Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3004/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 08 tháng 9 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (LẦN 2)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 01/9/2011 của UBND tỉnh Bình Định về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2012 ÷ 2015 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Văn bản số 2168/TTr-SGTVT ngày 28/8/2014 về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chủ yếu sau:

Bảng tổng hợp điều chỉnh, bổ sung khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng đường GTNT loại B năm 2014 (số liệu đã quy đổi về đường GTNT loại B)

TT

Địa phương

Chiều dài (km)

Lượng XM hỗ trợ (tấn)

Ghi chú

Đã duyệt

Điều chỉnh, bổ sung

01

Hoài Nhơn

54,295

64,423

10.758,641

Điều chỉnh, bổ sung

02

An Lão

13,616

13,616

2.273,872

Giữ nguyên

03

Hoài Ân

38,041

38,041

6.352,847

Giữ nguyên

04

Phù Mỹ

44,093

44,093

7.363,531

Giữ nguyên

05

Phù Cát

65,057

66,009

11.023,503

Bổ sung

06

Tây Sơn

29,995

29,995

5.009,232

Giữ nguyên

07

Vĩnh Thạnh

18,529

26,464

4.419,488

Bổ sung

08

An Nhơn

57,318

57,857

9.662,119

Điều chỉnh, bổ sung

09

Tuy Phước

25,869

25,869

4.320,123

Giữ nguyên

10

Vân Canh

9,807

9,807

1.637,769

Giữ nguyên

11

Quy Nhơn

0,654

0,654

109,218

Giữ nguyên

Tổng cộng

357,274

376,828

62.930,276

 

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 và Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện Hoài Nhơn, Vĩnh Thạnh, Phù Cát, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Đông Hải

 


PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN HOÀI NHƠN (ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 3004 /QĐ-UBND ngày 08 /9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tuyến

Đơn vị

Chiều dài theo QĐ đã duyệt

Chiều dài đăng ký điều chỉnh, bổ sung (km)

Quy mô xây dựng

Ghi chú

B nền (m)

B mặt (m)

Chiều dày (cm)

I

Xã Hoài Châu

 

1,30

9,48

 

 

 

 

1

Tuyến đường Ngõ Trân - hồ Hố Giang

Km

1,30

1,300

6,0

3,0

18

Giữ nguyên

2

Đường ngõ Tứ - giáp Hoài Châu Bắc

Km

 

0,25

5,0

3,0

18

Bổ sung mới

3

Đường ngõ Xuân - Ngõ Trường AQB

Km

 

1,10

5,0

3,0

18

Bổ sung mới

4

Đường ngõ Ly - ngõ Huấn, Hội An

Km

 

0,67

5,0

3,0

18

Bổ sung mới

5

Đường số 3 - gò Cừ, Tân An

Km

 

1,20

5,0

3,0

18

Bổ sung mới

6

Đường số 3 - bờ nam hồ Hố Giang

Km

 

1,6

5,0

3,0

18

Bổ sung mới

7

Đường chợ trường (1 + 2)

Km

 

0,76

5,0

3,0

18

Bổ sung mới

8

Tuyến đường từ quán Long đến suối mới

Km

 

0,895

4,0

3,0

18

Bổ sung mới Trục chính nội đồng

9

Tuyến đường từ ngã 3 bà Tăng đến giáp suối sạn

Km

 

0,74

4,0

3,0

18

Bổ sung mới Trục chính nội đồng

10

Tuyến đường từ trụ sở xóm 2 An Quý Nam đến suối Sạn

Km

 

0,96

4,0

3,0

18

Bổ sung mới Trục chính nội đồng

II

Xã Hoài Hảo

 

2,00

5,72

 

 

 

 

1

Tuyến đường xóm Hòa Bình - thôn Cự Lễ

Km

1,00

1,000

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

2

Tuyến đường Cơ Khí cũ - Đường CCN Tam Quan

Km

1,00

1,000

12,0

6,5

18

Giữ nguyên

3

Tuyến đường từ nhà Thêm - Nhà Minh

Km

 

0,800

5,0

3,0

18

Bổ sung mới

4

Tuyến đường từ nhà Khứu - Nhà Thẩn

Km

 

1,400

5,0

3,0

18

Bổ sung mới

5

Tuyến đường từ đường Tây tỉnh (ĐT 639B) - Tiết văn, đoạn từ nhà Cúc đến nhà Chánh; đoạn từ đường Bê tông đến nhà Trung

Km

 

1,520

5,0

3,0

18

Bổ sung mới

III

Xã Hoài Tân

 

4,115

5,038

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ Trường lái - Đình Trung An Dưỡng 1

Km

0,550

0,550

6,0

3,0

18

Giữ nguyên

2

Tuyến từ xóm 4 - xóm 6 thôn Giao Hội 2

Km

1,364

1,364

6,0

3,0

18

Giữ nguyên

3

Tuyến từ nhà Tỉnh - nhà Mẹo thôn Đệ Đức 1

Km

0,370

0,370

6,0

3,0

18

Giữ nguyên

4

Tuyến từ trường mẫu Giáo xóm 4 - nhà Hải thôn Đệ Đức 2

Km

0,450

0,450

6,0

3,0

18

Giữ nguyên

5

Tuyến từ nhà Kỉnh - nhà Mạnh Chợ Đỗ thôn Đệ Đức 3

Km

0,861

0,762

6,0

3,0

18

Giảm chiều dài

6

Tuyến 327 đến nhà Ngọc Giao Hội 1

Km

0,150

 

6,0

3,0

18

Không thực hiện

7

Tuyến vứt Hội Bắc - nhà Trợ thôn Đệ Đức 2

Km

0,370

0,481

6,0

3,0

18

Tăng chiều dài

8

Tuyến từ đất Cường - ngõ Y xóm 1 Giao Hội 1

Km

 

0,520

4,0

3,0

18

Bổ sung mới

9

Tuyến xóm 4 thôn Đệ Đức 3

Km

 

0,307

3,0

2,0

16

Bổ sung mới

10

Tuyến từ đường gôm - đường BTXT xóm 2

Km

 

0,234

3,0

2,0

16

Bổ sung mới

IV

Xã Hoài Mỹ

 

2,00

2,00

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ nhà Thể Xuân Vinh - Mỹ Khánh

Km

1,00

1,00

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

2

Tuyến đường từ Thánh Thất Mỹ Thọ - Khánh Trạch

Km

1,00

1,00

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

V

Xã Hoài Sơn

 

5,50

6,75

 

 

 

 

1

Tuyến đường cỗng làng Văn hóa thôn Túy Sơn - Cống Khối

Km

1,50

1,50

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

2

Tuyến đường thôn Phú Nông

Km

0,50

0,50

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

3

Tuyến đường thôn An Đỗ

Km

1,00

1,00

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

4

Tuyến đường thôn Túy Thạnh

Km

0,50

0,50

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

5

Tuyến đường thôn Tường Sơn Nam

Km

1,00

1,00

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

6

Tuyến Xóm 2 Tường Sơn

Km

0,50

0,7475

5,0

3,0

18

Tăng chiều dài

7

Tuyến đường La Vuông

Km

0,50

0,50

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

8

Tuyến đường Hy Văn - Cẩn Hậu

Kmn

 

1,00

 

 

 

Bổ sung mới

VI

Xã Tam Quan Bắc

 

1,060

1,07377

 

 

 

 

1

Tuyến từ nhà ông Ngọc - trụ Sở thôn Tân Thành 1

Km

0,296

0,292

5,0

3,0

18

Giảm chiều dài

2

Tuyến đường từ đường BTXM (Trường Tiểu Học số 1 Tam Quan Bắc) đến giáp nhà ông Lê Tấn Đạt

Km

0,1

0,1

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

3

Tuyến đường từ phòng họp Đội 4 Công Thạnh - nhà ông Lộc

Km

0,21

0,23176

5,0

3,0

18

Tăng chiều dài

4

Tuyến đường từ giáp ngã 3 đường BTXM (nhà bà Phạm Thị Chính) đến giáp nhà ông Châu Văn Lý thôn Dĩnh Thạnh

Km

0,19

0,18969

5,0

3,0

18

Giảm chiều dai

5

Tuyến từ giáp đường ĐT 639 (nhà ông Kết) đến nhà bà Hàn Thị Mãi thôn Tân Thành

Km

0,264

0,2603

5,0

3,0

18

Giảm chiều dai

VII

Xã Hoài Hương

 

2,75

2,75

 

 

 

 

1

Tuyến từ nhà ông Sự - nhà ông Hùng

Km

0,64

0,64

5,0

3,0

0.18

Giữ nguyên

2

Tuyến từ nhà ông Chánh - nhà thuốc Thùy Trang

Km

0,80

0,80

5,0

3,0

0.18

Giữ nguyên

3

Tuyến từ ngã ba nhà ông Sớm - đường trước trường Tiệu Học số 3 Nhuận An

Km

0,32

0,32

5,0

3,0

0.18

Giữ nguyên

4

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Phước - Nghĩa Địa thôn Nhuận An

Km

0,30

0,30

5,0

3,0

0.18

Giữ nguyên

5

Tuyến từ nhà ông Thái Xuân - nhà Đặng Quyền

Km

0,21

0,21

5,0

3,0

0.18

Giữ nguyên

6

Tuyến từ nhà ông Thượng - nhà Văn hóa thôn Phú An

Km

0,48

0,48

5,0

3,0

0.18

Giữ nguyên

VIII

Thị trấn Bồng Sơn

 

3,150

2,760

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ ngã 5 Chân Đá Trãi - Miễu Thần Nông khối Thiết Đính Nam

Km

0,42

0,42

5,0

3,0

0.18

Giữ nguyên

2

Tuyến đường từ đường Tây tỉnh (ĐT 639B) - nhà ông Hạ (khu trài dân) khối Thiết Đính Bắc

Km

0,85

 

5,0

3,0

0.18

Không thực hiện

3

Tuyến đường từ ngã 5 Chân Đá Trãi - Dốc Cần khối Thiết Đính Bắc

Km

0,80

0,80

5,0

3,0

0.18

Giữ nguyên

4

Tuyến đường từ nhà ông Phi - nhà ông Độ khối Trung Lương

Km

0,26

 

5,0

3,0

0.18

Không thực hiện

 

 Tuyến đường từ nhà ông Hùng - nhà ông Độ

Km

 

0,43

5,0

3,0

0.18

Bổ sung mới

5

Tuyến đường từ nhà Bà Diện - nhà ông Sơn

Km

0,22

0,22

5,0

3,0

0.18

Giữ nguyên

6

Tuyến đường từ trường Mầm Non Họa Mi 2 - cầu Liêm Bình

Km

0,25

 

5,0

3,0

0.18

Không thực hiện

7

Tuyến đường từ trường Mẫu Giáo khối 1 - nhà ông Đệ

Km

0,35

 

5,0

3,0

0.18

Không thực hiện

 

Tuyến đường từ trường Mẫu Giáo - Nhà ông Tuấn

Km

 

0,24

5,0

3,0

0.18

Bổ sung mới

 

Tuyến đường từ nhà Tin - nhà ông Chấn

Km

 

0,65

5,0

3,0

0.18

Bổ sung mới

IX

Xã Hoài Châu Bắc

 

6,300

6,300

 

 

 

 

1

Tuyến Ngõ Phụ - Đồng Lát Gia An Nam

Km

1,00

1,00

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

2

Tuyến ngõ Đạm - Ngõ Vương Quy Thuận

Km

1,00

1,00

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

3

Tuyến ngõ Trường - đường Bê tông Gia An

Km

1,00

1,00

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

4

Tuyến ngõ Phước - ngõ bà Sáo Liễu An Nam

Km

1,00

1,00

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

5

Tuyến ngõ Của - cầu Kỉnh Liểu An

Km

1,00

1,00

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

6

Tuyến ngõ Đại - ngõ Ngọt Bình Đê

Km

1,00

1,00

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

7

Tuyến Đồi 10 - An Quý Hoài Châu

Km

0,30

0,30

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

X

Xã Hoài Đức

 

5,700

5,700

 

 

 

 

1

Tuyến đường liên thôn Lại Khánh Nam - Lại Khánh - Lại Khánh Tây

Km

3,000

3,000

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

2

Tuyến đường Định Bình Nam vào Đồng Lớn

Km

0,700

0,700

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

3

Tuyến đường từ QL1 - Hồ Văn Khánh Đức

Km

1,000

1,000

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

4

Tuyến đường thôn Bình Chương

Km

1,000

1,000

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

XI

Xã Hoài Hải

 

1,00

 

 

 

 

 

1

Đường BTXM giao thông nông thôn

Km

1,00

 

5,0

3,0

18

Không thực hiện

XII

Xã Hoài Thanh

Km

8,60

1,74

 

 

 

 

1

Tuyến từ Chợ - nhà Thành An Dinh 1

Km

1,00

 

5,0

3,0

18

Không thực hiện

2

Tuyến từ Quán Điều - nhà Xiêm An Lộc 2

Km

1,00

 

5,0

3,0

18

Không thực hiện

3

Tuyến từ trường Chòm Bắc Trường An 1 - nhà Bường Lâm Trúc 1

Km

0,80

 

5,0

3,0

18

Không thực hiện

4

Tuyến từ Quán Chuyển - Nghĩa Địa ba xác máu Trường An

Km

1,50

1,21

5,0

3,0

18

Giảm chiều dai

5

Tuyến từ nhà Thành - nhà Huỳnh Thương Lâm Trúc 2

Km

1,30

 

5,0

3,0

18

Không thực hiện

6

Tuyến từ đường nhà Dương Chở-nhà Vinh Lâm Trúc 2

Km

0,30

 

5,0

3,0

18

Không thực hiện

7

Tuyến từ đường nhà Hợp - nhà Thơ Lâm Trúc 2

Km

0,30

 

5,0

3,0

18

Không thực hiện

8

Tuyến từ nhà Tĩnh - giáp BTXM (Cỗng làng văn hóa) Lâm Trúc 1

Km

0,60

0,53

5,0

3,0

18

Giảm chiều dai

9

Tuyến từ dốc Đố - Cỗng làng Văn Hóa An Lộc 2

Km

1,00

 

5,0

3,0

18

Không thực hiện

10

Tuyến từ nhà Đồng (Nhị) - Nghĩa Địa An Dinh 1

Km

0,80

 

5,0

3,0

18

Không thực hiện

XIII

Xã Hoài Thanh Tây

 

3,66

4,96

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ ngã ba cống ông Nhiếp - cống đường đắp thôn Ngọc Sơn Nam

Km

0,960

0,960

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

2

Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Kỳ - ngã tư Quan Ích thôn Ngọc An Tây

Km

0,700

0,700

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

3

Tuyến đường từ QL1 - Trạm điện thôn Ngọc An Tây

Km

0,150

 

5,0

3,0

18

Không thực hiện

4

Tuyến đường từ ngã ba Cổng Chào - Sông Xưởng

Km

0,390

 

5,0

3,0

18

Không thực hiện

5

Tuyến đường từ Cây Số 7 Tài Lương qua Sông Xưởng giáp đường Tây tỉnh (ĐT 639B)

Km

1,460

 

5,0

3,0

18

Không thực hiện

6

Tuyến từ ngã Nguyễn Đức Liên - Mương N2 thôn Bình Phú

Km

 

0,550

4,0

3,0

0.18

Bổ sung mới Trục chính nội đồng

7

Tuyến từ ngõ Nguyễn Văn Tiến - Ngã Tư Quán Nông thôn Ngọc An Đông

Km

 

0,600

4,0

3,0

0.18

Bổ sung mới Trục chính nội đồng

8

Tuyến từ nhà ba Trần Thị Nghiên - Đồng Cây Cau thôn Ngọc An Trung

Km

 

0,550

4,0

3,0

0.18

Bổ sung mới Trục chính nội đồng

9

Tuyến từ nhà Trần Xoài thôn Ngọc An Đông - Ngã tư Gò Sanh và cầu Lừng Máng thôn Tài Lương 2

Km

 

1,200

4,0

3,0

0.18

Bổ sung mới Trục chính nội đồng

10

Tuyến đường từ nhà Ông Lợi - Sông Xưởng thôn Tài Lương

Km

 

0,400

4,0

3,0

0.18

Bổ sung mới Trục chính nội đồng

XIV

Thị trấn Tam Quan

 

0,00

0,00

 

 

 

 

XV

Xã Tam Quan Nam

 

2,56

5,56

 

 

 

 

1

Tuyến từ ngã tư Gò Dệ - nhà ông Sơn

Km

0,37

0,37

4,0

3,0

18

Giữ nguyên

2

Tuyến từ nhà ông Có - nhà ông Lượng

Km

0,43

0,43

4,0

3,0

18

Giữ nguyên

3

Tuyến từ nhà ông Hạnh - nhà ông Cầu

Km

0,30

0,30

4,0

3,0

18

Giữ nguyên

4

Tuyến từ Nghĩa trang - nhà ông Đốc

Km

0,20

0,20

4,0

3,0

18

Giữ nguyên

5

Tuyến từ ngã ba Hai Chung - nhà ông Hương

Km

0,30

0,30

4,0

3,0

18

Giữ nguyên

6

Tuyến từ cầu Chợ Ân - nhà ông Cầu

Km

0,40

0,40

4,0

3,0

18

Giữ nguyên

7

Tuyến từ nhà ông Nghị - nhà ông Giang

Km

0,14

0,14

4,0

3,0

18

Giữ nguyên

8

Tuyến từ nhà ông Cầu - đường BTXM khu Gò Đu

Km

0,42

0,42

4,0

3,0

18

Giữ nguyên

9

Tuyến Hồ Quý Lâm - Cầu Bà Vinh

Km

 

0,52

4,0

3,0

18

Bổ sung mới

10

Tuyến Dương Thị Mỹ - Cầu Chảy

Km

 

0,53

4,0

3,0

18

Bổ sung mới

11

Tuyến từ ĐT 639 - trường Tiểu học số 2 Tam Quan Nam

Km

 

0,20

4,0

3,0

18

Bổ sung mới

12

Tuyến nhà ông Ngỗ - nhà Ông Dương

Km

 

0,35

4,0

3,0

18

Bổ sung mới

13

Tuyến nhà ông Thận - nhà ông Sinh

Km

 

0,22

4,0

3,0

18

Bổ sung mới

14

Tuyến nhà ông Dũng - nhà ông Chúc

Km

 

0,18

4,0

3,0

18

Bổ sung mới

15

Tuyến nhà ông Hoàng - nhà ông Tác

Km

 

0,31

4,0

3,0

18

Bổ sung mới

16

Tuyến nhà ông khách - ĐT 639

Km

 

0,27

4,0

3,0

18

Bổ sung mới

17

Tuyến nhà bà Vạn - Nhà ông Đẩu

Km

 

0,42

4,0

3,0

18

Bổ sung mới

XVI

Xã Hoài Xuân

 

1,60

1,60

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ nhà Mươi đến nhà Chín hảo (Thuận Thượng 1), dài 184m; từ nhà Rân đến nhà Tám (Thuận Thượng 2) dài 348m

Km

0,532

0,532

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

2

Tuyến đường từ Ngõ Thành - nhà Năm (Song Khánh)

Km

0,397

0,397

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

3

Tuyến đường từ nhà Huỳnh Tiến đến nhà Duy Dương (Vình Phụng 1)

Km

0,671

0,671

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

XVII

Xã Hoài Phú

 

3,00

3,00

 

 

 

 

1

Tuyến Ngõ Quốc - đường Gia Long

Km

1,50

1,50

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

2

Tuyến từ đường Tây tỉnh - Nghĩa trang Bắc đập Gấm

Km

1,50

1,50

5,0

3,0

18

Giữ nguyên

Tổng cộng 17 xã, thị trấn :

54,295

64,423

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN PHÙ CÁT (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 3004/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên tuyến đường

Địa bàn
(thôn)

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Quy mô xây dựng

Ghi chú

Theo QĐ 2612/QĐ-UBND ngày 11/8/2014

Điều chỉnh, bổ sung

B nền
(m)

B mặt
(m)

Chiều dày
(m)

I

Xã Cát Hải

 

 

 

1,200

1,200

 

 

 

 

1

ĐT639 - Khu dân cư mới sau nhà Tình Lan

Tân Thắng

ĐT 639

Khu dân cư mới

0,400

0,400

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

2

Suối trước trong nhà ông Thăng đến suối đèo

Chánh Oai

Suối trước

Suối đèo

0,500

0,500

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

3

Nối tiếp đường D5M khu trung tâm xã

Tân Thanh

-

-

0,100

0,100

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

4

ĐT 639 điểm trường mẫu giáo mới

Chánh Oai

ĐT 639

Trường mẫu giáo

0,200

0,200

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

II

Xã Cát Thắng

 

 

 

0,750

0,750

 

 

 

 

1

Ngõ Tuyền - Ngõ Ân

Vĩnh Phú

Ngõ Tuyền

Ngõ Ân

0,200

0,200

3,0

2,5

0,18

Giữ nguyên

2

Ngõ Sáu - Gò Quang

Phú Giáo

Ngõ Sáu

Gò Quang

0,220

0,220

3,0

2,5

0,18

Giữ nguyên

3

Gò Sạ - Ngõ Sửu

Vĩnh Phú

Gò Sạ

Ngõ Sửu

0,250

0,250

3,0

2,5

0,18

Giữ nguyên

4

Ngõ Thành - Ngõ Sáng

Vĩnh Phú

Ngõ Tuyền

Ngõ sáng

0,080

0,080

3,0

2,5

0,18

Giữ nguyên

III

Xã Cát Lâm

 

 

 

3,100

3,100

 

 

 

 

1

Từ ngả tư Thuận Phong đến trạm biến áp Tam Sơn

Thuận Phong

Ngã tư
Thuận Phong

Trạm biến áp
Tam Sơn

3,100

3,100

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

IV

TT Ngô Mây

 

 

 

1,822

1,822

 

 

 

 

1

Đường trước UBND

An Thọ, An Bình

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Tây Hồ
(nhà ông Hùng)

0,635

0,635

12,0

6,0

0,180

Giữ nguyên

2

Đường chỉnh trị Suối Thó

An Thọ, An Khương

Đường Lê Thánh Tông

Đường Phan Bội Châu (trụ sở An Khương)

0,826

0,826

14,0

7,0

0,18

Giữ nguyên

3

Đường khu An Hòa

Khu phố An Hòa

Đường BT

(nhà ông cơ)

Đường Cụm Công nghiệp (sau nhà ông phùng)

0,128

0,128

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

4

Nguyễn Văn Hiển nối dài

Khu phố An Thọ

Đường Lê Lợi

Vườn ông Đấu

0,058

0,058

8,0

6,0

0,18

Giữ nguyên

5

Đường Khu An Thọ(4 Tinh)

Khu phố An Thọ

Đường 3/2

Đường Lê Thánh Tông

0,175

0,175

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

V

Xã Cát Tài

 

 

 

6,950

6,950

 

 

 

 

1

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Bá Long - nhà ông Phạm Văn Phúc

Vĩnh Thành

Nhà ông
Nguyễn Bá Long

Nhà ông
Phạm Văn Phúc

0,500

0,500

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

2

Tuyến từ ĐT 633 - Nghĩa Địa

Hòa Hiệp

ĐT 633

Nghĩa Địa

0,400

0,400

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

3

Tuyến từ ĐT 633 - Nghĩa Địa

Thái Phú

ĐT 633

Nghĩa Địa

0,400

0,400

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

4

Tuyến từ nhà bà Phan Thị Mỵ đến nhà ông Nguyễn Tâm Tới

Thái Bình

Nhà bà
Phan Thị Mỵ

Nhà ông
Nguyễn Tâm Tới

0,400

0,400

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

5

Tuyến từ BT số 7 đi nhà ông Lê Đình Cẩn

Thái Thuận

BT số 7

Nhà ông Lê Đình Cẩn

0,400

0,400

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

6

Tuyến từ ĐT 633(Nguyễn Thị Hợp) đến giáp đường Suối Chùa

Thái Thuận

ĐT 633 (Nguyễn Thị Hợp)

Đường Suối Chùa

0,400

0,400

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

7

Tuyến Từ ĐT 633 đến Nghĩa trang nhân dân xã

Thái Thuận

ĐT 633

Nghĩa trang nhân dân xã

1,000

1,000

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

8

Tuyến Hồ Văn Nghi đến nhà thờ họ Lê

Chánh Danh

Hồ Văn Nghi

Nhà thờ họ Lê

0,600

0,600

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

9

Tuyến ĐT 633 đến HTX cũ

Chánh Danh

ĐT 633

HTX cũ

0,400

0,400

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

10

Tuyến từ BT đi Cảnh an đến nhà thờ họ Lê

Chánh Danh

BT đi Cảnh an

Nhà thờ họ Lê

0,400

0,400

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

11

Tuyến từ gốc Gạo đến chùa Cảnh an

Cảnh an

Gốc Gạo

Chùa Cảnh an

0,300

0,300

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

12

Tuyến từ ĐT 633 - Giáp BT xóm 3

Thái Thuận

ĐT 633

Xóm 3

0,300

0,300

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

13

Tuyến từ ĐT 633 đến Đồng Rằm

Vĩnh Thành

ĐT 633

Đồng Răm

0,600

0,600

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

14

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Hương đến nhà ông Nguyễn Tròn

Cảnh An

Nhà ông Nguyễn Văn Hương

Nhà ông Nguyễn Tròn

0,350

0,350

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

15

Tuyến từ nhà ông Lê Đại Doãn đến nhà ông Trần Tu

Phú Hiệp

Nhà Ông Lê Đại Doãn

Nhà Ông Trần Tu

0,500

0,500

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

VI

Xã Cát Khánh

 

 

 

2,504

2,504

 

 

 

 

1

Đường lên Miếu họ Phạm

Ngãi An

Giáp đường 639

Nhà ông Nga

0,600

0,600

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

2

Đường ra xóm một

Phú Long

Nhà bà Chiểu

Nhà ông Tiến

0,337

0,337

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

3

Đường xóm Vôi

Chánh Lợi

Nhà ông Tín

Nhà ông Bình

0,517

0,517

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

4

Đường Gò Me

Phú Dõng

Nhà ông Hiền

Nhà ông Phước

0,600

0,600

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

5

Đường phía đông sân vận động

An Quang Đông

Nhà ông Tân

Nhà ông Quảng

0,220

0,220

3,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

6

Đường ra xóm Mắn

An Quang Tây

Phía Tây nhà ông Hà Minh ĐT 633

Phía Tây nhà ông Trình Minh Sâm ĐT 633

0,230

0,230

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

VII

Xã Cát Tiến

 

 

 

0,950

0,950

 

 

 

 

1

Xóm Chánh Phước

Trung Lương

ĐT 639

Trường cấp I
Lương Hậu

0,500

0,500

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

2

Xóm Chánh Nghĩa

Trung Lương

Dốc Hội

Lăng Chánh Nghĩa

0,450

0,450

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

VIII

Xã Cát Thành

 

 

 

2,000

2,000

 

 

 

 

1

Trục chính xã

Chánh Thiện

ĐT639 ngõ Bốn Thân thôn Chánh Thiện

Ngõ Bốn Quýt thôn Chánh Hóa

0,397

0,397

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

2

Trục chính xã

Chánh Thiện

ĐT639 HTXNN

Giáp đường vào chợ Chánh Thiện

0,085

0,085

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

3

Trục chính xã

Chánh Thiện

ĐT 639 ngõ Tám Hà thôn Chánh Thiện

Ngõ Chín Khẩn thôn Phú Trung

0,518

0,518

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

4

Trục chính xã

Phú Trung

Truường THCS Cát Thành

Đến chân núi Chà cả

0,500

0,500

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

5

Trục chính xã

Chánh Hóa

ĐT639 Dóc Mai

Đến chân núi Chà cả

0,500

0,500

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

IX

Xã Cát Trinh

 

 

 

8,327

8,327

 

 

 

 

1

Tuyến đường ngã 6 đi Nguyễn Chí Thanh

Phú Kim

Ngã 6

Đường Nguyễn Chí Thanh

1,300

1,300

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

2

Tuyến nhà ông Lê Đình Tư đi Nguyễn Khả

Phú Kim

Nhà ông Lê Đình Tư

Nhà Nguyễn Khả

0,400

0,400

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

3

Tuyến nhà Huỳnh Đức Quả đi nhà Võ Song

Phú Kim

Nhà Huỳnh Đức Quả

Nhà Võ Song

0,600

0,600

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

4

Hồ Trường Sơn đi Đồng Mốc

An Đức

Hồ Trường Sơn

Đồng Mốc, An Đức

1,400

1,400

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

5

Ngã ba Bờ Dách đi xóm trung, xóm đông

Phú Nhơn

Ngã ba Bờ Dách Phú Nhơn

Xóm trung Phú Nhơn

0,800

0,800

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

6

Tuyến xóm trung (nhà bà Trí) đi đường Bắc Nam

Phong An

Nhà bà Trí

Đương BT nhà ông Phước

1,000

1,000

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

7

Tuyến từ nhà Nguyễn Thị Trung đi đường đông tây

Phú Kim

Nhà bà Trung

Đường đông tây

0,300

0,300

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

8

Tuyến nhà ông năng đi nhà ông Hà Hùng Dũng

Phú Kim

Nhà ông Năng

Nhà ông Dũng

0,400

0,400

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

9

Tuyến xóm 5 vườn dừa Lão Thành đi đường Bắc Nam

Phú Kim

Xóm 5 Phú Kim

Vườn dừa Lão Thành

0,200

0,200

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

10

Tuyến xóm 7 nhà ông Sung đi nhà ông Trắc

Phú Kim

Nhà ông Sung

Nhà ông Trắc

0,200

0,200

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

11

Tuyến nhà ông Anh đi nhà ông Hảo

Phú Kim

Nhà ông Anh

Nhà ông Hảo

0,300

0,300

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

12

Tuyến nhà ông nghỉ đi UBND xã cũ

Phú Kim

Nhà ông Nghỉ

UBND xã cũ

0,861

0,861

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

13

Tuyến từ Mẫu giáo xóm 7 đi nhà ông Tốt

Phú Kim

Mẫu giáo xóm 7

Nhà ông Tốt

0,200

0,200

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

14

Tuyến từ ĐT 635 đi giáp Trường mẫu giáo xóm Nam đi xóm Thái

Phong An

Đường ĐT 635

giáp đường xóm Mẫu giáo Nam đi xóm Thái

0,366

0,366

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

X

Xã Cát Nhơn

 

 

 

6,553

7,505

 

 

 

 

1

Dốc cầu mẫu một đến nhà 10 Lang

Đại Ân

Dốc cầu mẫu một

Nhà 10 Lang

0,312

0,312

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

2

Từ BT mương cát đến nhà Phan Thị Lân

Chánh Nhơn (Nhơn Chánh)

Từ BT mương cát

Nhà Phan Thị Lân

0,322

0,322

3,0

2,5

0,18

Giữ nguyên

3

Nhà thầy Thạch đến nhà Nguyễn Hữu Nghệ

Chánh Nhơn (Nhơn Tâm)

Nhà thầy Thạch

Nhà Nguyễn Hữu Nghệ

0,510

0,510

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

4

Từ nhà Nương đến nhà Thái Phúc

Chánh Nhơn (Nhơn Tâm)

Từ nhà Nương

Nhà Thái Phúc

0,230

0,230

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

5

Từ nhà Nguyễn Thị Bé đến nhà Nguyễn Tình

Chánh Nhơn (Nhơn Hanh)

Từ nhà Nguyễn Thị Bé

Nhà Nguyễn Tình

0,250

0,250

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

6

Nhà 10 Hà đến nhà Nguyễn Văn Vinh

Chánh Nhơn (Nhơn Tân)

Nhà 10 Hà

Nhà Nguyễn Văn Vinh

0,300

0,300

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

7

Ngõ Bùi Thiên Thoại đến nhà Lê Văn Đông

Liên Trì

Ngõ Bùi Thiên Thoại

Nhà Lê Văn Đông

0,260

0,260

3,0

2,5

0,18

Giữ nguyên

8

Cao Văn Liên đến nhà Võ Văn Chiến

Chánh Mẫn

Cao Văn Liên

Võ Văn Chiến

0,270

0,270

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

9

Từ cây chim Chùa đến bờ dốc

Chánh Mẫn

Từ cây chim Chùa

Đến bờ dốc

0,500

0,500

3,0

2,5

0,18

Giữ nguyên

10

Nhà Ông Hòa đến trụ sở thôn (đi ngõ phú)

An Nông

Nhà Ông Hòa

Trụ sở thôn

(đi ngõ phú)

0,255

0,255

5,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

11

Ngõ 7 Sâm đến giáp bê tông đê

Đại Hữu Bắc

Ngõ 7 Sâm

Giáp bê tông đê

0,220

0,220

3,0

2,5

0,18

Giữ nguyên

12

Ngõ 5 Tiến đến ngõ Vỡ xưa

Đại Hữu Bắc

Ngõ 5 Tiến

Ngõ Vỡ xưa

0,235

0,235

3,0

2,5

0,18

Giữ nguyên

13

Nhà Phạm Thanh đến nhà Lê Văn Dũng

Đại Hữu Bắc

Nhà Phạm Thanh

Lê Văn Dũng

0,300

0,300

3,0

2,5

0,18

Giữ nguyên

14

Ngõ Sỹ đến giáp bê tông đê

Đại Hữu Bắc

Ngõ Sỹ

Giáp bê tông đê

0,195

0,195

3,0

2,5

0,18

Giữ nguyên

15

Cổng làng văn hóa đến nhà ông Lương Tấn Nhơn

Đại Hữu Nam

Cổng làng văn hóa

Nhà ông Lương Tấn Nhơn

0,270

0,270

3,0

2,5

0,18

Giữ nguyên

16

Ruộng Đinh Thị Hoa đến ngõ ông Trần Chín

Đại Hữu Nam

Ruộng Đinh Thị Hoa

Ngõ ông Trần Chín

0,230

0,230

3,0

2,5

0,18

Giữ nguyên

17

Đặng Thị Sa đến nhà 7 Bình

Đại Lợi Bắc

Đặng Thị Sa

Nhà 7 Bình

0,818

0,818

3,0

2,5

0,18

Giữ nguyên

18

Từ Dốc nhà Lương Văn Kỳ tới nhà Cầm

Đại Hào

Từ Dốc nhà Lương Văn Kỳ

Tới nhà Cầm

0,206

0,206

3,0

2,5

0,18

Giữ nguyên

19

Ngõ Phan Cảnh Phu cống mới bê tông cũ

Đại Hào

Ngõ Phan Cảnh Phu

Cống mới bê tông cũ

0,560

0,560

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

20

Nhà Bà Mẫu đến nhà Nguyễn Quốc Tuấn

Trung Bình

Nhà Bà Mẫu

Nhà Nguyễn Quốc Tuấn

0,310

0,310

3,0

2,5

0,18

Giữ nguyên

21

GTNT liên xã Cát Nhơn - Nhơn Hạnh

An Nông

Cổng làng văn hóa thôn An Nông

Thôn Nhơn Xuân xã Nhơn Hạnh

 

0,402

4

3

0,18

Bổ sung

22

Quốc lộ 19B đến giáp chùa Hoằng Nhơn

Chánh Nhơn

Từ Quốc lộ 19B

Chùa Hoằng Nhơn

 

0,550

4

3

0,18

Bổ sung

XI

Xã Cát Tân

 

 

 

13,215

13,215

 

 

 

 

1

Xóm Bắc Hạ: Từ nhà bà Võ Thị Đẩu đến nhà ông Nguyễn Văn Tám

Thôn Hòa Dõng

Nhà bà Võ Thị Đẩu

Nhà ông Nguyễn Văn Tám

0,228

0,228

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

2

Nhánh 1: Từ nhà ông Nguyễn Văn Tám đến nhà ông Nguyễn Văn Lang

Thôn Hòa Dõng

Nhà ông Nguyễn Văn Tám

Nhà ông Nguyễn Văn Lang

0,058

0,058

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

3

Xóm Đông: Từ nhà ông Đặng Văn Trinh đến nhà ông Nguyễn Văn Rê

Thôn Hòa Dõng

Nhà ông Đặng Văn Trinh

Nhà ông Nguyễn Văn Rê

0,175

0,175

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

4

Xóm Đông: Từ nhà ông Nguyễn văn Hùng đến giáp đường bê tông nhà ông Phạm Hiền

Thôn Hòa Dõng

Nhà ông Nguyễn văn Hùng

Giáp đường bê tông nhà ông Phạm Hiền

0,240

0,240

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

5

Xóm Đông: từ nhà ông Nguyễn văn Tám đến giáp đường bê tông nhà bà Nguyễn Thị Nhạn

Thôn Hòa Dõng

Nhà ông Nguyễn văn Tám

Nhà bà Nguyễn Thị Nhạn

0,657

0,657

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

6

Nhánh 1: Từ BTXM đến nhà ông Nguyễn Văn Thìn

Thôn Hòa Dõng

BTXM

Nhà ông Nguyễn Văn Thìn

0,059

0,059

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

7

Nhánh 2: Từ nhà Nguyễn Dốc đến nhà ông Hồ Văn Bình

Thôn Hòa Dõng

Nhà Nguyễn Dốc

Nhà ông Hồ Văn Bình

0,086

0,086

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

8

Xóm Đông: Từ nhà bà Phạm Thị Dụ đến nhà ông Võ Đức Hiền

Thôn Hòa Dõng

Nhà bà Phạm Thị Dụ

Nhà ông Võ Đức Hiền

0,407

0,407

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

9

Xóm Đông: Từ nhà ông Trần Thanh Thi đến nhà bà Nguyễn Thị Liên

Thôn Hòa Dõng

Nhà ông Trần Thanh Thi

Nhà bà Nguyễn Thị Liên

0,100

0,100

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

10

Xóm Bấc Thượng: Từ nhà bà Phan Thị Nghĩa đến nhà ông Đỗ Văn Sung

Thôn Hòa Dõng

Nhà bà Phan Thị Nghĩa

Nhà ông Đỗ Văn Sung

0,112

0,112

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

11

Xóm nam ngoài: từ nhà ông Trà Văn Hạnh đến nhà ông Trà Minh Châu

Thôn Hòa Dõng

Nhà ông Trà Văn Hạnh

Nhà ông Trà Minh Châu

0,195

0,195

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

12

Nhánh 1: Từ đường BTXM xóm đến nhà ông Trần Văn Hương

Thôn Hòa Dõng

Đường BTXM xóm

Nhà ông Trần Văn Hương

0,150

0,150

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

13

Nhánh 2: Từ đường BTXM xóm đến nhà bà Nguyễn Thị Tâm

Thôn Hòa Dõng

Đường BTXM xóm

Nhà bà Nguyễn Thị Tâm

0,100

0,100

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

14

Nhánh 3: Từ đường BTXM xóm đến nhà ông Phạm Chiến

Thôn Hòa Dõng

Đường BTXM xóm

Nhà ông Phạm Chiến

0,070

0,070

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

15

Nhánh 4: Từ nhà ông Phan Thành Tiên đến nhà ông Phan Thành Ngọc

Thôn Hòa Dõng

Nhà ông Phan Thành Tiên

Nhà ông Phan Thành Ngọc

0,050

0,050

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

16

Từ nhà bà Hồ Thị Báu đến nhà ông Dương Sĩ Trọng

Thôn Kiều An

Nhà bà Hồ Thị Báu

Nhà ông Dương Sĩ Trọng

0,344

0,344

3,5

2,5

0,18

Giữ nguyên

17

Tuyến chính: từ nhà bà Hà Thị Hái đến nhà ông Dương Sĩ Trọng

Thôn Kiều An

Nhà bà Hà Thị Hái

Nhà ông Dương Sĩ Trọng

0,645

0,645

3,5

2,5

0,18

Giữ nguyên

18

Tuyến nhánh: từ nhà ông Dương Sĩ Tùng đến nhà ông Hà Đắc Dựng

Thôn Kiều An

Nhà ông Dương Sĩ Tùng

Nhà ông Hà Đắc Dựng

0,098

0,098

3,5

2,5

0,18

Giữ nguyên

19

Xóm Kiều Trúc: từ nhà ông Phan Tân Tạo đến nhà ông Nguyễn An Thịnh

Thôn Kiều An

Nhà ông Phan Tân Tạo

Nhà ông Nguyễn An Thịnh

0,324

0,324

3,5

2,5

0,18

Giữ nguyên

20

Xóm Kiều Trúc: từ nhà ông Nguyễn An Thịnh đến nhà ông Nguyễn Văn Danh

Thôn Kiều An

Nhà ông Nguyễn An Thịnh

Nhà ông Nguyễn Văn Danh

0,175

0,175

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

21

Xóm Kiều Trúc: từ nhà ông Dương Văn Tường đến nhà ông Huỳnh Văn Trọng

Thôn Kiều An

Nhà ông Dương Văn Tường

Nhà ông Huỳnh Văn Trọng

0,191

0,191

3,5

2,5

0,18

Giữ nguyên

22

Nhánh: từ nhà ông Võ Quyền đến nhà ông Bùi Văn Tin

Thôn Kiều An

Nhà ông Võ Quyền

Nhà ông Bùi Văn Tin

0,061

0,061

3,5

2,5

0,18

Giữ nguyên

23

Xóm Đông: Từ nhà ông Sáu Thi đến nhà xóm Đông

Bình Đức

Nhà ông Sáu Thi

Nhà xóm Đông

0,250

0,250

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

24

Xóm Đông: Từ nhà ông Năm Đẩu đến nhà ông Thành máy gạo

Bình Đức

Nhà ông Năm Đẩu

Nhà ông Thành máy gạo

0,130

0,130

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

25

Xóm Đông: Từ nhà Xóm Đông đến nhà ông Bảy Bang

Bình Đức

Nhà Xóm Đông

Nhà ông Bảy Bang

0,100

0,100

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

26

Xóm Đông: Từ nhà Đặng Ngọt đến nhà ông Thám

Bình Đức

Nhà Đặng Ngọt

Nhà ông Thám

0,120

0,120

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

27

Xóm Bắc: Từ chợ chiều đến nhà bà Nguyễn Thị Thạnh

Bình Đức

Từ chợ chiều

Nhà bà Nguyễn Thị Thạnh

0,250

0,250

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

28

Xóm Bắc: Từ nhà ông Quốc đến nhà ông Thi

Bình Đức

Nhà ông Quốc

Nhà ông Thi

0,180

0,180

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

29

Xóm Bắc: Từ nhà ông Danh đến nhà ông Chơi

Bình Đức

Nhà ông Danh

Nhà ông Chơi

0,050

0,050

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

30

Xóm Bắc: Từ nhà ông Xuân đến nhà ông Ngãi

Bình Đức

Nhà ông Xuân

Nhà ông Ngãi

0,070

0,070

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

31

Xóm Tân Thành: Từ nhà Võ Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Thanh Minh

Tân Lệ

Nhà Võ Văn Thành

Nhà ông Nguyễn Thanh Minh

1,000

1,000

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

32

Xóm Trung: Từ đường bê tông đến nhà ông Hà Sen

Kiều Huyên

Từ đường bê tông

Nhà ông Hà Sen

0,300

0,300

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

33

Xóm Tây Bấc: Từ đường 635 đến nhà ông Đào Duy Thủy

Kiều Huyên

Từ đường 635

Nhà ông Đào Duy Thủy

0,700

0,700

3,5

2,5

0,18

Giữ nguyên

34

Xóm Tây: Từ nhà ông Phi đến nhà ông Long

Tân Hòa

Nhà ông Phi

Nhà ông Long

0,600

0,600

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

35

Xóm Tây: Từ nhà ông Năm đến nhà ông Định

Tân Hòa

Nhà ông Năm

Nhà ông Định

0,100

0,100

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

36

Xóm Bạc Hà Bắc: Từ nhà ông Châu đến nhà ông Nghiễm

Tân Hòa

Nhà ông Châu

Nhà ông Nghiễm

0,500

0,500

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

37

Xóm Bạc Hà Bắc: Từ nhà ông Đông đến nhà ông Thạnh

Tân Hòa

Nhà ông Đông

Nhà ông Thạnh

0,400

0,400

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

38

Xóm Bạc Hà Bắc: Từ nhà ông Bang đến nhà bà Liên

Tân Hòa

Nhà ông Bang

Nhà bà Liên

0,100

0,100

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

39

Từ nhà ông Võ Công Danh đến nhà Ông Trần Văn Tiết

Tân Lệ

Nhà Ông Võ Công Danh

Nhà ông Trần Văn Tiết

0,700

0,700

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

40

Từ nhà Ông Nguyễn Nghĩa - Giáp đường BTXM

Tân Lệ

Nhà ông Nguyễn Nghĩa

Giáp đường BTXM

1,000

1,000

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

41

Từ nhà ông Nguyễn Văn Toàn đến Vườn Đình

Tân Hòa

Nhà ông Nguyễn Văn Toàn

Vườn Đình

0,500

0,500

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

42

Từ nhà bà Phạm Ngọc Nga - Giáp đường BTXM đi Tân Lệ

Tân Hòa

Nhà bà Phạm Ngọc Nga

Giáp đường BTXM đi Tân Lệ

0,420

0,420

3,5

2,5

0,18

Giữ nguyên

43

Từ nhà ông Triều đến nhà ông Võ Tấn Tài

Tân Hòa

Nhà ông Triều

Nhà ông Võ Tấn Tài

0,150

0,150

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

44

Từ nhà ông Phan Mạnh Hùng đến nhà bà Châu Thị Tú

Tân Hòa

nhà ông Phan Mạnh Hùng

nhà bà Châu Thị Tú

0,200

0,200

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

45

Từ nhà ông Nguyễn Văn Tâm đến nhà ông Võ Văn Ngọc

Tân Hòa

nhà ông Nguyễn Văn Tâm

nhà ông Võ Văn Ngọc

0,200

0,200

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

46

Từ nhà ông Trần Hiệp đến nhà ông Dương Ba Tư

Tân Hòa

nhà ông Trần Hiệp

nhà ông Dương Ba Tư

0,150

0,150

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

47

Từ nhà ông Lưu Văn Tổng đến nhà ông Nguyễn Ngọc Ẩn

Tân Hòa

nhà ông Lưu Văn Tổng

nhà ông Nguyễn Ngọc Ẩn

0,100

0,100

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

48

Từ nhà bà Trần Thị Ngãi đến nhà ông Võ Cường Đô

Tân Hòa

nhà bà Trần Thị Ngãi

nhà ông Võ Cường Đô

0,100

0,100

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

49

Từ nhà ông Nguyễn Đức Thạnh đến nhà ông Bùi Văn Huy

Tân Hòa

nhà ông Nguyễn Đức Thạnh

nhà ông Bùi Văn Huy

0,100

0,100

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

50

Từ nhà ông Lương Tỳ đến nhà ông Nguyễn Đình Yêm

Tân Hòa

nhà ông Lương Tỳ

nhà ông Nguyễn Đình Yêm

0,220

0,220

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

XII

Xã Cát Hiệp

 

 

 

1,045

1,045

 

 

 

 

1

Tuyến từ nhà Huỳnh Văn Hiếu đến nhà Huỳnh Thị Liên

 

Nhà Huỳnh Văn Hiếu

Nhà Huỳnh Thị Liên

0,710

0,710

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

2

Từ nhà Đặng Phải đến đường lên nhà Thinh

 

Nhà Đặng Phải

Đến đường lên nhà Thinh

0,335

0,335

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

XIII

Xã Cát Minh

 

 

 

9,670

9,670

 

 

 

 

1

Tuyến từ đường bê tông cầu cây Bún đến nhà Cường

Gia Thạnh

Cầu cây Bún

Nhà Cường

0,300

0,300

2,5

2,5

0,18

Giữ nguyên

2

Tuyến từ trụ sở thôn Trung Chánh đến xóm Trung Thiện

Trung Chánh

Trụ sở thôn Trung Chánh

Xóm Trung Thiện

0,400

0,400

3,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

3

Trung Lương Trung Chánh đến cầu Hoàng Trung Chánh

Trung Chánh

Trung Lương

Cầu Hoàng

1,500

1,500

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

4

Nam xã Cát Minh. Từ Gia Lạc đến Đức Phổ 1

Xã Cát Minh

Gia Lạc

Đức Phổ 1

6,200

6,200

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

5

ĐT 633 đến mương KS4

Gia Thạnh

ĐT 633

KS4

0,420

0,420

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

6

Cầu Bến Hữu đến trạm điện Trung Minh- Trung Chánh

Gia Lạc

Cầu Bến Hữu

Trạm điện Trung Minh

0,850

0,850

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

XIV

Xã Cát Tường

 

 

 

9,670

9,670

 

 

 

 

1

Phú Gia

Phú Gia

Ngõ Văn

Mương Khai Sanh

0,650

0,650

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

2

Chánh Lạc

Chánh Lạc

Tràng Chánh Lạc

Đình Chánh Lạc

0,900

0,900

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

3

Chánh Hòa

Chánh Hòa

Gò Găng Cát Tiến

Ngõ Đạm

0,800

0,800

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

4

Kiều Đông

Kiều Đông

Mương cây Trâm

Ngõ Hùng

0,350

0,350

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

5

Chánh Liêm

Chánh Liêm

Cống Ngõ Mỹ

Ngõ Nguyễn Diêm

 

0,000

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

6

Chánh Liêm

Chánh Liêm

Ngõ phải

Bãi rác

1,200

1,200

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

7

Chánh Liêm

Chánh Liêm

ĐT 635

Xóm Bắc Chánh Liêm

0,800

0,800

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

8

Xuân Quang

Xuân Quang

Từ đường họ Đào

ĐT 635 Cát Tiến

0,500

0,500

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

9

Xuân An

Xuân An

Chùa Tường Quang

Trạm điện Tường Sơn

1,000

1,000

5,0

3,5

0,22

Giữ nguyên

10

Xuân An

Xuân An

Nhà van hồ Tường Sơn

Bãi đá Tân Trung Nam

1,000

1,000

5,0

3,5

0,22

Giữ nguyên

11

Xuân An

Xuân An

ĐT 635

Chùa Hội Phước

0,270

0,270

4,0

2,5

0,18

Giữ nguyên

12

Kiều Đông

Kiều Đông

Mương cây Trâm

Gò Nam

0,700

0,700

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

13

Xóm Đông Chánh Liêm

Chánh Liêm

Ngã Ba Gồm

Ngõ Tô Bảy

0,500

0,500

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

14

Xóm Đông (đường trong) Chánh Liêm

Chánh Liêm

Ngã Ba Gồm

Ngõ Tô Bảy

0,500

0,500

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

15

Chánh Hòa

Chánh Hòa

Quốc lộ 19B

Ngõ Mau

0,500

0,500

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

XV

Xã Cát Hưng

 

 

 

1,790

1,790

 

 

 

 

1

ĐT 635 - Hồ Văn Thanh

Hưng Mỹ I

ĐT 635

Hồ Văn Thanh

0,070

0,070

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

2

ĐT 635 - Nguyễn Thị Lộc

Hưng Mỹ I

ĐT 635

Nguyễn Thị Lộc

0,070

0,070

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

3

8 Tuyền - Nguyễn An Tân

Hưng Mỹ I

8 Tuyền

Nguyễn An Tân

0,150

0,150

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

4

ĐT 635 - Nguyễn Bá Bình

Hưng Mỹ I

ĐT 635

Nguyễn Bá Bình

0,100

0,100

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

5

BTXM - Trường mẫu giáo

Hưng Mỹ II

BTXM

Trường mẫu giáo

0,050

0,050

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

6

ĐT 635 (Trường) - Bờ sông

Hưng Mỹ II

ĐT 635 (Trường)

Bờ sông

0,100

0,100

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

7

Mương cấp I - Phan Đình Sáu

Mỹ Long

Mương cấp I

Phan Đình Sáu

0,100

0,100

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

8

Mương cấp I - Tây Vân, Đông Lân

Mỹ Long

Mương cấp I

Tây Vân, Đông Lân

0,150

0,150

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

9

Ngõ Gạm - Mai Xuân Thu

Mỹ Long

Ngõ Gạm

Mai Xuân Thu

0,100

0,100

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

10

Mương cấp I - Nguyễn Hữu Phước

Mỹ Thuận

Mương cấp I

Nguyễn Hữu Phước

0,050

0,050

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

11

Mương cấp I - Nguyễn Lương Châu

Mỹ Thuận

Mương cấp I

Nguyễn Lương Châu

0,250

0,250

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

12

Suối Lũy - Từ Văn Anh

Hội Lộc

Suối Lũy

Từ Văn Anh

0,050

0,050

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

13

Bờ Giăng - 7 Cò

Hội Lộc

Bờ Giăng

7 Cò

0,080

0,080

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

14

Ngõ Ánh - Suối Lũy (Xuyến)

Hội Lộc

Ngõ Ánh

Suối Lũy (Xuyến)

0,100

0,100

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

15

Trạm điện - Ngõ Xáng

Hội Lộc

Trạm điện

Ngõ Xáng

0,100

0,100

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

16

ĐT 635 - Phạm Hộ

Lộc Khánh

ĐT 635

Phạm Hộ

0,100

0,100

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

17

BTXM - Cầu Gò Mối

Lộc Khánh

BTXM

Cầu Gò Mối

0,070

0,070

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

18

ĐT 635 - Ngõ Bảng

Lộc Khánh

ĐT 635

Ngõ Bảng

0,100

0,100

3,0

2,0

0,18

Giữ nguyên

Tổng Cộng

69,546

70,498

 

 

 

 

Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B

65,057

66,009

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT NĂM 2014 THỊ XÃ AN NHƠN (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 3004/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến đường

Địa bàn

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Quy mô xây dựng

Ghi chú

Theo QĐ 2612/QĐ-UBND ngày 11/8/2014

Điều chỉnh, bổ sung

B nền (m)

B mặt
 (m)

Chiều
 dày
 (m)

I

Xã Nhơn Lộc

 

 

 

7,570

7,570

 

 

 

 

1

Nhà Thầy Văn đến nhà Thầy Nam

Trường Cửu

Nhà Thầy Vân

Nhà Thầy Nam

0,300

0,300

4,00

3,00

0,18

 

2

Đổ mặt Bờ Kè, từ nhà Nguyễn Nhạc đến nhà Thờ

Trường Cửu

Nhà Nguyễn Nhạc

Nhà Thờ

0,500

0,500

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

3

Nhà Nguyễn Thanh Hồng đến Miễu Cây Sung

An Thành

Nhà Nguyễn Thanh Hồng

Miễu Cây Sung

0,250

0,250

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

4

Nhà họp xóm An Nam đến nhà Bùi Văn Chín

An Thành

Nhà họp xóm An Nam

Nhà Bùi Văn Chín

0,300

0,300

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

5

Nhà Mạc Kim Thọ đến nhà Tô Ngọc Thành

An Thành

Mạc Kim Thọ

Tô Ngọc Thành

0,250

0,250

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

6

HTXNN I đến nhà Nguyễn Minh Hóa

Đông Lâm

HTXNNI

Nguyễn Minh Hóa

0,870

0,870

5,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

7

Nhà Bùi Thế Dân đến Cầu Bà Có

 

Bùi Thế Dân

Cầu Bà Có

0,870

0,870

5,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

8

Từ Gò Lao đến Giáp Nhơn Tân

Tráng Long

Từ Gò Lao

Giáp Nhơn Tân

0,940

0,940

5,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

9

HTXTNN II đến Gò Thị

Cù Lâm

HTXNN II

Gò Thị

0,290

0,290

6,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

10

Nhà Bùi Văn Hiến đến Gò Tre Một

Trường Cửu

Nhà Bùi Văn Hiến

Gò Tre Một

0,350

0,350

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

11

Nhà Nguyễn Đông đến Mương Cào Cỏ

Đông Lâm

Nhà Nguyễn Đông

Mương Cào Cỏ

0,450

0,450

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

12

Nhà Trương Văn Tú đến Đập Gò Tranh

Tân Lập

Nhà Trương Văn Tú

Đập Gò Tranh

0,300

0,300

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

13

Chợ chiều Tráng Long đến nhà Phạm Thị Kim Liên

Tráng Long

Chợ chiều Tráng Long

Phạm Thị Kim Liên

0,200

0,200

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

14

Nhà Huỳnh Văn Mười đến Đập Đồng Lơi thôn Tráng Long

Tráng Long

Nhà Huỳnh Văn Mười

Đập Đồng Lơi

0,500

0,500

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

15

Từ nhà ông Nguyễn Thanh Hải - nhà ông Bùi Đông

Trường Cửu

Nhà Nguyễn Thanh Hải

Nhà Bùi Đông

0,185

0,185

5,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

16

Từ cầu Đất - nhà ông Lê Văn Hùng

An Thành

Cầu Đất

Nhà Lê Văn Hùng

0,300

0,300

5,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

17

Từ nhà Trần Trọng Tuyên - nhà Lê Đức Nhân

An Thành

Nhà Trần Trọng Tuyên

Nhà Lê Đức Nhân

0,335

0,335

5,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

18

Từ nhà Bùi Văn Phẩm - nhà Lê Văn Liên

Đông Lâm

Nhà Bùi Văn Phẩm

Nhà Lê Văn Liên

0,172

0,172

5,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

19

Từ nhà Lê Đức Thành - nhà Trần Quang Phúc

Tân Lập

Nhà Lê Đức Thành

Nhà Trần Quang Phúc

0,075

0,075

6,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

20

Từ nhà Lê Thị Liễu - nhà Nguyễn Thành Chí

Cù Lâm

Nhà Lê Thị Liễu

Nhà Nguyễn Thành Chí

0,133

0,133

5,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

II

Xã Nhơn Thọ

 

 

 

1,150

1,150

 

 

 

 

1

Nhà Lưu Thị Thương đến các tuyến đường xung quanh chợ Đồn

Thôn Thọ Lộc 1

Nhà bà Lưu Thị Thương

Các tuyến đường xung quanh chợ Đồn

0,450

0,450

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

2

Từ nhà bà Vương Thị Cảnh đến giáp phía Tây khu Tái định cư

Thôn Đông Bình

Nhà bà Vương Thị Cảnh

Phía Tây khu Tái định cư

0,700

0,700

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

III

Xã Nhơn Khánh

 

 

 

8,518

8,518

 

 

 

 

1

Nhà Nguyễn Thái Hiếu - Nhà Nguyễn Thị Vân

Thôn Khánh Hòa

Nhà Nguyễn Thái Hiếu

Nhà Nguyễn Thị Vân

0,274

0,274

5,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

2

Ngõ Trần Thị Hộ - Nhà Nguyễn Ngọc Trừu

Thôn Khánh Hòa

Ngõ Trần Thị Hộ

Nhà Nguyễn Ngọc Trừu

0,188

0,188

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

3

Nhà Ngô Thị Hồng - Nhà Bùi Quốc Việt

Thôn Khánh Hòa

Nhà Ngô Thị Hồng

Nhà Bùi Quốc Việt

0,327

0,327

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

4

Nhà Nguyễn Ngọc Ánh - Nhà Lê Văn Hai

Thôn Khánh Hòa

Nhà Nguyễn Ngọc Ánh

Nhà Lê Văn Hai

0,070

0,070

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

5

Nhà Trương Văn Giáp - Nhà Tô Văn Trung

Thôn Khánh Hòa

Nhà Trương Văn Giáp

Nhà Tô Văn Trung

0,045

0,045

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

6

Nhà Ngô Thanh Phong - Nhà Ngô Thành Lập

Thôn Khánh Hòa

Nhà Ngô Thanh Phong

Nhà Ngô Thành Lập

0,092

0,092

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

7

Lò gạch ( xóm 1 ) - Nhà Lý Thị Lan

Thôn An Hòa

Lò gạch

 ( xóm 1 )

Nhà Lý Thị Lan

0,172

0,172

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

8

Nhà Đoàn Ngọc Xuân - Nhà Mai Thị Chín

Thôn An Hòa

Nhà Đoàn Ngọc Xuân

Nhà Mai Thị Chín

0,301

0,301

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

9

Nhà Đồng Thanh Sơn - Nhà Nguyễn Văn Cường

Thôn An Hòa

Nhà Đồng Thanh Sơn

Nhà Nguyễn Văn Cường

0,068

0,068

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

10

Đường 636B - Nhà Lê Văn Đáng

Thôn An Hòa

Đường 636B

Nhà Lê Văn Đáng

0,195

0,195

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

11

Nhà Nguyễn Thị Đao - Nhà Đỗ Châu Thành

Thôn An Hòa

Nhà Nguyễn Thị Đao

Nhà Đỗ Châu Thành

0,220

0,220

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

12

Nhà Đỗ Anh Tài - Nhà Võ Văn Anh

Thôn An Hòa

Nhà Đỗ Anh Tài

Nhà Võ Văn Anh

0,320

0,320

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

13

Nhà Dương Văn Quang - Trạm Bơm xóm 12

Thôn An Hòa

Nhà Dương Văn Quang

Trạm Bơm xóm 12

0,379

0,379

5,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

14

Nhà Đỗ Văn Thìn - Nhà Đỗ Văn Bích

Thôn An Hòa

Nhà Đỗ Văn Thìn

Nhà Đỗ Văn Bích

0,053

0,053

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

15

Nhà Đỗ Thành Danh - Bê tông (nhà Bửu)

Thôn An Hòa

Nhà Đỗ Thành Danh

Bê tông

(nhà Bửu)

0,079

0,079

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

16

Nhà Đỗ Văn Bảy - Nhà Lê Sỹ Thành và Nhánh rẽ nhà Trần Văn Thuận

Thôn An Hòa

Nhà Đỗ Văn Bảy

Nhà Lê Sỹ Thành và nhánh rẽ nhà Trần Văn Thuận

0,380

0,380

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

17

Nhà Nguyễn Bá Mẫu - Nhà Lê Thị Vinh

Thôn An Hòa

Nhà Nguyễn Bá Mẫu

Nhà Lê Thị Vinh

0,212

0,212

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

18

Đường 636B (nhà Sơn) - Nhà Bùi Thị Tiên

Thôn An Hòa

Đường 636B (nhà Sơn)

Nhà Bùi Thị Tiên

0,150

0,150

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

19

Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Lê Hiệp

Thôn Quan Quang

Bê tông xóm 3

Nhà Lê Hiệp

0,100

0,100

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

20

Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Lê Thanh Tùng

Thôn Quan Quang

Bê tông xóm 3

Nhà Lê Thanh Tùng

0,132

0,132

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

21

Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Bùi Điện Biên

Thôn Quan Quang

Bê tông xóm 3

Nhà Bùi điện Biên

0,123

0,123

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

22

Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Võ Tiến Dũng

Thôn Quan Quang

Bê tông xóm 3

Nhà Võ Tiến Dũng

 

0,000

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

23

Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Trương Đình Phùng và nhánh rẽ Đoàn Thành Công

Thôn Quan Quang

Bê tông xóm 3

Nhà Trương Đình Phùng và nhánh rẽ Đoàn Thành Công

0,128

0,128

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

24

Trụ sở thôn - Nhà Bùi Ngọc Hùng và nhánh rẽ nhà Lê Văn Tùng

Thôn Quan Quang

Trụ sở thôn

Nhà Bùi Ngọc Hùng và nhánh rẽ nhà Lê Văn Tùng

0,430

0,430

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

25

Nhà Lê Tiến Sỹ- Nhà Lê Văn Liêm

Thôn Quan Quang

Nhà Lê Tiến Sỹ

Nhà Lê Văn Liêm

0,149

0,149

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

26

Đường Bê tông - Nhà Đoàn Thị Kim Chi

Thôn Quan Quang

Bê tông

Nhà Đoàn Thị Kim Chi

0,060

0,060

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

27

Mẫu giáo xóm 4 - Nhà Nguyễn Văn Thành

Thôn Quan Quang

Mẫu giáo xóm 4

Nhà Nguyễn Văn Thành

0,210

0,210

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

28

Đường Bê tông - Nhà Phạm Quốc Bàn và nhánh rẽ

Thôn Quan Quang

Bê tông

Nhà Phạm Quốc Bàn và nhánh rẽ

0,266

0,266

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

29

Nhà Lương Văn Thạnh - Nhà Lương Kim Đính

Thôn Quan Quang

Nhà Lương Văn Thạnh

Nhà Lương Kim Đính

0,172

0,172

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

30

Nhà Nguyễn Đức Ngọc - Nhà Hồ Xuân Huy và nhánh rẽ nhà Phạm Văn Tiến

Thôn Quan Quang

Nhà Nguyễn Đức Ngọc

Nhà Hồ Xuân Huy và nhánh rẽ nhà Phạm Văn Tiến

0,226

0,226

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

31

Nhà Phan Xuân Việt - Nhà Phan xuân Hùng

Thôn Quan Quang

Nhà Phan Xuân Việt

Nhà Phan xuân Hùng

0,050

0,050

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

32

Nhà Phan Xuân Việt - Nhà Phạm Dần và nhánh rẽ đến nhà Phạm Ngộ, Ngô Văn Khánh

Thôn Quan Quang

Nhà Phan Xuân Việt

Nhà Phạm Dần và nhánh rẽ đến nhà Phạm Ngộ, Ngô Văn Khánh

0,427

0,427

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

33

Mẫu giáo xóm 5 - Nhà Nguyễn Văn Mùi và các nhánh rẽ

Thôn Quan Quang

Mẫu giáo xóm 5

Nhà Nguyễn Văn Mùi và các nhánh rẽ

0,303

0,303

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

34

Mẫu giáo xóm 3 - Nhà Lê Hồng Thủy

Thôn Quan Quang

Bê tông xóm 3

Nhà Lê Hồng Thủy

0,022

0,022

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

35

Nhà Nguyễn Thành Tuấn - Nhà Nguyễn Văn Chức và các nhánh rẽ

Thôn Hiếu An

Nhà Nguyễn Thành Tuấn

Nhà Nguyễn Văn Chức và các nhánh rẽ

0,312

0,312

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

37

Nhà Nguyễn Văn Chánh - Nhà Bùi Xuân Mai

Thôn Hiếu An

Nhà Nguyễn Văn Chánh

Nhà Bùi Xuân Mai

0,236

0,236

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

38

Đường Bê tông xóm 8 - Nhà Huỳnh Văn Cang

Thôn Hiếu An

Bê tông

(xóm 8 trên)

Nhà Huỳnh Văn Cang

0,244

0,244

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

39

Đường Bê tông Nhà bà Cù Thị Phước - đường bê tông 636B

Thôn Hiếu An

Bê tông Nhà bà Cù Thị Phước

Đường bê tông 636B

0,584

0,584

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

41

Nhà Nguyễn Bá Tiến - Nhà Trần Phước Quang

Thôn Hiếu An

Nhà Nguyễn Bá Tiến

Nhà Trần Phước Quang

0,127

0,127

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

42

Nhà Nguyễn Văn Thảo - Nhà Trần Minh Tâm

Thôn Hiếu An

Nhà Nguyễn Văn Thảo

Nhà Trần Minh Tâm

0,090

0,090

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

43

Nhà Bùi Tấn Triển - Nhà Tô Đức Hải

Thôn Hiếu An

Nhà Bùi Tấn Triển

Nhà Nhà Tô Đức Hải

0,129

0,129

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

44

Nhà Phan Thị Lắm - Nhà Lê Văn Tuấn và nhánh rẽ đến bờ kè

Thôn Hiếu An

Nhà Phan Thị Lắm

Nhà Lê Văn Tuấn và nhánh rẽ đến bờ kè

0,313

0,313

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

45

Ngã 3 nhà Bà Trần Thị Mai - Nhà Lê Văn Tám

Thôn Hiếu An

Ngã 3 nhà Bà Trần Thị Mai

Nhà Lê Văn Tám

0,160

0,160

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

IV

Xã Nhơn Phúc

 

 

 

3,574

3,574

 

 

 

 

1

Tuyến từ NN. Tây - Trạm y tế xã

Nhơn Nghĩa Tây

Nhơn Nghĩa Tây

Trạm y tế xã

0,090

0,090

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

2

Tuyến từ ĐT636B - Trụ sở HTX NN

An Thái

ĐT636B

Trụ sở HTX NN

0,200

0,200

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

3

Trụ sở thôn Thái Thuận - Nhà ông Hồ Văn Mùa

Thái Thuận

Thái Thuận

Nhà ông Hồ Văn Mùa

0,180

0,180

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

4

Tuyến từ nhà bà Phước - Nhà ông Phạm Văn Tiếp

NN. Đông

Từ nhà bà Phước

Nhà ông Phạm Văn Tiếp

0,207

0,207

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

5

Tuyến từ nhà ông Phạm Quang Mão - BTXM Đội 15

Phụ Ngọc

Từ nhà ông Phạm Quang Mão

BTXM Đội 15

0,156

0,156

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

6

Tuyến từ nhà ông Hồ Tấn Minh - Nhà ông Huỳnh Chữ

Mỹ Thạnh

Từ nhà ông Hồ Tấn Minh

Nhà ông Huỳnh Chữ

0,200

0,200

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

7

Tuyến từ nhà ông Bùi Văn Minh - nhà ông Nguyễn Văn Cửu

Hòa Mỹ

Từ nhà ông Bùi Văn Minh

Nhà ông Nguyễn Văn Cửu

0,200

0,200

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

8

Tuyến từ nhà ông Tô Văn Cẩm - Nhà ông Tô Văn Thảo

NN. Đông

Từ nhà ông Tô Văn Cẩm

Nhà ông Tô Văn Thảo

0,180

0,180

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

9

Tuyến từ nhà ông Đinh Công Vũ - Lò gạch Đội 16

Phụ Ngọc

Từ nhà ông Đinh Công Vũ

Lò gạch Đội 16

0,180

0,180

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

10

Tuyến từ ĐT636B - Lớp Mẫu giáo Đội 21

An Thái

ĐT636B

Lớp Mẫu giáo Đội 21

0,170

0,170

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

11

Tuyến từ nhà ông Lê Hữu Thọ - Nhà ông Lâm Ngọc Ánh

Thắng Công

Từ nhà ông Lê Hữu Thọ

Nhà ông Lâm Ngọc Ánh

0,088

0,088

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

12

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hiến - Nhà bà Nguyễn Thị Nguyên

NN. Đông

Từ nhà ông Lê Hữu Thọ

Nhà bà Nguyễn Thị Nguyên

0,165

0,165

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

13

Tuyến từ miễu Phúc Tân - Nhà ông Quách Thiện

Thắng Công

Từ miễu Phúc Tân

Nhà ông Quách Thiện

0,131

0,131

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

14

Tuyến từ nhà bà Trần Thị Đây - Nhà bà Đặng Thị Lang

Phụ Ngọc

Từ nhà bà Trần Thị Đây

Nhà bà Đặng Thị Lang

0,180

0,180

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

15

Tuyến từ nhà ông Lê Mạnh Bá - Nhà ông Nguyễn Văn Thông

Hòa Mỹ

Từ nhà ông Lê Mạnh Bá

Nhà ông Nguyễn Văn Thông

0,180

0,180

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

16

Tuyến từ nhà ông Phạm Văn Phúc - Nhà ông Nguyễn Chạy

NN. Tây

Từ nhà ông Phạm Văn Phúc

Nhà ông Nguyễn Chạy

0,080

0,080

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

17

Tuyến từ đường BTXM Đội 19 - Nhà ông Nguyễn Sâm

Mỹ Thạnh

Từ đường BTXM Đội 19

Nhà ông Nguyễn Sâm

0,110

0,110

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

18

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Thành Đốc - Nhà ông Phạm Anh

NN. Đông

Nhà ông Nguyễn Thành Đốc

Nhà ông Phạm Anh

0,070

0,070

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

19

Tuyến từ dốc bà 5 Phổ - Nhà ông Trần Văn Cưng

Mỹ Thạnh

Từ dốc bà 5 Phổ

Nhà ông Trần Văn Cưng

0,180

0,180

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

20

Tuyền nội đồng từ bến bờ Huy - gò Mè

Nhơn Nghĩa Tây

Nội đồng từ bến bờ Huy

Gò Mè

0,627

0,627

4,00

3,00

0,18

V

Xã Nhơn An

 

 

 

3,132

3,132

 

 

 

 

1

Đường xóm

Háo Đức

Nhà ông Hồ Minh Nhựt

Lê Văn ánh

0,500

0,500

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

2

Đường xóm

Háo Đức

Nhà ông Sáu Tương

Nhà ông Đặng Hồng Mân

0,200

0,200

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

3

Đường xóm

Thuận Thái

Từ đường bê tông 636

Nhà ông Bùi Xuân Ba

0,205

0,205

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

4

Đường xóm

Thanh Liêm

Từ nhà ông Bá

Nhà ông Sanh

0,300

0,300

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

5

Đường xóm

Tân dân

Từ nhà bà Thiết

Nhà ông Học

0,234

0,234

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

6

Đường xóm

Tân dân

Từ nhà ông Chín Chí

Xuống nhà ông Xuân qua chùa Long Đa

0,293

0,293

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

7

Đường xóm

Tân dân

Nhà ông Hiến

Nhà bà Nguyễn Thị Anh

0,150

0,150

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

8

Đường xóm

Tân dân

Từ trường Mẫu Giáo

Nhà ông Phương

0,600

0,600

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

9

Đường xóm

Tân dương

Từ nhà ông Ngô Văn Ngà

Chùa Dương Lăng

0,500

0,500

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

10

Đường xóm

Trung Định

Trụ sở thôn Trung Định

Cống Nghệ

0,150

0,150

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

VI

Xã Nhơn Hậu

 

 

 

2,610

2,610

 

 

 

 

1

Giáp đường bê tông đến xóm Hòa Đông Cây Me

Nhơn Hậu

Giáp đường bê tông

Xóm Hòa Đông Cây Me

0,400

0,400

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

2

Giáp đường bê tông Nhơn Hậu - Đập Đá đến Đê dốc Bến Trâu

Nhơn Hậu

Giáp đường bê tông Nhơn Hậu - Đập Đá

Đê dốc Bến Trâu

0,300

0,300

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

3

Trụ sở thôn Thiết Trụ đến Trạm bơm Thị Lựa

Nhơn Hậu

Trụ sở thôn Thiết Trụ

Trạm bơm Thị Lựa

0,490

0,490

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

4

Giáp đường bê tông Tân Dân-Bình Thạnh đến Miễu Đồng Giữa

Nhơn Hậu

Giáp đường bê tông Tân Dân -Bình Thạnh

Miễu Đồng Giữa

0,640

0,640

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

5

Trạm diện Nam Trung-nhà ông Nguyễn Văn Phong

Nhơn Hậu

Trạm diện Nam Trung

Nhà ông Nguyễn Văn Phong

0,480

0,480

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

6

Bảng tin - Giáp đường bê tông

Nhơn Hậu

Bảng tin

Giáp đường bê tông

0,300

0,300

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

VII

Xã Nhơn Mỹ

 

 

 

2,913

2,913

 

 

 

 

1

Từ đường BTXM AT - TV đến Trạm bơm Cây Me

Thôn Đại Bình

Ngã 4 An Tràng Tây Vinh

Trạm bơm Cây Me

0,490

0,490

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

2

Từ cầu A.Tràng - Trạm y tế cũ

Thôn Đại Bình

Cầu An Tràng

Trạm y tế cũ

0,410

0,410

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

3

Từ nhà Văn Hóa Thôn đến Cống 2 Sơn

Thôn Đại An

Nhà Văn Hóa Thôn

Cống 2 Sơn

0,430

0,430

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

4

Từ nhà Văn Hóa Thôn đến Nhà Bà Hữu

Thôn Đại An

Nhà Văn Hóa Thôn

Nhà Bà Hữu

0,413

0,413

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

5

Từ Cầu Ông Cả Lựu đến nhà 7 Ẩn

Thôn Tân Đức

Cầu Ông Cả Lựu

Nhà 7 Ẩn

0,570

0,570

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

6

Từ nhà Văn Hóa Thôn đến Ngõ Ông Hùng

Thôn Nghĩa Hòa

Nhà Văn Hóa Thôn

Ngõ Ông Hùng

0,300

0,300

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

7

Từ Cổng Làng Nghề đến nhà Ông Quá

Thôn Nghĩa Hòa

Cổng Làng Nghề

Nhà Ông Quá

0,300

0,300

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

VIII

Xã Nhơn Tân

 

 

 

3,015

3,015

 

 

 

 

1

Đường Gò Sơn đi Xuân Điền I

Thôn Nam Tượng 1

Quốc Lộ 19

Hết xóm Xuân Điền I

1,171

1,171

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

2

Đường An Tượng A đi An Tượng B

Thôn Nam Tượng 3

Nhà ông Đông

Nhà ông 9

0,986

0,986

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

3

Đường Đá Mài đến Cầu Cụt

Thôn Thọ Tân Bắc

Nhà ông Long

Cầu Cụt

0,724

0,724

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

4

Đường từ Quốc lộ 19 (nhà ông 4 Cường) ra cầu đồng bờ đắp

Thôn Nam Tượng 2

Quốc lộ 19

Cầu đồng bờ đắp

0,134

0,134

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

IX

Xã Nhơn Phong

 

 

 

0,131

0,670

 

 

 

 

1

Tượng đài trước UBND xã - Khu văn hóa TDTT, từ khu VHTDTT - đường 636

Trung Lý

Tượng đài

Khu VH - TDTT

0,131

0,000

 

 

 

Không thực hiện

3

Trụ sở thôn Thanh Danh - Văn Khối

Thanh Danh

Trụ sở thôn Thanh Danh

Văn Khối

 

0,670

4,00

3,00

0,18

Bổ sung

X

Xã Nhơn Hạnh

 

 

 

3,600

3,600

 

 

 

 

1

Đường từ Miểu Đôi đến Đập đội 7

Thanh Mai

Miểu đôi

Đập đội 7

0,500

0,500

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

2

Đường từ Đập Đội 7 đến ruộng ông Thái

Tịnh Bình

Đập đội 7

Ruộng ông 6 Thái

0,600

0,600

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

3

Đường từ cầu ông Tùng đến nhà ông Vỹ

Hòa Tây

Cầu ông Tùng

Nhà ông Vỹ

2,100

2,100

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

4

Đường từ đập Thái Bình IV đến nhà ông Phùng

Hòa Tây

Thái Bình IV

Nhà ông Phùng

0,400

0,400

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

XI

Phường Nhơn Thành

 

 

 

2,330

2,330

 

 

 

 

1

Nhà ông Lại đến nhà con ông Nghĩa

Tiên Hội

Nhà ông Lại

Nhà con ông Nghĩa

0,400

0,400

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

2

Nhà ông Châu đến nhà ông Nga

Châu Thành

Nhà ông Châu

Nhà ông Nga

0,480

0,480

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

3

Nhà ông Minh đến nhà ông Nghị

Phú Thành

Nhà ông Minh

Nhà ông Nghị

0,450

0,450

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

4

Đường ĐT 635 đến nhà ông Bùi Hết

Vĩnh Phú

Đường ĐT 635

Nhà Bùi Hết

1,000

1,000

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

XII

Phường Nhơn Hòa

 

 

 

10,250

10,250

 

 

 

 

1

Đường Bê tông đến cổng NTLS

An Lộc

Đường BT

Cổng NTLS

0,150

0,150

4,00

3,50

0,20

Giữ nguyên

2

Đường BT đến ngõ Ô. Thục

An Lộc

Đường BT

Ngõ Ô. Thục

0,200

0,200

9,00

3,50

0,20

Giữ nguyên

3

Đường BT đến nhà bà Bé

An Lộc

nhà bà Bé

Đường Bt

0,600

0,600

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

4

Ngõ Ô. Hoa đến ngõ Ô. Bửu

An Lộc

Ngõ Ô. Bửu

Ngõ Ô. Hoa

0,300

0,300

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

5

Đường BT đi nhà Nguyễn Thái Hoàng

Hòa Nghi

Nhà Ô, Hoàng

Đường BT

0,400

0,400

3,50

3,00

0,18

Giữ nguyên

6

Ngõ Ô. Thuần dến Ngõ Ô. Hữu

Hòa Nghi

Ngõ Ô. Thuần

Ngõ Ô. Hữu

0,400

0,400

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

7

Đường vào xóm Trực sơn

Trung Ái

QL 19

Miễu Trực sơn

1,200

1,200

3,50

3,00

0,18

Giữ nguyên

8

Đường BT đến kênh N2-4

Trung Ái

Đường BT

Kênh N2-4

0,700

0,700

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

9

Đường BT Phụ Quang đến Nhà Ô Cam (TA)

T, Ái

Đường BT Phụ Q

Nhà Ô Cam

1,500

1,500

3,50

3,00

0,20

Giữ nguyên

10

Đường BT đến phường Nam

Phụ Quang

Đường BT

phường Nam

0,250

0,250

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

11

Đường BT Đi Ngõ Ô. Quế

Phụ Quang

Ngõ Ô, Quế

Đường BT

0,300

0,300

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

12

Đường sắt đi chùa Kim Long

Huỳnh Kim

Đường sắt

Chùa Kim Long

0,100

0,100

5,00

3,50

0,20

Giữ nguyên

13

QL 1A Đến nhà Nguyễn Hùng

Huỳnh Kim

Nhà Ô, Hùng

QL 1A

0,200

0,200

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

14

QL 19 - Huỳnh Sơn bắc

Huỳnh Kim

Nhà O, Khải

QL 19

0,600

0,600

3,50

3,00

0,18

Giữ nguyên

15

QL19 đi Nhà Ô. Phước

Tân Hòa

Nhà Ô.. Phước

QL 19

0,800

0,800

3,50

3,00

0,18

Giữ nguyên

16

Đường BT đến Mẫu giáo

Tân Hòa

Đường BT

Mẫu giáo

0,350

0,350

3,50

3,00

0,18

Giữ nguyên

17

Đường BT (Học ) đến nhà Ô, Thận

Phú Sơn

Đường BT

Nhà Ô. Thận

0,500

0,500

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

18

Trụ sở KV dến Đường BT

Phú Sơn

Trụ sở KV

Đường BT

0,300

0,300

3,50

3,00

0,18

Giữ nguyên

19

Ngõ Ô. Chánh đến Ngõ Ô. Ký

Long Quang

Ngõ Ô. Chánh

Ngõ Ô. Ký

0,500

0,500

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

20

Đường bê tông đến nhà ông Khải

Phú Sơn

Đường bê tông

Ngõ nhà ông Khải

0,300

0,300

3,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

21

Từ Bờ Bạn Nghẹo đến xóm Trung Tín Thượng

Trung Ái

Bờ Bạn Nghẹo

Xóm Trung Tín Thượng

0,600

0,600

6,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

XIII

Phường Nhơn Hưng

 

 

 

4,300

4,300

 

 

 

 

1

Đường Bờ Luỹ

Chánh Thạnh

Nhà ông Sơn

Nhà ông Khiêm

0,450

0,450

5,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

2

QL 1A - Nhà bà Mai

Cẩm Văn

QL 1A

Nhà Bà Mai

0,400

0,400

3,50

2,50

0,18

Giữ nguyên

3

QL 1A - Nhà ông Liêm

Cẩm Văn

QL 1A

Nhà ông Liêm

0,200

0,200

3,50

2,50

0,18

Giữ nguyên

4

QL 1A - Nhà ông Sơn

Cẩm Văn

QL 1A

Nhà ông Sơn

0,600

0,600

3,00

2,50

0,18

Giữ nguyên

5

Đường Bệnh Viện

Phò An

Nhà ông Thanh

Giáp Phước Hưng

0,650

0,650

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

6

Chùa Thanh Quang - Nhà ông Thuận

Phò An

Chùa Thanh Quang

Nhà ông Thuận

0,550

0,550

3,00

2,50

0,18

Giữ nguyên

7

Nhà ông Hải - Nhà ông Hóa

Phò An

Nhà ông Hải

Nhà ông Hóa

0,300

0,300

3,50

2,50

0,18

Giữ nguyên

8

Nhà ông Bình - Nhà ông Hưng

Tiên Hòa

Nhà ông Bình

Nhà ông Hưng

0,200

0,200

3,00

2,50

0,18

Giữ nguyên

9

Nhà ông Thinh - Nhà ông Thọ

An Ngãi

Nhà ông Thinh

Nhà ông Thọ

0,150

0,150

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

10

Nhà bà Hoa - Nhà bà Mười

An Ngãi

Nhà bà Hoa

Nhà bà Mười

0,200

0,200

3,00

2,50

0,18

Giữ nguyên

11

Nhà ông Tâm - Nhà ông Đắc

Hoà Cư

Nhà ông Tâm

Nhà ông Đắc

0,550

0,550

3,00

2,50

0,18

Giữ nguyên

12

QL1A - Nhà bà Trinh

Cẩm Văn

QL1A

Nhà bà Trinh

0,130

0,130

5,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

13

QL1A - Nhà ông Trẫy

An Ngãi

QL1A

Nhà ông Trẫy

0,420

0,420

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

XIV

Phường Bình Định

 

 

 

1,605

1,605

 

 

 

 

1

Đường tổ 3

Ph.Bình Định

Nhà ông Thế

Nhà ông Hòa

 

0,000

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

2

Đường hẻm tổ 3

Ph.Bình Định

Đường Tăng Bạt Hổ

Đường Cần Vương

0,230

0,230

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

3

Đường hẻm tổ 3

Ph.Bình Định

Nhà ông Thung

Đường Cần Vương

0,115

0,115

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

4

Đường tổ 2

Ph.Bình Định

Nhà ông Lực

Nhà ông Hòa

0,330

0,330

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

5

Hẻm Quang Trung nối dài

Ph.Bình Định

Phan Đăng Lưu

Đường phía tây khu vui chơi giải trí Quang Trung nối dài

 

0,000

5,00

3,50

0,20

Giữ nguyên

6

Đoạn tuyến Tổ 3 Kim Châu

Ph.Bình Định

Nhà ông Long

Nhà ông Tài

 

0,000

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

7

Đoạn tuyến hẻm tổ 1

Ph.Bình Định

Nhà ông Lang

Nhà ông Thắng

 

0,000

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

8

Hẻm tổ 5

Ph.Bình Định

Đường BTXM tổ 3

Chùa - nhà ông bảy

 

0,000

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

9

Hẻm Trần Phú

Ph.Bình Định

Đường BTXM T1

Nhà ông Huỳnh

 

0,000

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

10

Đường Tổ 4

Ph.Bình Định

Nhà ông Chương

Nhà ông Đích

0,060

0,060

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

11

Đường hẻm Tổ 5

Ph.Bình Định

Nhà ông Cảnh

Nhà ông Quán

 

0,000

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

12

Bê tông xi măng tổ 4

Khu vực Kim Châu

Đường Chế Lan Viên

Đường Lâm Văn Thạnh

0,250

0,250

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

13

Bê tông xi măng tổ 2

Khu vực Kim Châu

Nhà ông Thiều

Nhà ông Sang

0,200

0,200

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

14

Bê tông xi măng tổ 2

Khu vực Kim Châu

Đường BTXM tổ 2

Đường tổ 2

0,080

0,080

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

15

Bê tông xi măng tổ 1

Khu vực Kim Châu

Nhà ông Quá

Nhà ông Thành

 

0,000

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

16

Bê tông xi măng tổ 11

Khu vực Liêm Trực

Sân kho

Đường BTXM

0,240

0,240

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

17

Bê tông xi măng tổ 11

Khu vực Liêm Trực

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Nhà ông Quân

0,100

0,100

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

XV

Phường Đập Đá

 

 

 

2,620

2,620

 

 

 

 

1

Đường phụ Bùi Thị Xuân

Nam Phương Danh

Nhà Ngô Thanh Long

Nhà Nguyễn Thị Cúc

0,400

0,400

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

2

Đường phụ Lê Duẩn

Đông Phương Danh

Cổng Bắc Chợ Đập Đá

Nhà Ngô Quang Anh

0,060

0,060

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

3

Đường phụ Ngô Văn Sở

Đông Phương Danh

Cổng Sân Vận Động

BTXM Lê Thị Thanh

0,440

0,440

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

4

Đường phụ Nguyễn Lữ

Bằng Châu

Nhà Nguyễn Dư

Nhà Hồ Văn Khương

0,900

0,900

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

5

Đường phụ Lê Duẩn

Bả Canh

QL 1A

Trường THCS Đập Đá

0,700

0,700

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

6

Đường phụ Đô Đốc Long

Bả Canh

QL 1A cũ

Lớp Mẫu giáo Đội 8

0,120

0,120

4,00

3,00

0,18

Giữ nguyên

Tổng cộng

57,318

57,857

 

 

 

 

Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B

57,318

57,857

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN VĨNH THẠNH (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 3004/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tuyến

Địa bàn

Chiều dài (Km)

Quy mô xây dựng

Ghi chú

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 11/8/2014

Điều chỉnh, bổ sung

B nền (m)

B mặt (m)

Chiều dày (m)

I

Xã Vĩnh Hiệp

 

4,000

5,400

 

 

 

 

1

BTXM GTNT thôn Vĩnh Khương

Xã Vĩnh Hiệp

1,400

1,400

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

2

BTXM GTNT thôn Vĩnh Phúc

Xã Vĩnh Hiệp

0,500

0,500

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

3

BTXM GTNT thôn Vĩnh Thọ

Xã Vĩnh Hiệp

0,600

0,600

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

4

BTXM GTNT thôn Vĩnh Cửu

Xã Vĩnh Hiệp

0,800

0,800

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

5

BTXM GTNT thôn Hà Ri

Xã Vĩnh Hiệp

0,700

0,700

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

6

BTXM đường vào khu sản xuất Ka Tu

Xã Vĩnh Hiệp

 

1,400

4,0

3,0

0,18

Bổ sung

II

Xã Vĩnh Kim

 

0,656

0,656

 

 

 

Giữ nguyên

1

Đường BTXM từ nhà Bok Đức đến nhà ông Đại làng K6

Xã Vĩnh Kim

0,656

0,656

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

III

Xã Vĩnh Thuận

 

1,148

1,148

 

 

 

 

1

BTXM đường vào khu sản xuất làng 1 về làng 7

Xã Vĩnh Thuận

1,148

1,148

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

2

Đường BTXM - GTNT làng 8

Làng 8 - Vĩnh Thuận

 

2,000

 

 

 

Bổ sung

IV

Xã Vĩnh Hảo

 

2,800

4,800

 

 

 

 

1

Đường BTXM GTNT xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Hảo

2,800

2,800

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

2

BTXM từ nhà ông Dương đến nhà ông Bình

Thôn Định Nhất

 

0,80

 

 

 

Bổ sung

3

BTXM từ nhà ông Đình đến kênh Văn Phong

Thôn Định Tam

 

0,70

 

 

 

Bổ sung

4

BTXM từ nhà bà Lài đến kênh Văn Phong

Thôn Định Trị

 

0,50

 

 

 

Bổ sung

V

Xã Vĩnh Quang

 

1,450

1,450

 

 

 

 

1

Đường BTXM GTNT xã Vĩnh Quang

Xã Vĩnh Quang

1,450

1,450

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

VI

Xã Vĩnh Thịnh

 

5,000

7,295

 

 

 

 

1

Đường BTXM GTNT thôn Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Thịnh

1,500

1,500

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

2

Đường BTXM GTNT thôn Vĩnh Hòa, Vĩnh Định An Ngoại, Vĩnh Thái, An Nội, M3

Xã Vĩnh Thịnh

2,500

2,500

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

3

Đường BTXM GTNT thôn Vĩnh Bình, M2

Xã Vĩnh Thịnh

1,000

1,000

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

4

BTXM đường nội đồng thôn Vĩnh Định

Thôn Vĩnh Định

 

0,790

4,0

3,0

0,18

Bổ sung

5

BTXM đường sản xuất thôn Vĩnh Thái

Thôn Vĩnh Thái

 

0,786

4,0

3,0

0,18

Bổ sung

6

BTXM đường nội đồng thôn Vĩnh Thái

Thôn Vĩnh Thái

 

0,719

4,0

3,0

0,18

Bổ sung

VII

Xã Vĩnh Sơn

 

0,455

0,455

 

 

 

 

1

Đường BTXM GTNT thôn K4, thôn K3

Xã Vĩnh Sơn

0,455

0,455

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

VIII

Thị trấn Vĩnh Thạnh

 

0,450

0,690

 

 

 

 

1

Đường giao thông nội bộ thôn Định Bình

TT Vĩnh Thạnh

0,180

0,180

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

2

Đường giao thông nội bộ thôn Định Tân

TT Vĩnh Thạnh

0,270

0,270

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

3

Đường giao thông khu dân cư Định An

Thôn Định An

 

0,120

4,0

3,0

0,18

Bổ sung

4

Đường giao thông khu dân cư Định Thiền

Thôn Định Thiền

 

0,120

4,0

3,0

0,18

Bổ sung

IX

Xã Vĩnh Hòa

 

2,570

2,570

 

 

 

 

1

Đường GTNT thôn Tiên An

Xã Vĩnh Hòa

1,700

1,700

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

2

Đường GTNT thôn Tiên Hòa

Xã Vĩnh Hòa

0,510

0,510

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

3

Đường GTNT thôn M6

Xã Vĩnh Hòa

0,360

0,360

4,0

3,0

0,18

Giữ nguyên

Tổng cộng

18,529

25,464

 

 

 

 

Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B

18,529

25,464