái Bình | Nhà bà | Nhà ông | 0,400 | 0,400 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | Tuyến từ BT số 7 đi nhà ông Lê Đình Cẩn | Thái Thuận | BT số 7 | Nhà ông Lê Đình Cẩn | 0,400 | 0,400 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
6 | Tuyến từ ĐT 633(Nguyễn Thị Hợp) đến giáp đường Suối Chùa | Thái Thuận | ĐT 633 (Nguyễn Thị Hợp) | Đường Suối Chùa | 0,400 | 0,400 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
7 | Tuyến Từ ĐT 633 đến Nghĩa trang nhân dân xã | Thái Thuận | ĐT 633 | Nghĩa trang nhân dân xã | 1,000 | 1,000 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
8 | Tuyến Hồ Văn Nghi đến nhà thờ họ Lê | Chánh Danh | Hồ Văn Nghi | Nhà thờ họ Lê | 0,600 | 0,600 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
9 | Tuyến ĐT 633 đến HTX cũ | Chánh Danh | ĐT 633 | HTX cũ | 0,400 | 0,400 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
10 | Tuyến từ BT đi Cảnh an đến nhà thờ họ Lê | Chánh Danh | BT đi Cảnh an | Nhà thờ họ Lê | 0,400 | 0,400 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
11 | Tuyến từ gốc Gạo đến chùa Cảnh an | Cảnh an | Gốc Gạo | Chùa Cảnh an | 0,300 | 0,300 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
12 | Tuyến từ ĐT 633 - Giáp BT xóm 3 | Thái Thuận | ĐT 633 | Xóm 3 | 0,300 | 0,300 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
13 | Tuyến từ ĐT 633 đến Đồng Rằm | Vĩnh Thành | ĐT 633 | Đồng Răm | 0,600 | 0,600 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
14 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Hương đến nhà ông Nguyễn Tròn | Cảnh An | Nhà ông Nguyễn Văn Hương | Nhà ông Nguyễn Tròn | 0,350 | 0,350 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
15 | Tuyến từ nhà ông Lê Đại Doãn đến nhà ông Trần Tu | Phú Hiệp | Nhà Ông Lê Đại Doãn | Nhà Ông Trần Tu | 0,500 | 0,500 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
VI | Xã Cát Khánh |
|
|
| 2,504 | 2,504 |
|
|
|
|
1 | Đường lên Miếu họ Phạm | Ngãi An | Giáp đường 639 | Nhà ông Nga | 0,600 | 0,600 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Đường ra xóm một | Phú Long | Nhà bà Chiểu | Nhà ông Tiến | 0,337 | 0,337 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Đường xóm Vôi | Chánh Lợi | Nhà ông Tín | Nhà ông Bình | 0,517 | 0,517 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Đường Gò Me | Phú Dõng | Nhà ông Hiền | Nhà ông Phước | 0,600 | 0,600 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | Đường phía đông sân vận động | An Quang Đông | Nhà ông Tân | Nhà ông Quảng | 0,220 | 0,220 | 3,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
6 | Đường ra xóm Mắn | An Quang Tây | Phía Tây nhà ông Hà Minh ĐT 633 | Phía Tây nhà ông Trình Minh Sâm ĐT 633 | 0,230 | 0,230 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
VII | Xã Cát Tiến |
|
|
| 0,950 | 0,950 |
|
|
|
|
1 | Xóm Chánh Phước | Trung Lương | ĐT 639 | Trường cấp I | 0,500 | 0,500 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Xóm Chánh Nghĩa | Trung Lương | Dốc Hội | Lăng Chánh Nghĩa | 0,450 | 0,450 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
VIII | Xã Cát Thành |
|
|
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
1 | Trục chính xã | Chánh Thiện | ĐT639 ngõ Bốn Thân thôn Chánh Thiện | Ngõ Bốn Quýt thôn Chánh Hóa | 0,397 | 0,397 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Trục chính xã | Chánh Thiện | ĐT639 HTXNN | Giáp đường vào chợ Chánh Thiện | 0,085 | 0,085 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Trục chính xã | Chánh Thiện | ĐT 639 ngõ Tám Hà thôn Chánh Thiện | Ngõ Chín Khẩn thôn Phú Trung | 0,518 | 0,518 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Trục chính xã | Phú Trung | Truường THCS Cát Thành | Đến chân núi Chà cả | 0,500 | 0,500 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | Trục chính xã | Chánh Hóa | ĐT639 Dóc Mai | Đến chân núi Chà cả | 0,500 | 0,500 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
IX | Xã Cát Trinh |
|
|
| 8,327 | 8,327 |
|
|
|
|
1 | Tuyến đường ngã 6 đi Nguyễn Chí Thanh | Phú Kim | Ngã 6 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 1,300 | 1,300 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Tuyến nhà ông Lê Đình Tư đi Nguyễn Khả | Phú Kim | Nhà ông Lê Đình Tư | Nhà Nguyễn Khả | 0,400 | 0,400 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Tuyến nhà Huỳnh Đức Quả đi nhà Võ Song | Phú Kim | Nhà Huỳnh Đức Quả | Nhà Võ Song | 0,600 | 0,600 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Hồ Trường Sơn đi Đồng Mốc | An Đức | Hồ Trường Sơn | Đồng Mốc, An Đức | 1,400 | 1,400 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | Ngã ba Bờ Dách đi xóm trung, xóm đông | Phú Nhơn | Ngã ba Bờ Dách Phú Nhơn | Xóm trung Phú Nhơn | 0,800 | 0,800 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
6 | Tuyến xóm trung (nhà bà Trí) đi đường Bắc Nam | Phong An | Nhà bà Trí | Đương BT nhà ông Phước | 1,000 | 1,000 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
7 | Tuyến từ nhà Nguyễn Thị Trung đi đường đông tây | Phú Kim | Nhà bà Trung | Đường đông tây | 0,300 | 0,300 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
8 | Tuyến nhà ông năng đi nhà ông Hà Hùng Dũng | Phú Kim | Nhà ông Năng | Nhà ông Dũng | 0,400 | 0,400 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
9 | Tuyến xóm 5 vườn dừa Lão Thành đi đường Bắc Nam | Phú Kim | Xóm 5 Phú Kim | Vườn dừa Lão Thành | 0,200 | 0,200 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
10 | Tuyến xóm 7 nhà ông Sung đi nhà ông Trắc | Phú Kim | Nhà ông Sung | Nhà ông Trắc | 0,200 | 0,200 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
11 | Tuyến nhà ông Anh đi nhà ông Hảo | Phú Kim | Nhà ông Anh | Nhà ông Hảo | 0,300 | 0,300 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
12 | Tuyến nhà ông nghỉ đi UBND xã cũ | Phú Kim | Nhà ông Nghỉ | UBND xã cũ | 0,861 | 0,861 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
13 | Tuyến từ Mẫu giáo xóm 7 đi nhà ông Tốt | Phú Kim | Mẫu giáo xóm 7 | Nhà ông Tốt | 0,200 | 0,200 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
14 | Tuyến từ ĐT 635 đi giáp Trường mẫu giáo xóm Nam đi xóm Thái | Phong An | Đường ĐT 635 | giáp đường xóm Mẫu giáo Nam đi xóm Thái | 0,366 | 0,366 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
X | Xã Cát Nhơn |
|
|
| 6,553 | 7,505 |
|
|
|
|
1 | Dốc cầu mẫu một đến nhà 10 Lang | Đại Ân | Dốc cầu mẫu một | Nhà 10 Lang | 0,312 | 0,312 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Từ BT mương cát đến nhà Phan Thị Lân | Chánh Nhơn (Nhơn Chánh) | Từ BT mương cát | Nhà Phan Thị Lân | 0,322 | 0,322 | 3,0 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Nhà thầy Thạch đến nhà Nguyễn Hữu Nghệ | Chánh Nhơn (Nhơn Tâm) | Nhà thầy Thạch | Nhà Nguyễn Hữu Nghệ | 0,510 | 0,510 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Từ nhà Nương đến nhà Thái Phúc | Chánh Nhơn (Nhơn Tâm) | Từ nhà Nương | Nhà Thái Phúc | 0,230 | 0,230 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | Từ nhà Nguyễn Thị Bé đến nhà Nguyễn Tình | Chánh Nhơn (Nhơn Hanh) | Từ nhà Nguyễn Thị Bé | Nhà Nguyễn Tình | 0,250 | 0,250 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
6 | Nhà 10 Hà đến nhà Nguyễn Văn Vinh | Chánh Nhơn (Nhơn Tân) | Nhà 10 Hà | Nhà Nguyễn Văn Vinh | 0,300 | 0,300 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
7 | Ngõ Bùi Thiên Thoại đến nhà Lê Văn Đông | Liên Trì | Ngõ Bùi Thiên Thoại | Nhà Lê Văn Đông | 0,260 | 0,260 | 3,0 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
8 | Cao Văn Liên đến nhà Võ Văn Chiến | Chánh Mẫn | Cao Văn Liên | Võ Văn Chiến | 0,270 | 0,270 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
9 | Từ cây chim Chùa đến bờ dốc | Chánh Mẫn | Từ cây chim Chùa | Đến bờ dốc | 0,500 | 0,500 | 3,0 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
10 | Nhà Ông Hòa đến trụ sở thôn (đi ngõ phú) | An Nông | Nhà Ông Hòa | Trụ sở thôn (đi ngõ phú) | 0,255 | 0,255 | 5,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
11 | Ngõ 7 Sâm đến giáp bê tông đê | Đại Hữu Bắc | Ngõ 7 Sâm | Giáp bê tông đê | 0,220 | 0,220 | 3,0 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
12 | Ngõ 5 Tiến đến ngõ Vỡ xưa | Đại Hữu Bắc | Ngõ 5 Tiến | Ngõ Vỡ xưa | 0,235 | 0,235 | 3,0 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
13 | Nhà Phạm Thanh đến nhà Lê Văn Dũng | Đại Hữu Bắc | Nhà Phạm Thanh | Lê Văn Dũng | 0,300 | 0,300 | 3,0 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
14 | Ngõ Sỹ đến giáp bê tông đê | Đại Hữu Bắc | Ngõ Sỹ | Giáp bê tông đê | 0,195 | 0,195 | 3,0 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
15 | Cổng làng văn hóa đến nhà ông Lương Tấn Nhơn | Đại Hữu Nam | Cổng làng văn hóa | Nhà ông Lương Tấn Nhơn | 0,270 | 0,270 | 3,0 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
16 | Ruộng Đinh Thị Hoa đến ngõ ông Trần Chín | Đại Hữu Nam | Ruộng Đinh Thị Hoa | Ngõ ông Trần Chín | 0,230 | 0,230 | 3,0 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
17 | Đặng Thị Sa đến nhà 7 Bình | Đại Lợi Bắc | Đặng Thị Sa | Nhà 7 Bình | 0,818 | 0,818 | 3,0 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
18 | Từ Dốc nhà Lương Văn Kỳ tới nhà Cầm | Đại Hào | Từ Dốc nhà Lương Văn Kỳ | Tới nhà Cầm | 0,206 | 0,206 | 3,0 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
19 | Ngõ Phan Cảnh Phu cống mới bê tông cũ | Đại Hào | Ngõ Phan Cảnh Phu | Cống mới bê tông cũ | 0,560 | 0,560 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
20 | Nhà Bà Mẫu đến nhà Nguyễn Quốc Tuấn | Trung Bình | Nhà Bà Mẫu | Nhà Nguyễn Quốc Tuấn | 0,310 | 0,310 | 3,0 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
21 | GTNT liên xã Cát Nhơn - Nhơn Hạnh | An Nông | Cổng làng văn hóa thôn An Nông | Thôn Nhơn Xuân xã Nhơn Hạnh |
| 0,402 | 4 | 3 | 0,18 | Bổ sung |
22 | Quốc lộ 19B đến giáp chùa Hoằng Nhơn | Chánh Nhơn | Từ Quốc lộ 19B | Chùa Hoằng Nhơn |
| 0,550 | 4 | 3 | 0,18 | Bổ sung |
XI | Xã Cát Tân |
|
|
| 13,215 | 13,215 |
|
|
|
|
1 | Xóm Bắc Hạ: Từ nhà bà Võ Thị Đẩu đến nhà ông Nguyễn Văn Tám | Thôn Hòa Dõng | Nhà bà Võ Thị Đẩu | Nhà ông Nguyễn Văn Tám | 0,228 | 0,228 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Nhánh 1: Từ nhà ông Nguyễn Văn Tám đến nhà ông Nguyễn Văn Lang | Thôn Hòa Dõng | Nhà ông Nguyễn Văn Tám | Nhà ông Nguyễn Văn Lang | 0,058 | 0,058 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Xóm Đông: Từ nhà ông Đặng Văn Trinh đến nhà ông Nguyễn Văn Rê | Thôn Hòa Dõng | Nhà ông Đặng Văn Trinh | Nhà ông Nguyễn Văn Rê | 0,175 | 0,175 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Xóm Đông: Từ nhà ông Nguyễn văn Hùng đến giáp đường bê tông nhà ông Phạm Hiền | Thôn Hòa Dõng | Nhà ông Nguyễn văn Hùng | Giáp đường bê tông nhà ông Phạm Hiền | 0,240 | 0,240 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | Xóm Đông: từ nhà ông Nguyễn văn Tám đến giáp đường bê tông nhà bà Nguyễn Thị Nhạn | Thôn Hòa Dõng | Nhà ông Nguyễn văn Tám | Nhà bà Nguyễn Thị Nhạn | 0,657 | 0,657 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
6 | Nhánh 1: Từ BTXM đến nhà ông Nguyễn Văn Thìn | Thôn Hòa Dõng | BTXM | Nhà ông Nguyễn Văn Thìn | 0,059 | 0,059 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
7 | Nhánh 2: Từ nhà Nguyễn Dốc đến nhà ông Hồ Văn Bình | Thôn Hòa Dõng | Nhà Nguyễn Dốc | Nhà ông Hồ Văn Bình | 0,086 | 0,086 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
8 | Xóm Đông: Từ nhà bà Phạm Thị Dụ đến nhà ông Võ Đức Hiền | Thôn Hòa Dõng | Nhà bà Phạm Thị Dụ | Nhà ông Võ Đức Hiền | 0,407 | 0,407 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
9 | Xóm Đông: Từ nhà ông Trần Thanh Thi đến nhà bà Nguyễn Thị Liên | Thôn Hòa Dõng | Nhà ông Trần Thanh Thi | Nhà bà Nguyễn Thị Liên | 0,100 | 0,100 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
10 | Xóm Bấc Thượng: Từ nhà bà Phan Thị Nghĩa đến nhà ông Đỗ Văn Sung | Thôn Hòa Dõng | Nhà bà Phan Thị Nghĩa | Nhà ông Đỗ Văn Sung | 0,112 | 0,112 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
11 | Xóm nam ngoài: từ nhà ông Trà Văn Hạnh đến nhà ông Trà Minh Châu | Thôn Hòa Dõng | Nhà ông Trà Văn Hạnh | Nhà ông Trà Minh Châu | 0,195 | 0,195 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
12 | Nhánh 1: Từ đường BTXM xóm đến nhà ông Trần Văn Hương | Thôn Hòa Dõng | Đường BTXM xóm | Nhà ông Trần Văn Hương | 0,150 | 0,150 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
13 | Nhánh 2: Từ đường BTXM xóm đến nhà bà Nguyễn Thị Tâm | Thôn Hòa Dõng | Đường BTXM xóm | Nhà bà Nguyễn Thị Tâm | 0,100 | 0,100 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
14 | Nhánh 3: Từ đường BTXM xóm đến nhà ông Phạm Chiến | Thôn Hòa Dõng | Đường BTXM xóm | Nhà ông Phạm Chiến | 0,070 | 0,070 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
15 | Nhánh 4: Từ nhà ông Phan Thành Tiên đến nhà ông Phan Thành Ngọc | Thôn Hòa Dõng | Nhà ông Phan Thành Tiên | Nhà ông Phan Thành Ngọc | 0,050 | 0,050 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
16 | Từ nhà bà Hồ Thị Báu đến nhà ông Dương Sĩ Trọng | Thôn Kiều An | Nhà bà Hồ Thị Báu | Nhà ông Dương Sĩ Trọng | 0,344 | 0,344 | 3,5 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
17 | Tuyến chính: từ nhà bà Hà Thị Hái đến nhà ông Dương Sĩ Trọng | Thôn Kiều An | Nhà bà Hà Thị Hái | Nhà ông Dương Sĩ Trọng | 0,645 | 0,645 | 3,5 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
18 | Tuyến nhánh: từ nhà ông Dương Sĩ Tùng đến nhà ông Hà Đắc Dựng | Thôn Kiều An | Nhà ông Dương Sĩ Tùng | Nhà ông Hà Đắc Dựng | 0,098 | 0,098 | 3,5 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
19 | Xóm Kiều Trúc: từ nhà ông Phan Tân Tạo đến nhà ông Nguyễn An Thịnh | Thôn Kiều An | Nhà ông Phan Tân Tạo | Nhà ông Nguyễn An Thịnh | 0,324 | 0,324 | 3,5 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
20 | Xóm Kiều Trúc: từ nhà ông Nguyễn An Thịnh đến nhà ông Nguyễn Văn Danh | Thôn Kiều An | Nhà ông Nguyễn An Thịnh | Nhà ông Nguyễn Văn Danh | 0,175 | 0,175 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
21 | Xóm Kiều Trúc: từ nhà ông Dương Văn Tường đến nhà ông Huỳnh Văn Trọng | Thôn Kiều An | Nhà ông Dương Văn Tường | Nhà ông Huỳnh Văn Trọng | 0,191 | 0,191 | 3,5 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
22 | Nhánh: từ nhà ông Võ Quyền đến nhà ông Bùi Văn Tin | Thôn Kiều An | Nhà ông Võ Quyền | Nhà ông Bùi Văn Tin | 0,061 | 0,061 | 3,5 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
23 | Xóm Đông: Từ nhà ông Sáu Thi đến nhà xóm Đông | Bình Đức | Nhà ông Sáu Thi | Nhà xóm Đông | 0,250 | 0,250 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
24 | Xóm Đông: Từ nhà ông Năm Đẩu đến nhà ông Thành máy gạo | Bình Đức | Nhà ông Năm Đẩu | Nhà ông Thành máy gạo | 0,130 | 0,130 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
25 | Xóm Đông: Từ nhà Xóm Đông đến nhà ông Bảy Bang | Bình Đức | Nhà Xóm Đông | Nhà ông Bảy Bang | 0,100 | 0,100 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
26 | Xóm Đông: Từ nhà Đặng Ngọt đến nhà ông Thám | Bình Đức | Nhà Đặng Ngọt | Nhà ông Thám | 0,120 | 0,120 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
27 | Xóm Bắc: Từ chợ chiều đến nhà bà Nguyễn Thị Thạnh | Bình Đức | Từ chợ chiều | Nhà bà Nguyễn Thị Thạnh | 0,250 | 0,250 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
28 | Xóm Bắc: Từ nhà ông Quốc đến nhà ông Thi | Bình Đức | Nhà ông Quốc | Nhà ông Thi | 0,180 | 0,180 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
29 | Xóm Bắc: Từ nhà ông Danh đến nhà ông Chơi | Bình Đức | Nhà ông Danh | Nhà ông Chơi | 0,050 | 0,050 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
30 | Xóm Bắc: Từ nhà ông Xuân đến nhà ông Ngãi | Bình Đức | Nhà ông Xuân | Nhà ông Ngãi | 0,070 | 0,070 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
31 | Xóm Tân Thành: Từ nhà Võ Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Thanh Minh | Tân Lệ | Nhà Võ Văn Thành | Nhà ông Nguyễn Thanh Minh | 1,000 | 1,000 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
32 | Xóm Trung: Từ đường bê tông đến nhà ông Hà Sen | Kiều Huyên | Từ đường bê tông | Nhà ông Hà Sen | 0,300 | 0,300 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
33 | Xóm Tây Bấc: Từ đường 635 đến nhà ông Đào Duy Thủy | Kiều Huyên | Từ đường 635 | Nhà ông Đào Duy Thủy | 0,700 | 0,700 | 3,5 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
34 | Xóm Tây: Từ nhà ông Phi đến nhà ông Long | Tân Hòa | Nhà ông Phi | Nhà ông Long | 0,600 | 0,600 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
35 | Xóm Tây: Từ nhà ông Năm đến nhà ông Định | Tân Hòa | Nhà ông Năm | Nhà ông Định | 0,100 | 0,100 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
36 | Xóm Bạc Hà Bắc: Từ nhà ông Châu đến nhà ông Nghiễm | Tân Hòa | Nhà ông Châu | Nhà ông Nghiễm | 0,500 | 0,500 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
37 | Xóm Bạc Hà Bắc: Từ nhà ông Đông đến nhà ông Thạnh | Tân Hòa | Nhà ông Đông | Nhà ông Thạnh | 0,400 | 0,400 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
38 | Xóm Bạc Hà Bắc: Từ nhà ông Bang đến nhà bà Liên | Tân Hòa | Nhà ông Bang | Nhà bà Liên | 0,100 | 0,100 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
39 | Từ nhà ông Võ Công Danh đến nhà Ông Trần Văn Tiết | Tân Lệ | Nhà Ông Võ Công Danh | Nhà ông Trần Văn Tiết | 0,700 | 0,700 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
40 | Từ nhà Ông Nguyễn Nghĩa - Giáp đường BTXM | Tân Lệ | Nhà ông Nguyễn Nghĩa | Giáp đường BTXM | 1,000 | 1,000 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
41 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Toàn đến Vườn Đình | Tân Hòa | Nhà ông Nguyễn Văn Toàn | Vườn Đình | 0,500 | 0,500 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
42 | Từ nhà bà Phạm Ngọc Nga - Giáp đường BTXM đi Tân Lệ | Tân Hòa | Nhà bà Phạm Ngọc Nga | Giáp đường BTXM đi Tân Lệ | 0,420 | 0,420 | 3,5 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
43 | Từ nhà ông Triều đến nhà ông Võ Tấn Tài | Tân Hòa | Nhà ông Triều | Nhà ông Võ Tấn Tài | 0,150 | 0,150 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
44 | Từ nhà ông Phan Mạnh Hùng đến nhà bà Châu Thị Tú | Tân Hòa | nhà ông Phan Mạnh Hùng | nhà bà Châu Thị Tú | 0,200 | 0,200 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
45 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Tâm đến nhà ông Võ Văn Ngọc | Tân Hòa | nhà ông Nguyễn Văn Tâm | nhà ông Võ Văn Ngọc | 0,200 | 0,200 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
46 | Từ nhà ông Trần Hiệp đến nhà ông Dương Ba Tư | Tân Hòa | nhà ông Trần Hiệp | nhà ông Dương Ba Tư | 0,150 | 0,150 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
47 | Từ nhà ông Lưu Văn Tổng đến nhà ông Nguyễn Ngọc Ẩn | Tân Hòa | nhà ông Lưu Văn Tổng | nhà ông Nguyễn Ngọc Ẩn | 0,100 | 0,100 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
48 | Từ nhà bà Trần Thị Ngãi đến nhà ông Võ Cường Đô | Tân Hòa | nhà bà Trần Thị Ngãi | nhà ông Võ Cường Đô | 0,100 | 0,100 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
49 | Từ nhà ông Nguyễn Đức Thạnh đến nhà ông Bùi Văn Huy | Tân Hòa | nhà ông Nguyễn Đức Thạnh | nhà ông Bùi Văn Huy | 0,100 | 0,100 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
50 | Từ nhà ông Lương Tỳ đến nhà ông Nguyễn Đình Yêm | Tân Hòa | nhà ông Lương Tỳ | nhà ông Nguyễn Đình Yêm | 0,220 | 0,220 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
XII | Xã Cát Hiệp |
|
|
| 1,045 | 1,045 |
|
|
|
|
1 | Tuyến từ nhà Huỳnh Văn Hiếu đến nhà Huỳnh Thị Liên |
| Nhà Huỳnh Văn Hiếu | Nhà Huỳnh Thị Liên | 0,710 | 0,710 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Từ nhà Đặng Phải đến đường lên nhà Thinh |
| Nhà Đặng Phải | Đến đường lên nhà Thinh | 0,335 | 0,335 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
XIII | Xã Cát Minh |
|
|
| 9,670 | 9,670 |
|
|
|
|
1 | Tuyến từ đường bê tông cầu cây Bún đến nhà Cường | Gia Thạnh | Cầu cây Bún | Nhà Cường | 0,300 | 0,300 | 2,5 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Tuyến từ trụ sở thôn Trung Chánh đến xóm Trung Thiện | Trung Chánh | Trụ sở thôn Trung Chánh | Xóm Trung Thiện | 0,400 | 0,400 | 3,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Trung Lương Trung Chánh đến cầu Hoàng Trung Chánh | Trung Chánh | Trung Lương | Cầu Hoàng | 1,500 | 1,500 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Nam xã Cát Minh. Từ Gia Lạc đến Đức Phổ 1 | Xã Cát Minh | Gia Lạc | Đức Phổ 1 | 6,200 | 6,200 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | ĐT 633 đến mương KS4 | Gia Thạnh | ĐT 633 | KS4 | 0,420 | 0,420 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
6 | Cầu Bến Hữu đến trạm điện Trung Minh- Trung Chánh | Gia Lạc | Cầu Bến Hữu | Trạm điện Trung Minh | 0,850 | 0,850 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
XIV | Xã Cát Tường |
|
|
| 9,670 | 9,670 |
|
|
|
|
1 | Phú Gia | Phú Gia | Ngõ Văn | Mương Khai Sanh | 0,650 | 0,650 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Chánh Lạc | Chánh Lạc | Tràng Chánh Lạc | Đình Chánh Lạc | 0,900 | 0,900 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Chánh Hòa | Chánh Hòa | Gò Găng Cát Tiến | Ngõ Đạm | 0,800 | 0,800 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Kiều Đông | Kiều Đông | Mương cây Trâm | Ngõ Hùng | 0,350 | 0,350 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | Chánh Liêm | Chánh Liêm | Cống Ngõ Mỹ | Ngõ Nguyễn Diêm |
| 0,000 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
6 | Chánh Liêm | Chánh Liêm | Ngõ phải | Bãi rác | 1,200 | 1,200 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
7 | Chánh Liêm | Chánh Liêm | ĐT 635 | Xóm Bắc Chánh Liêm | 0,800 | 0,800 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
8 | Xuân Quang | Xuân Quang | Từ đường họ Đào | ĐT 635 Cát Tiến | 0,500 | 0,500 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
9 | Xuân An | Xuân An | Chùa Tường Quang | Trạm điện Tường Sơn | 1,000 | 1,000 | 5,0 | 3,5 | 0,22 | Giữ nguyên |
10 | Xuân An | Xuân An | Nhà van hồ Tường Sơn | Bãi đá Tân Trung Nam | 1,000 | 1,000 | 5,0 | 3,5 | 0,22 | Giữ nguyên |
11 | Xuân An | Xuân An | ĐT 635 | Chùa Hội Phước | 0,270 | 0,270 | 4,0 | 2,5 | 0,18 | Giữ nguyên |
12 | Kiều Đông | Kiều Đông | Mương cây Trâm | Gò Nam | 0,700 | 0,700 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
13 | Xóm Đông Chánh Liêm | Chánh Liêm | Ngã Ba Gồm | Ngõ Tô Bảy | 0,500 | 0,500 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
14 | Xóm Đông (đường trong) Chánh Liêm | Chánh Liêm | Ngã Ba Gồm | Ngõ Tô Bảy | 0,500 | 0,500 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
15 | Chánh Hòa | Chánh Hòa | Quốc lộ 19B | Ngõ Mau | 0,500 | 0,500 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
XV | Xã Cát Hưng |
|
|
| 1,790 | 1,790 |
|
|
|
|
1 | ĐT 635 - Hồ Văn Thanh | Hưng Mỹ I | ĐT 635 | Hồ Văn Thanh | 0,070 | 0,070 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | ĐT 635 - Nguyễn Thị Lộc | Hưng Mỹ I | ĐT 635 | Nguyễn Thị Lộc | 0,070 | 0,070 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | 8 Tuyền - Nguyễn An Tân | Hưng Mỹ I | 8 Tuyền | Nguyễn An Tân | 0,150 | 0,150 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | ĐT 635 - Nguyễn Bá Bình | Hưng Mỹ I | ĐT 635 | Nguyễn Bá Bình | 0,100 | 0,100 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | BTXM - Trường mẫu giáo | Hưng Mỹ II | BTXM | Trường mẫu giáo | 0,050 | 0,050 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
6 | ĐT 635 (Trường) - Bờ sông | Hưng Mỹ II | ĐT 635 (Trường) | Bờ sông | 0,100 | 0,100 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
7 | Mương cấp I - Phan Đình Sáu | Mỹ Long | Mương cấp I | Phan Đình Sáu | 0,100 | 0,100 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
8 | Mương cấp I - Tây Vân, Đông Lân | Mỹ Long | Mương cấp I | Tây Vân, Đông Lân | 0,150 | 0,150 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
9 | Ngõ Gạm - Mai Xuân Thu | Mỹ Long | Ngõ Gạm | Mai Xuân Thu | 0,100 | 0,100 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
10 | Mương cấp I - Nguyễn Hữu Phước | Mỹ Thuận | Mương cấp I | Nguyễn Hữu Phước | 0,050 | 0,050 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
11 | Mương cấp I - Nguyễn Lương Châu | Mỹ Thuận | Mương cấp I | Nguyễn Lương Châu | 0,250 | 0,250 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
12 | Suối Lũy - Từ Văn Anh | Hội Lộc | Suối Lũy | Từ Văn Anh | 0,050 | 0,050 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
13 | Bờ Giăng - 7 Cò | Hội Lộc | Bờ Giăng | 7 Cò | 0,080 | 0,080 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
14 | Ngõ Ánh - Suối Lũy (Xuyến) | Hội Lộc | Ngõ Ánh | Suối Lũy (Xuyến) | 0,100 | 0,100 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
15 | Trạm điện - Ngõ Xáng | Hội Lộc | Trạm điện | Ngõ Xáng | 0,100 | 0,100 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
16 | ĐT 635 - Phạm Hộ | Lộc Khánh | ĐT 635 | Phạm Hộ | 0,100 | 0,100 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
17 | BTXM - Cầu Gò Mối | Lộc Khánh | BTXM | Cầu Gò Mối | 0,070 | 0,070 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
18 | ĐT 635 - Ngõ Bảng | Lộc Khánh | ĐT 635 | Ngõ Bảng | 0,100 | 0,100 | 3,0 | 2,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
Tổng Cộng | 69,546 | 70,498 |
|
|
|
| ||||
Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B | 65,057 | 66,009 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT NĂM 2014 THỊ XÃ AN NHƠN (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 3004/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên tuyến đường | Địa bàn | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Quy mô xây dựng | Ghi chú | |||
Theo QĐ 2612/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 | Điều chỉnh, bổ sung | B nền (m) | B mặt | Chiều | ||||||
I | Xã Nhơn Lộc |
|
|
| 7,570 | 7,570 |
|
|
|
|
1 | Nhà Thầy Văn đến nhà Thầy Nam | Trường Cửu | Nhà Thầy Vân | Nhà Thầy Nam | 0,300 | 0,300 | 4,00 | 3,00 | 0,18 |
|
2 | Đổ mặt Bờ Kè, từ nhà Nguyễn Nhạc đến nhà Thờ | Trường Cửu | Nhà Nguyễn Nhạc | Nhà Thờ | 0,500 | 0,500 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Nhà Nguyễn Thanh Hồng đến Miễu Cây Sung | An Thành | Nhà Nguyễn Thanh Hồng | Miễu Cây Sung | 0,250 | 0,250 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Nhà họp xóm An Nam đến nhà Bùi Văn Chín | An Thành | Nhà họp xóm An Nam | Nhà Bùi Văn Chín | 0,300 | 0,300 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | Nhà Mạc Kim Thọ đến nhà Tô Ngọc Thành | An Thành | Mạc Kim Thọ | Tô Ngọc Thành | 0,250 | 0,250 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
6 | HTXNN I đến nhà Nguyễn Minh Hóa | Đông Lâm | HTXNNI | Nguyễn Minh Hóa | 0,870 | 0,870 | 5,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
7 | Nhà Bùi Thế Dân đến Cầu Bà Có |
| Bùi Thế Dân | Cầu Bà Có | 0,870 | 0,870 | 5,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
8 | Từ Gò Lao đến Giáp Nhơn Tân | Tráng Long | Từ Gò Lao | Giáp Nhơn Tân | 0,940 | 0,940 | 5,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
9 | HTXTNN II đến Gò Thị | Cù Lâm | HTXNN II | Gò Thị | 0,290 | 0,290 | 6,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
10 | Nhà Bùi Văn Hiến đến Gò Tre Một | Trường Cửu | Nhà Bùi Văn Hiến | Gò Tre Một | 0,350 | 0,350 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
11 | Nhà Nguyễn Đông đến Mương Cào Cỏ | Đông Lâm | Nhà Nguyễn Đông | Mương Cào Cỏ | 0,450 | 0,450 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
12 | Nhà Trương Văn Tú đến Đập Gò Tranh | Tân Lập | Nhà Trương Văn Tú | Đập Gò Tranh | 0,300 | 0,300 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
13 | Chợ chiều Tráng Long đến nhà Phạm Thị Kim Liên | Tráng Long | Chợ chiều Tráng Long | Phạm Thị Kim Liên | 0,200 | 0,200 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
14 | Nhà Huỳnh Văn Mười đến Đập Đồng Lơi thôn Tráng Long | Tráng Long | Nhà Huỳnh Văn Mười | Đập Đồng Lơi | 0,500 | 0,500 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
15 | Từ nhà ông Nguyễn Thanh Hải - nhà ông Bùi Đông | Trường Cửu | Nhà Nguyễn Thanh Hải | Nhà Bùi Đông | 0,185 | 0,185 | 5,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
16 | Từ cầu Đất - nhà ông Lê Văn Hùng | An Thành | Cầu Đất | Nhà Lê Văn Hùng | 0,300 | 0,300 | 5,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
17 | Từ nhà Trần Trọng Tuyên - nhà Lê Đức Nhân | An Thành | Nhà Trần Trọng Tuyên | Nhà Lê Đức Nhân | 0,335 | 0,335 | 5,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
18 | Từ nhà Bùi Văn Phẩm - nhà Lê Văn Liên | Đông Lâm | Nhà Bùi Văn Phẩm | Nhà Lê Văn Liên | 0,172 | 0,172 | 5,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
19 | Từ nhà Lê Đức Thành - nhà Trần Quang Phúc | Tân Lập | Nhà Lê Đức Thành | Nhà Trần Quang Phúc | 0,075 | 0,075 | 6,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
20 | Từ nhà Lê Thị Liễu - nhà Nguyễn Thành Chí | Cù Lâm | Nhà Lê Thị Liễu | Nhà Nguyễn Thành Chí | 0,133 | 0,133 | 5,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
II | Xã Nhơn Thọ |
|
|
| 1,150 | 1,150 |
|
|
|
|
1 | Nhà Lưu Thị Thương đến các tuyến đường xung quanh chợ Đồn | Thôn Thọ Lộc 1 | Nhà bà Lưu Thị Thương | Các tuyến đường xung quanh chợ Đồn | 0,450 | 0,450 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Từ nhà bà Vương Thị Cảnh đến giáp phía Tây khu Tái định cư | Thôn Đông Bình | Nhà bà Vương Thị Cảnh | Phía Tây khu Tái định cư | 0,700 | 0,700 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
III | Xã Nhơn Khánh |
|
|
| 8,518 | 8,518 |
|
|
|
|
1 | Nhà Nguyễn Thái Hiếu - Nhà Nguyễn Thị Vân | Thôn Khánh Hòa | Nhà Nguyễn Thái Hiếu | Nhà Nguyễn Thị Vân | 0,274 | 0,274 | 5,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Ngõ Trần Thị Hộ - Nhà Nguyễn Ngọc Trừu | Thôn Khánh Hòa | Ngõ Trần Thị Hộ | Nhà Nguyễn Ngọc Trừu | 0,188 | 0,188 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Nhà Ngô Thị Hồng - Nhà Bùi Quốc Việt | Thôn Khánh Hòa | Nhà Ngô Thị Hồng | Nhà Bùi Quốc Việt | 0,327 | 0,327 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Nhà Nguyễn Ngọc Ánh - Nhà Lê Văn Hai | Thôn Khánh Hòa | Nhà Nguyễn Ngọc Ánh | Nhà Lê Văn Hai | 0,070 | 0,070 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | Nhà Trương Văn Giáp - Nhà Tô Văn Trung | Thôn Khánh Hòa | Nhà Trương Văn Giáp | Nhà Tô Văn Trung | 0,045 | 0,045 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
6 | Nhà Ngô Thanh Phong - Nhà Ngô Thành Lập | Thôn Khánh Hòa | Nhà Ngô Thanh Phong | Nhà Ngô Thành Lập | 0,092 | 0,092 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
7 | Lò gạch ( xóm 1 ) - Nhà Lý Thị Lan | Thôn An Hòa | Lò gạch ( xóm 1 ) | Nhà Lý Thị Lan | 0,172 | 0,172 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
8 | Nhà Đoàn Ngọc Xuân - Nhà Mai Thị Chín | Thôn An Hòa | Nhà Đoàn Ngọc Xuân | Nhà Mai Thị Chín | 0,301 | 0,301 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
9 | Nhà Đồng Thanh Sơn - Nhà Nguyễn Văn Cường | Thôn An Hòa | Nhà Đồng Thanh Sơn | Nhà Nguyễn Văn Cường | 0,068 | 0,068 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
10 | Đường 636B - Nhà Lê Văn Đáng | Thôn An Hòa | Đường 636B | Nhà Lê Văn Đáng | 0,195 | 0,195 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
11 | Nhà Nguyễn Thị Đao - Nhà Đỗ Châu Thành | Thôn An Hòa | Nhà Nguyễn Thị Đao | Nhà Đỗ Châu Thành | 0,220 | 0,220 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
12 | Nhà Đỗ Anh Tài - Nhà Võ Văn Anh | Thôn An Hòa | Nhà Đỗ Anh Tài | Nhà Võ Văn Anh | 0,320 | 0,320 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
13 | Nhà Dương Văn Quang - Trạm Bơm xóm 12 | Thôn An Hòa | Nhà Dương Văn Quang | Trạm Bơm xóm 12 | 0,379 | 0,379 | 5,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
14 | Nhà Đỗ Văn Thìn - Nhà Đỗ Văn Bích | Thôn An Hòa | Nhà Đỗ Văn Thìn | Nhà Đỗ Văn Bích | 0,053 | 0,053 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
15 | Nhà Đỗ Thành Danh - Bê tông (nhà Bửu) | Thôn An Hòa | Nhà Đỗ Thành Danh | Bê tông (nhà Bửu) | 0,079 | 0,079 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
16 | Nhà Đỗ Văn Bảy - Nhà Lê Sỹ Thành và Nhánh rẽ nhà Trần Văn Thuận | Thôn An Hòa | Nhà Đỗ Văn Bảy | Nhà Lê Sỹ Thành và nhánh rẽ nhà Trần Văn Thuận | 0,380 | 0,380 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
17 | Nhà Nguyễn Bá Mẫu - Nhà Lê Thị Vinh | Thôn An Hòa | Nhà Nguyễn Bá Mẫu | Nhà Lê Thị Vinh | 0,212 | 0,212 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
18 | Đường 636B (nhà Sơn) - Nhà Bùi Thị Tiên | Thôn An Hòa | Đường 636B (nhà Sơn) | Nhà Bùi Thị Tiên | 0,150 | 0,150 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
19 | Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Lê Hiệp | Thôn Quan Quang | Bê tông xóm 3 | Nhà Lê Hiệp | 0,100 | 0,100 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
20 | Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Lê Thanh Tùng | Thôn Quan Quang | Bê tông xóm 3 | Nhà Lê Thanh Tùng | 0,132 | 0,132 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
21 | Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Bùi Điện Biên | Thôn Quan Quang | Bê tông xóm 3 | Nhà Bùi điện Biên | 0,123 | 0,123 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
22 | Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Võ Tiến Dũng | Thôn Quan Quang | Bê tông xóm 3 | Nhà Võ Tiến Dũng |
| 0,000 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
23 | Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Trương Đình Phùng và nhánh rẽ Đoàn Thành Công | Thôn Quan Quang | Bê tông xóm 3 | Nhà Trương Đình Phùng và nhánh rẽ Đoàn Thành Công | 0,128 | 0,128 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
24 | Trụ sở thôn - Nhà Bùi Ngọc Hùng và nhánh rẽ nhà Lê Văn Tùng | Thôn Quan Quang | Trụ sở thôn | Nhà Bùi Ngọc Hùng và nhánh rẽ nhà Lê Văn Tùng | 0,430 | 0,430 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
25 | Nhà Lê Tiến Sỹ- Nhà Lê Văn Liêm | Thôn Quan Quang | Nhà Lê Tiến Sỹ | Nhà Lê Văn Liêm | 0,149 | 0,149 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
26 | Đường Bê tông - Nhà Đoàn Thị Kim Chi | Thôn Quan Quang | Bê tông | Nhà Đoàn Thị Kim Chi | 0,060 | 0,060 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
27 | Mẫu giáo xóm 4 - Nhà Nguyễn Văn Thành | Thôn Quan Quang | Mẫu giáo xóm 4 | Nhà Nguyễn Văn Thành | 0,210 | 0,210 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
28 | Đường Bê tông - Nhà Phạm Quốc Bàn và nhánh rẽ | Thôn Quan Quang | Bê tông | Nhà Phạm Quốc Bàn và nhánh rẽ | 0,266 | 0,266 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
29 | Nhà Lương Văn Thạnh - Nhà Lương Kim Đính | Thôn Quan Quang | Nhà Lương Văn Thạnh | Nhà Lương Kim Đính | 0,172 | 0,172 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
30 | Nhà Nguyễn Đức Ngọc - Nhà Hồ Xuân Huy và nhánh rẽ nhà Phạm Văn Tiến | Thôn Quan Quang | Nhà Nguyễn Đức Ngọc | Nhà Hồ Xuân Huy và nhánh rẽ nhà Phạm Văn Tiến | 0,226 | 0,226 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
31 | Nhà Phan Xuân Việt - Nhà Phan xuân Hùng | Thôn Quan Quang | Nhà Phan Xuân Việt | Nhà Phan xuân Hùng | 0,050 | 0,050 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
32 | Nhà Phan Xuân Việt - Nhà Phạm Dần và nhánh rẽ đến nhà Phạm Ngộ, Ngô Văn Khánh | Thôn Quan Quang | Nhà Phan Xuân Việt | Nhà Phạm Dần và nhánh rẽ đến nhà Phạm Ngộ, Ngô Văn Khánh | 0,427 | 0,427 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
33 | Mẫu giáo xóm 5 - Nhà Nguyễn Văn Mùi và các nhánh rẽ | Thôn Quan Quang | Mẫu giáo xóm 5 | Nhà Nguyễn Văn Mùi và các nhánh rẽ | 0,303 | 0,303 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
34 | Mẫu giáo xóm 3 - Nhà Lê Hồng Thủy | Thôn Quan Quang | Bê tông xóm 3 | Nhà Lê Hồng Thủy | 0,022 | 0,022 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
35 | Nhà Nguyễn Thành Tuấn - Nhà Nguyễn Văn Chức và các nhánh rẽ | Thôn Hiếu An | Nhà Nguyễn Thành Tuấn | Nhà Nguyễn Văn Chức và các nhánh rẽ | 0,312 | 0,312 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
37 | Nhà Nguyễn Văn Chánh - Nhà Bùi Xuân Mai | Thôn Hiếu An | Nhà Nguyễn Văn Chánh | Nhà Bùi Xuân Mai | 0,236 | 0,236 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
38 | Đường Bê tông xóm 8 - Nhà Huỳnh Văn Cang | Thôn Hiếu An | Bê tông (xóm 8 trên) | Nhà Huỳnh Văn Cang | 0,244 | 0,244 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
39 | Đường Bê tông Nhà bà Cù Thị Phước - đường bê tông 636B | Thôn Hiếu An | Bê tông Nhà bà Cù Thị Phước | Đường bê tông 636B | 0,584 | 0,584 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
41 | Nhà Nguyễn Bá Tiến - Nhà Trần Phước Quang | Thôn Hiếu An | Nhà Nguyễn Bá Tiến | Nhà Trần Phước Quang | 0,127 | 0,127 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
42 | Nhà Nguyễn Văn Thảo - Nhà Trần Minh Tâm | Thôn Hiếu An | Nhà Nguyễn Văn Thảo | Nhà Trần Minh Tâm | 0,090 | 0,090 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
43 | Nhà Bùi Tấn Triển - Nhà Tô Đức Hải | Thôn Hiếu An | Nhà Bùi Tấn Triển | Nhà Nhà Tô Đức Hải | 0,129 | 0,129 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
44 | Nhà Phan Thị Lắm - Nhà Lê Văn Tuấn và nhánh rẽ đến bờ kè | Thôn Hiếu An | Nhà Phan Thị Lắm | Nhà Lê Văn Tuấn và nhánh rẽ đến bờ kè | 0,313 | 0,313 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
45 | Ngã 3 nhà Bà Trần Thị Mai - Nhà Lê Văn Tám | Thôn Hiếu An | Ngã 3 nhà Bà Trần Thị Mai | Nhà Lê Văn Tám | 0,160 | 0,160 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
IV | Xã Nhơn Phúc |
|
|
| 3,574 | 3,574 |
|
|
|
|
1 | Tuyến từ NN. Tây - Trạm y tế xã | Nhơn Nghĩa Tây | Nhơn Nghĩa Tây | Trạm y tế xã | 0,090 | 0,090 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Tuyến từ ĐT636B - Trụ sở HTX NN | An Thái | ĐT636B | Trụ sở HTX NN | 0,200 | 0,200 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Trụ sở thôn Thái Thuận - Nhà ông Hồ Văn Mùa | Thái Thuận | Thái Thuận | Nhà ông Hồ Văn Mùa | 0,180 | 0,180 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Tuyến từ nhà bà Phước - Nhà ông Phạm Văn Tiếp | NN. Đông | Từ nhà bà Phước | Nhà ông Phạm Văn Tiếp | 0,207 | 0,207 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | Tuyến từ nhà ông Phạm Quang Mão - BTXM Đội 15 | Phụ Ngọc | Từ nhà ông Phạm Quang Mão | BTXM Đội 15 | 0,156 | 0,156 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
6 | Tuyến từ nhà ông Hồ Tấn Minh - Nhà ông Huỳnh Chữ | Mỹ Thạnh | Từ nhà ông Hồ Tấn Minh | Nhà ông Huỳnh Chữ | 0,200 | 0,200 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
7 | Tuyến từ nhà ông Bùi Văn Minh - nhà ông Nguyễn Văn Cửu | Hòa Mỹ | Từ nhà ông Bùi Văn Minh | Nhà ông Nguyễn Văn Cửu | 0,200 | 0,200 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
8 | Tuyến từ nhà ông Tô Văn Cẩm - Nhà ông Tô Văn Thảo | NN. Đông | Từ nhà ông Tô Văn Cẩm | Nhà ông Tô Văn Thảo | 0,180 | 0,180 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
9 | Tuyến từ nhà ông Đinh Công Vũ - Lò gạch Đội 16 | Phụ Ngọc | Từ nhà ông Đinh Công Vũ | Lò gạch Đội 16 | 0,180 | 0,180 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
10 | Tuyến từ ĐT636B - Lớp Mẫu giáo Đội 21 | An Thái | ĐT636B | Lớp Mẫu giáo Đội 21 | 0,170 | 0,170 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
11 | Tuyến từ nhà ông Lê Hữu Thọ - Nhà ông Lâm Ngọc Ánh | Thắng Công | Từ nhà ông Lê Hữu Thọ | Nhà ông Lâm Ngọc Ánh | 0,088 | 0,088 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
12 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hiến - Nhà bà Nguyễn Thị Nguyên | NN. Đông | Từ nhà ông Lê Hữu Thọ | Nhà bà Nguyễn Thị Nguyên | 0,165 | 0,165 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
13 | Tuyến từ miễu Phúc Tân - Nhà ông Quách Thiện | Thắng Công | Từ miễu Phúc Tân | Nhà ông Quách Thiện | 0,131 | 0,131 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
14 | Tuyến từ nhà bà Trần Thị Đây - Nhà bà Đặng Thị Lang | Phụ Ngọc | Từ nhà bà Trần Thị Đây | Nhà bà Đặng Thị Lang | 0,180 | 0,180 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
15 | Tuyến từ nhà ông Lê Mạnh Bá - Nhà ông Nguyễn Văn Thông | Hòa Mỹ | Từ nhà ông Lê Mạnh Bá | Nhà ông Nguyễn Văn Thông | 0,180 | 0,180 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
16 | Tuyến từ nhà ông Phạm Văn Phúc - Nhà ông Nguyễn Chạy | NN. Tây | Từ nhà ông Phạm Văn Phúc | Nhà ông Nguyễn Chạy | 0,080 | 0,080 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
17 | Tuyến từ đường BTXM Đội 19 - Nhà ông Nguyễn Sâm | Mỹ Thạnh | Từ đường BTXM Đội 19 | Nhà ông Nguyễn Sâm | 0,110 | 0,110 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
18 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Thành Đốc - Nhà ông Phạm Anh | NN. Đông | Nhà ông Nguyễn Thành Đốc | Nhà ông Phạm Anh | 0,070 | 0,070 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
19 | Tuyến từ dốc bà 5 Phổ - Nhà ông Trần Văn Cưng | Mỹ Thạnh | Từ dốc bà 5 Phổ | Nhà ông Trần Văn Cưng | 0,180 | 0,180 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
20 | Tuyền nội đồng từ bến bờ Huy - gò Mè | Nhơn Nghĩa Tây | Nội đồng từ bến bờ Huy | Gò Mè | 0,627 | 0,627 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | |
V | Xã Nhơn An |
|
|
| 3,132 | 3,132 |
|
|
|
|
1 | Đường xóm | Háo Đức | Nhà ông Hồ Minh Nhựt | Lê Văn ánh | 0,500 | 0,500 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Đường xóm | Háo Đức | Nhà ông Sáu Tương | Nhà ông Đặng Hồng Mân | 0,200 | 0,200 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Đường xóm | Thuận Thái | Từ đường bê tông 636 | Nhà ông Bùi Xuân Ba | 0,205 | 0,205 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Đường xóm | Thanh Liêm | Từ nhà ông Bá | Nhà ông Sanh | 0,300 | 0,300 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | Đường xóm | Tân dân | Từ nhà bà Thiết | Nhà ông Học | 0,234 | 0,234 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
6 | Đường xóm | Tân dân | Từ nhà ông Chín Chí | Xuống nhà ông Xuân qua chùa Long Đa | 0,293 | 0,293 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
7 | Đường xóm | Tân dân | Nhà ông Hiến | Nhà bà Nguyễn Thị Anh | 0,150 | 0,150 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
8 | Đường xóm | Tân dân | Từ trường Mẫu Giáo | Nhà ông Phương | 0,600 | 0,600 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
9 | Đường xóm | Tân dương | Từ nhà ông Ngô Văn Ngà | Chùa Dương Lăng | 0,500 | 0,500 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
10 | Đường xóm | Trung Định | Trụ sở thôn Trung Định | Cống Nghệ | 0,150 | 0,150 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
VI | Xã Nhơn Hậu |
|
|
| 2,610 | 2,610 |
|
|
|
|
1 | Giáp đường bê tông đến xóm Hòa Đông Cây Me | Nhơn Hậu | Giáp đường bê tông | Xóm Hòa Đông Cây Me | 0,400 | 0,400 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Giáp đường bê tông Nhơn Hậu - Đập Đá đến Đê dốc Bến Trâu | Nhơn Hậu | Giáp đường bê tông Nhơn Hậu - Đập Đá | Đê dốc Bến Trâu | 0,300 | 0,300 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Trụ sở thôn Thiết Trụ đến Trạm bơm Thị Lựa | Nhơn Hậu | Trụ sở thôn Thiết Trụ | Trạm bơm Thị Lựa | 0,490 | 0,490 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Giáp đường bê tông Tân Dân-Bình Thạnh đến Miễu Đồng Giữa | Nhơn Hậu | Giáp đường bê tông Tân Dân -Bình Thạnh | Miễu Đồng Giữa | 0,640 | 0,640 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | Trạm diện Nam Trung-nhà ông Nguyễn Văn Phong | Nhơn Hậu | Trạm diện Nam Trung | Nhà ông Nguyễn Văn Phong | 0,480 | 0,480 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
6 | Bảng tin - Giáp đường bê tông | Nhơn Hậu | Bảng tin | Giáp đường bê tông | 0,300 | 0,300 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
VII | Xã Nhơn Mỹ |
|
|
| 2,913 | 2,913 |
|
|
|
|
1 | Từ đường BTXM AT - TV đến Trạm bơm Cây Me | Thôn Đại Bình | Ngã 4 An Tràng Tây Vinh | Trạm bơm Cây Me | 0,490 | 0,490 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Từ cầu A.Tràng - Trạm y tế cũ | Thôn Đại Bình | Cầu An Tràng | Trạm y tế cũ | 0,410 | 0,410 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Từ nhà Văn Hóa Thôn đến Cống 2 Sơn | Thôn Đại An | Nhà Văn Hóa Thôn | Cống 2 Sơn | 0,430 | 0,430 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Từ nhà Văn Hóa Thôn đến Nhà Bà Hữu | Thôn Đại An | Nhà Văn Hóa Thôn | Nhà Bà Hữu | 0,413 | 0,413 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | Từ Cầu Ông Cả Lựu đến nhà 7 Ẩn | Thôn Tân Đức | Cầu Ông Cả Lựu | Nhà 7 Ẩn | 0,570 | 0,570 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
6 | Từ nhà Văn Hóa Thôn đến Ngõ Ông Hùng | Thôn Nghĩa Hòa | Nhà Văn Hóa Thôn | Ngõ Ông Hùng | 0,300 | 0,300 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
7 | Từ Cổng Làng Nghề đến nhà Ông Quá | Thôn Nghĩa Hòa | Cổng Làng Nghề | Nhà Ông Quá | 0,300 | 0,300 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
VIII | Xã Nhơn Tân |
|
|
| 3,015 | 3,015 |
|
|
|
|
1 | Đường Gò Sơn đi Xuân Điền I | Thôn Nam Tượng 1 | Quốc Lộ 19 | Hết xóm Xuân Điền I | 1,171 | 1,171 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Đường An Tượng A đi An Tượng B | Thôn Nam Tượng 3 | Nhà ông Đông | Nhà ông 9 | 0,986 | 0,986 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Đường Đá Mài đến Cầu Cụt | Thôn Thọ Tân Bắc | Nhà ông Long | Cầu Cụt | 0,724 | 0,724 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Đường từ Quốc lộ 19 (nhà ông 4 Cường) ra cầu đồng bờ đắp | Thôn Nam Tượng 2 | Quốc lộ 19 | Cầu đồng bờ đắp | 0,134 | 0,134 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
IX | Xã Nhơn Phong |
|
|
| 0,131 | 0,670 |
|
|
|
|
1 | Tượng đài trước UBND xã - Khu văn hóa TDTT, từ khu VHTDTT - đường 636 | Trung Lý | Tượng đài | Khu VH - TDTT | 0,131 | 0,000 |
|
|
| Không thực hiện |
3 | Trụ sở thôn Thanh Danh - Văn Khối | Thanh Danh | Trụ sở thôn Thanh Danh | Văn Khối |
| 0,670 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Bổ sung |
X | Xã Nhơn Hạnh |
|
|
| 3,600 | 3,600 |
|
|
|
|
1 | Đường từ Miểu Đôi đến Đập đội 7 | Thanh Mai | Miểu đôi | Đập đội 7 | 0,500 | 0,500 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Đường từ Đập Đội 7 đến ruộng ông Thái | Tịnh Bình | Đập đội 7 | Ruộng ông 6 Thái | 0,600 | 0,600 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Đường từ cầu ông Tùng đến nhà ông Vỹ | Hòa Tây | Cầu ông Tùng | Nhà ông Vỹ | 2,100 | 2,100 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Đường từ đập Thái Bình IV đến nhà ông Phùng | Hòa Tây | Thái Bình IV | Nhà ông Phùng | 0,400 | 0,400 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
XI | Phường Nhơn Thành |
|
|
| 2,330 | 2,330 |
|
|
|
|
1 | Nhà ông Lại đến nhà con ông Nghĩa | Tiên Hội | Nhà ông Lại | Nhà con ông Nghĩa | 0,400 | 0,400 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Nhà ông Châu đến nhà ông Nga | Châu Thành | Nhà ông Châu | Nhà ông Nga | 0,480 | 0,480 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Nhà ông Minh đến nhà ông Nghị | Phú Thành | Nhà ông Minh | Nhà ông Nghị | 0,450 | 0,450 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Đường ĐT 635 đến nhà ông Bùi Hết | Vĩnh Phú | Đường ĐT 635 | Nhà Bùi Hết | 1,000 | 1,000 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
XII | Phường Nhơn Hòa |
|
|
| 10,250 | 10,250 |
|
|
|
|
1 | Đường Bê tông đến cổng NTLS | An Lộc | Đường BT | Cổng NTLS | 0,150 | 0,150 | 4,00 | 3,50 | 0,20 | Giữ nguyên |
2 | Đường BT đến ngõ Ô. Thục | An Lộc | Đường BT | Ngõ Ô. Thục | 0,200 | 0,200 | 9,00 | 3,50 | 0,20 | Giữ nguyên |
3 | Đường BT đến nhà bà Bé | An Lộc | nhà bà Bé | Đường Bt | 0,600 | 0,600 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Ngõ Ô. Hoa đến ngõ Ô. Bửu | An Lộc | Ngõ Ô. Bửu | Ngõ Ô. Hoa | 0,300 | 0,300 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | Đường BT đi nhà Nguyễn Thái Hoàng | Hòa Nghi | Nhà Ô, Hoàng | Đường BT | 0,400 | 0,400 | 3,50 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
6 | Ngõ Ô. Thuần dến Ngõ Ô. Hữu | Hòa Nghi | Ngõ Ô. Thuần | Ngõ Ô. Hữu | 0,400 | 0,400 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
7 | Đường vào xóm Trực sơn | Trung Ái | QL 19 | Miễu Trực sơn | 1,200 | 1,200 | 3,50 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
8 | Đường BT đến kênh N2-4 | Trung Ái | Đường BT | Kênh N2-4 | 0,700 | 0,700 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
9 | Đường BT Phụ Quang đến Nhà Ô Cam (TA) | T, Ái | Đường BT Phụ Q | Nhà Ô Cam | 1,500 | 1,500 | 3,50 | 3,00 | 0,20 | Giữ nguyên |
10 | Đường BT đến phường Nam | Phụ Quang | Đường BT | phường Nam | 0,250 | 0,250 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
11 | Đường BT Đi Ngõ Ô. Quế | Phụ Quang | Ngõ Ô, Quế | Đường BT | 0,300 | 0,300 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
12 | Đường sắt đi chùa Kim Long | Huỳnh Kim | Đường sắt | Chùa Kim Long | 0,100 | 0,100 | 5,00 | 3,50 | 0,20 | Giữ nguyên |
13 | QL 1A Đến nhà Nguyễn Hùng | Huỳnh Kim | Nhà Ô, Hùng | QL 1A | 0,200 | 0,200 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
14 | QL 19 - Huỳnh Sơn bắc | Huỳnh Kim | Nhà O, Khải | QL 19 | 0,600 | 0,600 | 3,50 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
15 | QL19 đi Nhà Ô. Phước | Tân Hòa | Nhà Ô.. Phước | QL 19 | 0,800 | 0,800 | 3,50 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
16 | Đường BT đến Mẫu giáo | Tân Hòa | Đường BT | Mẫu giáo | 0,350 | 0,350 | 3,50 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
17 | Đường BT (Học ) đến nhà Ô, Thận | Phú Sơn | Đường BT | Nhà Ô. Thận | 0,500 | 0,500 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
18 | Trụ sở KV dến Đường BT | Phú Sơn | Trụ sở KV | Đường BT | 0,300 | 0,300 | 3,50 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
19 | Ngõ Ô. Chánh đến Ngõ Ô. Ký | Long Quang | Ngõ Ô. Chánh | Ngõ Ô. Ký | 0,500 | 0,500 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
20 | Đường bê tông đến nhà ông Khải | Phú Sơn | Đường bê tông | Ngõ nhà ông Khải | 0,300 | 0,300 | 3,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
21 | Từ Bờ Bạn Nghẹo đến xóm Trung Tín Thượng | Trung Ái | Bờ Bạn Nghẹo | Xóm Trung Tín Thượng | 0,600 | 0,600 | 6,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
XIII | Phường Nhơn Hưng |
|
|
| 4,300 | 4,300 |
|
|
|
|
1 | Đường Bờ Luỹ | Chánh Thạnh | Nhà ông Sơn | Nhà ông Khiêm | 0,450 | 0,450 | 5,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | QL 1A - Nhà bà Mai | Cẩm Văn | QL 1A | Nhà Bà Mai | 0,400 | 0,400 | 3,50 | 2,50 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | QL 1A - Nhà ông Liêm | Cẩm Văn | QL 1A | Nhà ông Liêm | 0,200 | 0,200 | 3,50 | 2,50 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | QL 1A - Nhà ông Sơn | Cẩm Văn | QL 1A | Nhà ông Sơn | 0,600 | 0,600 | 3,00 | 2,50 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | Đường Bệnh Viện | Phò An | Nhà ông Thanh | Giáp Phước Hưng | 0,650 | 0,650 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
6 | Chùa Thanh Quang - Nhà ông Thuận | Phò An | Chùa Thanh Quang | Nhà ông Thuận | 0,550 | 0,550 | 3,00 | 2,50 | 0,18 | Giữ nguyên |
7 | Nhà ông Hải - Nhà ông Hóa | Phò An | Nhà ông Hải | Nhà ông Hóa | 0,300 | 0,300 | 3,50 | 2,50 | 0,18 | Giữ nguyên |
8 | Nhà ông Bình - Nhà ông Hưng | Tiên Hòa | Nhà ông Bình | Nhà ông Hưng | 0,200 | 0,200 | 3,00 | 2,50 | 0,18 | Giữ nguyên |
9 | Nhà ông Thinh - Nhà ông Thọ | An Ngãi | Nhà ông Thinh | Nhà ông Thọ | 0,150 | 0,150 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
10 | Nhà bà Hoa - Nhà bà Mười | An Ngãi | Nhà bà Hoa | Nhà bà Mười | 0,200 | 0,200 | 3,00 | 2,50 | 0,18 | Giữ nguyên |
11 | Nhà ông Tâm - Nhà ông Đắc | Hoà Cư | Nhà ông Tâm | Nhà ông Đắc | 0,550 | 0,550 | 3,00 | 2,50 | 0,18 | Giữ nguyên |
12 | QL1A - Nhà bà Trinh | Cẩm Văn | QL1A | Nhà bà Trinh | 0,130 | 0,130 | 5,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
13 | QL1A - Nhà ông Trẫy | An Ngãi | QL1A | Nhà ông Trẫy | 0,420 | 0,420 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
XIV | Phường Bình Định |
|
|
| 1,605 | 1,605 |
|
|
|
|
1 | Đường tổ 3 | Ph.Bình Định | Nhà ông Thế | Nhà ông Hòa |
| 0,000 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Đường hẻm tổ 3 | Ph.Bình Định | Đường Tăng Bạt Hổ | Đường Cần Vương | 0,230 | 0,230 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Đường hẻm tổ 3 | Ph.Bình Định | Nhà ông Thung | Đường Cần Vương | 0,115 | 0,115 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Đường tổ 2 | Ph.Bình Định | Nhà ông Lực | Nhà ông Hòa | 0,330 | 0,330 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | Hẻm Quang Trung nối dài | Ph.Bình Định | Phan Đăng Lưu | Đường phía tây khu vui chơi giải trí Quang Trung nối dài |
| 0,000 | 5,00 | 3,50 | 0,20 | Giữ nguyên |
6 | Đoạn tuyến Tổ 3 Kim Châu | Ph.Bình Định | Nhà ông Long | Nhà ông Tài |
| 0,000 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
7 | Đoạn tuyến hẻm tổ 1 | Ph.Bình Định | Nhà ông Lang | Nhà ông Thắng |
| 0,000 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
8 | Hẻm tổ 5 | Ph.Bình Định | Đường BTXM tổ 3 | Chùa - nhà ông bảy |
| 0,000 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
9 | Hẻm Trần Phú | Ph.Bình Định | Đường BTXM T1 | Nhà ông Huỳnh |
| 0,000 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
10 | Đường Tổ 4 | Ph.Bình Định | Nhà ông Chương | Nhà ông Đích | 0,060 | 0,060 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
11 | Đường hẻm Tổ 5 | Ph.Bình Định | Nhà ông Cảnh | Nhà ông Quán |
| 0,000 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
12 | Bê tông xi măng tổ 4 | Khu vực Kim Châu | Đường Chế Lan Viên | Đường Lâm Văn Thạnh | 0,250 | 0,250 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
13 | Bê tông xi măng tổ 2 | Khu vực Kim Châu | Nhà ông Thiều | Nhà ông Sang | 0,200 | 0,200 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
14 | Bê tông xi măng tổ 2 | Khu vực Kim Châu | Đường BTXM tổ 2 | Đường tổ 2 | 0,080 | 0,080 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
15 | Bê tông xi măng tổ 1 | Khu vực Kim Châu | Nhà ông Quá | Nhà ông Thành |
| 0,000 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
16 | Bê tông xi măng tổ 11 | Khu vực Liêm Trực | Sân kho | Đường BTXM | 0,240 | 0,240 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
17 | Bê tông xi măng tổ 11 | Khu vực Liêm Trực | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Nhà ông Quân | 0,100 | 0,100 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
XV | Phường Đập Đá |
|
|
| 2,620 | 2,620 |
|
|
|
|
1 | Đường phụ Bùi Thị Xuân | Nam Phương Danh | Nhà Ngô Thanh Long | Nhà Nguyễn Thị Cúc | 0,400 | 0,400 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Đường phụ Lê Duẩn | Đông Phương Danh | Cổng Bắc Chợ Đập Đá | Nhà Ngô Quang Anh | 0,060 | 0,060 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Đường phụ Ngô Văn Sở | Đông Phương Danh | Cổng Sân Vận Động | BTXM Lê Thị Thanh | 0,440 | 0,440 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | Đường phụ Nguyễn Lữ | Bằng Châu | Nhà Nguyễn Dư | Nhà Hồ Văn Khương | 0,900 | 0,900 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | Đường phụ Lê Duẩn | Bả Canh | QL 1A | Trường THCS Đập Đá | 0,700 | 0,700 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
6 | Đường phụ Đô Đốc Long | Bả Canh | QL 1A cũ | Lớp Mẫu giáo Đội 8 | 0,120 | 0,120 | 4,00 | 3,00 | 0,18 | Giữ nguyên |
Tổng cộng | 57,318 | 57,857 |
|
|
|
| ||||
Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B | 57,318 | 57,857 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN VĨNH THẠNH (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 3004/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tuyến | Địa bàn | Chiều dài (Km) | Quy mô xây dựng | Ghi chú | |||
Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 | Điều chỉnh, bổ sung | B nền (m) | B mặt (m) | Chiều dày (m) | ||||
I | Xã Vĩnh Hiệp |
| 4,000 | 5,400 |
|
|
|
|
1 | BTXM GTNT thôn Vĩnh Khương | Xã Vĩnh Hiệp | 1,400 | 1,400 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | BTXM GTNT thôn Vĩnh Phúc | Xã Vĩnh Hiệp | 0,500 | 0,500 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | BTXM GTNT thôn Vĩnh Thọ | Xã Vĩnh Hiệp | 0,600 | 0,600 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | BTXM GTNT thôn Vĩnh Cửu | Xã Vĩnh Hiệp | 0,800 | 0,800 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
5 | BTXM GTNT thôn Hà Ri | Xã Vĩnh Hiệp | 0,700 | 0,700 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
6 | BTXM đường vào khu sản xuất Ka Tu | Xã Vĩnh Hiệp |
| 1,400 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Bổ sung |
II | Xã Vĩnh Kim |
| 0,656 | 0,656 |
|
|
| Giữ nguyên |
1 | Đường BTXM từ nhà Bok Đức đến nhà ông Đại làng K6 | Xã Vĩnh Kim | 0,656 | 0,656 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
III | Xã Vĩnh Thuận |
| 1,148 | 1,148 |
|
|
|
|
1 | BTXM đường vào khu sản xuất làng 1 về làng 7 | Xã Vĩnh Thuận | 1,148 | 1,148 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Đường BTXM - GTNT làng 8 | Làng 8 - Vĩnh Thuận |
| 2,000 |
|
|
| Bổ sung |
IV | Xã Vĩnh Hảo |
| 2,800 | 4,800 |
|
|
|
|
1 | Đường BTXM GTNT xã Vĩnh Hảo | Xã Vĩnh Hảo | 2,800 | 2,800 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | BTXM từ nhà ông Dương đến nhà ông Bình | Thôn Định Nhất |
| 0,80 |
|
|
| Bổ sung |
3 | BTXM từ nhà ông Đình đến kênh Văn Phong | Thôn Định Tam |
| 0,70 |
|
|
| Bổ sung |
4 | BTXM từ nhà bà Lài đến kênh Văn Phong | Thôn Định Trị |
| 0,50 |
|
|
| Bổ sung |
V | Xã Vĩnh Quang |
| 1,450 | 1,450 |
|
|
|
|
1 | Đường BTXM GTNT xã Vĩnh Quang | Xã Vĩnh Quang | 1,450 | 1,450 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
VI | Xã Vĩnh Thịnh |
| 5,000 | 7,295 |
|
|
|
|
1 | Đường BTXM GTNT thôn Vĩnh Trường | Xã Vĩnh Thịnh | 1,500 | 1,500 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Đường BTXM GTNT thôn Vĩnh Hòa, Vĩnh Định An Ngoại, Vĩnh Thái, An Nội, M3 | Xã Vĩnh Thịnh | 2,500 | 2,500 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Đường BTXM GTNT thôn Vĩnh Bình, M2 | Xã Vĩnh Thịnh | 1,000 | 1,000 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
4 | BTXM đường nội đồng thôn Vĩnh Định | Thôn Vĩnh Định |
| 0,790 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Bổ sung |
5 | BTXM đường sản xuất thôn Vĩnh Thái | Thôn Vĩnh Thái |
| 0,786 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Bổ sung |
6 | BTXM đường nội đồng thôn Vĩnh Thái | Thôn Vĩnh Thái |
| 0,719 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Bổ sung |
VII | Xã Vĩnh Sơn |
| 0,455 | 0,455 |
|
|
|
|
1 | Đường BTXM GTNT thôn K4, thôn K3 | Xã Vĩnh Sơn | 0,455 | 0,455 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
VIII | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 0,450 | 0,690 |
|
|
|
|
1 | Đường giao thông nội bộ thôn Định Bình | TT Vĩnh Thạnh | 0,180 | 0,180 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Đường giao thông nội bộ thôn Định Tân | TT Vĩnh Thạnh | 0,270 | 0,270 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Đường giao thông khu dân cư Định An | Thôn Định An |
| 0,120 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Bổ sung |
4 | Đường giao thông khu dân cư Định Thiền | Thôn Định Thiền |
| 0,120 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Bổ sung |
IX | Xã Vĩnh Hòa |
| 2,570 | 2,570 |
|
|
|
|
1 | Đường GTNT thôn Tiên An | Xã Vĩnh Hòa | 1,700 | 1,700 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
2 | Đường GTNT thôn Tiên Hòa | Xã Vĩnh Hòa | 0,510 | 0,510 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
3 | Đường GTNT thôn M6 | Xã Vĩnh Hòa | 0,360 | 0,360 | 4,0 | 3,0 | 0,18 | Giữ nguyên |
Tổng cộng | 18,529 | 25,464 |
|
|
|
| ||
Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B | 18,529 | 25,464 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 134/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020
- 2 Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2016 Chủ trương đầu tư Chương trình bê tông hóa đường giao thông nông thôn xã thuộc khu vực miền núi tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017-2020
- 3 Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án bê tông hóa đường giao thông nội đồng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025
- 4 Nghị quyết 28/2015/NQ-HĐND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 45/2015/QĐ-UBND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 7 Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch giao thông nông thôn huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, giai đoạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 8 Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015
- 9 Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 10 Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 2 Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015
- 3 Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch giao thông nông thôn huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, giai đoạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 4 Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 5 Nghị quyết 28/2015/NQ-HĐND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 45/2015/QĐ-UBND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án bê tông hóa đường giao thông nội đồng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025
- 8 Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2016 Chủ trương đầu tư Chương trình bê tông hóa đường giao thông nông thôn xã thuộc khu vực miền núi tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017-2020
- 9 Quyết định 134/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020