ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3006/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 19 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 293/TTr-STNMT ngày 27 tháng 11 năm 2013;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lạc Thủy với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lạc Thủy:
Bảng 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 (ha) | Cơ cấu % | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định | Tổng số (ha) | Cơ cấu (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 31.495,35 | 100,00 | 31.495,35 |
| 31.495,35 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 21.461,44 | 68,14 | 20.635,49 |
| 20.635,49 | 65,52 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.200,69 | 6,99 | 1.966,47 |
| 1.966,47 | 6,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 1.056,14 | 3,35 | 1.041,02 |
| 1.041,02 | 3,31 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.541,03 | 4,89 | 1.209,17 |
| 1.209,17 | 3,84 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.785,79 | 15,20 | 5.101,39 |
| 5.101,39 | 16,20 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.360,34 | 36,07 | 10.899,65 |
| 10.899,65 | 34,61 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 80,64 | 0,26 | 184,50 |
| 184,50 | 0,59 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.846,97 | 15,39 | 6.481,29 |
| 6.481,29 | 20,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 20,51 | 0,07 | 27,96 |
| 27,96 | 0,09 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 706,34 | 2,24 | 835,64 |
| 835,64 | 2,65 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 35,15 | 0,11 | 39,15 |
| 39,15 | 0,12 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
| 457,94 |
| 457,94 | 1,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
|
| 282,00 |
| 282,00 | 0,90 |
| Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
| 175,94 |
| 175,94 | 0,56 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 156,21 | 0,50 |
| 402,23 | 402,23 | 1,28 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 51,35 | 0,16 |
| 178,38 | 178,38 | 0,57 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 29,30 | 0,09 | 49,30 |
| 49,30 | 0,16 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 21,26 | 0,07 | 32,11 |
| 32,11 | 0,10 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 7,16 | 0,02 | 23,96 |
| 23,96 | 0,08 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 5,60 | 0,02 | 7,81 |
| 7,81 | 0,02 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 93,75 | 0,30 | 102,47 |
| 102,47 | 0,33 |
2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 1.184,98 | 3,76 |
| 1.180,62 | 1.180,62 | 3,74 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.317,52 | 4,18 | 1.717,46 |
| 1.717,46 | 5,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.13.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 7,22 | 0,02 | 27,68 |
| 27,68 | 0,09 |
2.13.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4,07 | 0,01 | 6,07 |
| 6,07 | 0,02 |
2.13.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 43,19 | 0,14 | 68,43 |
| 68,43 | 0,22 |
2.13.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 26,87 | 0,09 | 36,84 |
| 36,84 | 0,12 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 114,39 | 0,36 | 135,49 |
| 135,49 | 0,43 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.084,09 | 3,44 |
| 1.271,41 | 1.271,41 | 4,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.186,94 | 16,47 | 4.378,57 |
| 4.378,57 | 13,90 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
| 4.378,57 |
| 4.378,57 | 13,90 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
| 808,37 |
| 808,37 | 2,57 |
4 | Đất đô thị | DTD | 898,68 | 2,85 | 898,68 |
| 898,68 | 2,85 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
| 510,00 |
| 510,00 | 1,62 |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2.100,94 | 6,67 |
| 2.416,57 | 2.416,57 | 7,67 |
Bảng 2. Diện tích chuyên mục đích sử dụng đất
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.539,97 | 988,72 | 551,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 168,22 | 105,25 | 62,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 35,12 | 24,06 | 11,06 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 397,24 | 248,12 | 149,12 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 65,32 | 54,92 | 10,40 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 568,11 | 327,85 | 240,26 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 11,74 | 11,74 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR(a) | 51,00 | 1,95 | 49,05 |
Bảng 3: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 708,02 | 314,84 | 393,18 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,38 | 16,38 |
|
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 518,94 | 242,20 | 276,74 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 20,50 | 20,50 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 30,62 | 30,62 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 100,35 | 69,23 | 31,12 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS |
|
|
|
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 3,00 | 3,00 |
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 7,00 |
| 7,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
| 7,00 |
| Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 13,80 | 13,80 |
|
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 71,46 | 48,47 | 22,99 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,00 | 1,00 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,89 | 2,39 | 0,50 |
2.9 | Đất ở đô thị | ODT | 1,00 | 0,37 | 0,63 |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lạc Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
Bảng 4: Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011* | Năm 2012* | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 31.495,35 | 31.495,35 | 31.495,35 | 31.495,35 | 31.495,35 | 31.495,35 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 21.461,44 | 21.413,63 | 21.338,03 | 21.245,04 | 21.114,60 | 20.793,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2200,69 | 2199,09 | 2198,00 | 2141,49 | 2111,36 | 2.067,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 1.056,14 | 1.056,13 | 1.055,97 | 1.052,00 | 1.049,24 | 1.045,40 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.541,03 | 1.520,18 | 1.514,48 | 1.417,53 | 1.393,39 | 1.322,98 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.785,79 | 4.775,79 | 4.763,51 | 4.901,97 | 4.917,97 | 4.943,63 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.360,34 | 11.356,28 | 11.336,97 | 11.272,52 | 11.218,31 | 11.080,48 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 80,64 | 77,37 | 71,01 | 114,24 | 137,85 | 143,12 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.846,97 | 4.922,90 | 5.015,16 | 5.312,65 | 5.529,01 | 5.898,92 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 20,51 | 20,51 | 21,08 | 22,45 | 22,82 | 25,91 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 706,34 | 706,34 | 708,00 | 742,39 | 794,09 | 825,69 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 35,15 | 35,15 | 35,15 | 34,97 | 34,62 | 39,15 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
| 54,58 | 164,63 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
|
|
|
| 35,00 | 87,10 |
| Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
|
|
| 19,58 | 77,53 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 156,21 | 162,44 | 169,74 | 197,57 | 238,17 | 326,93 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 51,35 | 92,58 | 134,64 | 145,29 | 153,59 | 159,59 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 29,30 | 29,30 | 29,30 | 36,90 | 39,40 | 46,30 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 21,26 | 21,26 | 21,26 | 21,31 | 21,31 | 30,96 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 7,16 | 7,16 | 7,16 | 16,36 | 17,46 | 18,36 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 5,60 | 5,60 | 5,60 | 5,60 | 6,07 | 7,31 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 93,75 | 93,75 | 94,72 | 97,66 | 97,97 | 98,17 |
2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 1.184,98 | 1.184,98 | 1.184,95 | 1.182,45 | 1.182,45 | 1.181,95 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.317,52 | 1.278,22 | 1.293,30 | 1.472,99 | 1.521,52 | 1.601,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.13.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 7,22 | 7,22 | 7,22 | 12,88 | 17,19 | 25,25 |
2.13.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4,07 | 4,07 | 4,07 | 5,07 | 5,07 | 5,07 |
2.13.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 43,19 | 43,74 | 44,87 | 50,62 | 57,20 | 64,93 |
2.13.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 26,87 | 27,08 | 27,40 | 28,88 | 30,80 | 33,84 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 114,39 | 114,79 | 127,52 | 126,69 | 126,49 | 124,39 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn |
| 1.084,09 | 1.151,46 | 1.163,38 | 1.190,66 | 1.199,11 | 1.229,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.186,94 | 5.158,82 | 5.142,16 | 4.937,66 | 4.851,74 | 4.802,87 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
| 5.158,82 | 5.142,16 | 4.937,66 | 4.851,74 | 4.802,87 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
| 28,12 | 44,78 | 249,28 | 335,20 | 384,07 |
4 | Đất đô thị | DTD | 898,68 | 898,68 | 898,68 | 898,68 | 898,68 | 898,68 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
| 60,00 | 370,00 |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2.100,99 | 2.176,56 | 2.186,40 | 2.247,74 | 2.263,34 | 2.278,94 |
Bảng 5: Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011* | Năm 2012* | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 988,72 | 47,81 | 75,60 | 290,56 | 205,14 | 369,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 105,25 | 1,60 | 1,09 | 46,16 | 15,13 | 41,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 24,06 | 1,20 | 0,90 | 15,36 | 2,76 | 3,84 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 248,12 | 20,85 | 5,70 | 94,95 | 39,95 | 86,67 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 54,92 | 10,00 | 12,28 | 8,11 | 18,00 | 6,53 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 327,85 | 4,06 | 19,31 | 84,45 | 84,15 | 135,88 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 11,74 | 3,27 | 6,36 | 2,10 | 0,01 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR(a) | 1,95 |
|
|
|
| 1,95 |
* Số liệu năm 2011, năm 2012 đã thực hiện theo số liệu thống kê đất đai
Bảng 6: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tỉnh: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011* | Năm 2012* | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 314,84 |
|
| 217,70 | 48,57 | 48,57 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,38 |
|
|
|
| 16,38 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 242,20 |
|
| 177,82 | 32,19 | 32,19 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 20,50 |
|
| 20,50 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 30,62 |
|
| 30,62 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 69,23 | 28,12 | 16,66 | 23,85 | 0,30 | 0,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,00 |
|
| 3,00 |
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 13,80 | 6,00 |
| 7,80 |
|
|
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 48,47 | 21,46 | 15,79 | 11,22 |
|
|
2.4 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,39 | 0,46 | 0,50 | 0,83 | 0,30 | 0,30 |
2.6 | Đất ở đô thị | ODT | 0,37 |
| 0,37 |
|
|
|
Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Định kỳ tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thành phố.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình
- 3 Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Hòa Bình do Chính phủ ban hành
- 4 Nghị quyết 36/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hòa Bình
- 5 Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Đất đai 2003
- 1 Nghị quyết 36/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình