ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3008/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 21 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THANH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1071/TTr-STNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Hà để thực hiện các dự án, công trình, điểm dân cư sau:
1. Bổ sung diện tích Dự án Nhà máy đóng mới và sửa chữa phương tiện thủy:
a) Diện tích: 14.478m2; sử dụng từ các loại đất: đất trồng lúa (LUC) 14.000m2, đất phát triển hạ tầng (DHT) 478m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC);
c) Vị trí: được xác định tại các thửa đất số 448, 516, …., 678, …., tờ bản đồ địa chính số 7, xã Thanh Cường.
2. Xây dựng Trung tâm bơi lội giải trí DONALD:
a) Diện tích: 1.900m2; sử dụng từ loại đất trồng cây lâu năm (CLN);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở thể dục thể thao (DTT);
c) Vị trí: tại các thửa 208, 211, 252, 253, 254, 255, thuộc tờ bản đồ số 7, xã Thanh Khê.
3. Cải tạo, nâng cấp đường 390 (Km26+600-Km30+300):
a) Diện tích: 4.900m2; sử dụng từ các loại đất: trồng cây lâu năm (CLN) 4.000m2, đất ở nông thôn (ONT) 900m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất giao thông (DGT);
c) Vị trí: xác định tại các tờ bản đồ số 2, 22, 27, 30, xã Thanh Xá; tờ số 10, 11, 15, 21, xã Thanh Thủy; tờ số 10, thị trấn Thanh Hà.
4. Bổ sung diện tích Xây dựng trường mầm non xóm 1, xã Thanh Hải:
a) Diện tích: 500m2; sử dụng từ loại đất cơ sở thể dục thể thao (DTT);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở giáo dục đào tạo (DGD);
c) Vị trí: xác định tại các thửa đất số 240, 232, 227, thuộc tờ bản đồ địa chính số 12, xã Thanh Hải.
5. Bổ sung diện tích Xây dựng trường THCS xã Thanh Khê:
a) Diện tích: 1.100m2; sử dụng từ loại đất trồng cây lâu năm (CLN);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở giáo dục đào tạo (DGD);
c) Vị trí: tại các thửa số 549, 550, thuộc tờ bản đồ địa chính số 7, xã Thanh Khê.
6. Bổ sung diện tích Xây dựng sân vận động xã Thanh Hải:
a) Diện tích: 3.300m2; sử dụng từ các loại đất trồng lúa (LUC);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở thể dục thể thao (DTT);
c) Vị trí: tại các thửa đất số 1578, 1456, 1510, tờ bản đồ địa chính số 7, xã Thanh Hải.
7. Sân vận động trung tâm xã Thanh Khê:
a) Diện tích: 12.000m2; sử dụng từ loại đất trồng cây lâu năm (CLN);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở thể dục thể thao (DTT);
c) Vị trí: xác định tại các thửa đất số 315, 316, ..., 416, 417, tờ bản đồ địa chính số 7, xã Thanh Khê.
8. Bổ sung diện tích xây dựng sân vận động thị trấn Thanh Hà:
a) Diện tích bổ sung: 1.200m2; sử dụng từ loại đất trồng cây lâu năm (CLN);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở thể dục thể thao (DTT);
c) Vị trí được xác định tại các thửa đất số 820-834, tờ bản đồ địa chính số 5 và các thửa 713-720, tờ bản đồ số 6, thị trấn Thanh Hà.
9. Khu trung tâm văn hóa, thể thao xã Thanh Xuân:
a) Diện tích: 14.610m2; sử dụng từ loại đất trồng cây lâu năm (CLN);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất phát triển hạ tầng (DHT);
c) Vị trí được xác định tại các thửa đất số 506, 507, 508,..., 528, 686, thuộc tờ bản đồ địa chính số 6, xã Thanh Xuân.
10. Bổ sung diện tích Sân vận động trung tâm xã Thanh Lang:
a) Diện tích: 1.310m2; sử dụng từ loại đất trồng lúa (LUC);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở thể dục thể thao (DTT);
c) Vị trí được xác định tại các thửa đất số 25, 29,..., 103,... tờ bản đồ địa chính số 9, xã Thanh Lang.
11. Bổ sung diện tích Sân vận động trung tâm xã Thanh Cường:
a) Diện tích bổ sung: 700m2; sử dụng từ loại đất trồng lúa (LUC);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở thể dục thể thao (DTT);
c) Vị trí: tại các thửa đất số 33, 37, 76,..., tờ bản đồ địa chính số 6, xã Thanh Cường.
12. Bổ sung diện tích Sân vận động trung tâm xã Vĩnh Lập:
a) Diện tích: 1.720m2; sử dụng từ loại đất trồng cây lâu năm (CLN);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất cơ sở thể dục thể thao (DTT);
c) Vị trí: xác định tại các thửa số 1000, 696, 643, tờ bản đồ địa chính số 8, xã Vĩnh Lập.
13. Xây dựng nhà truyền thống và thư viện xã Liên Mạc:
a) Diện tích: 600m2; sử dụng từ loại đất trồng lúa (LUC);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất phát triển hạ tầng (DHT);
c) Vị trí: tại xã Liên Mạc.
14. Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã Thanh An:
a) Diện tích: 12.600m2; sử dụng từ loại đất trồng lúa (LUC);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất phát triển hạ tầng (DHT);
c) Vị trí: xác định tại các thửa đất số 980, 981,..., 1026, tờ bản đồ địa chính số 5, xã Thanh An.
15. Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao thôn Nhân Hiền, xã Hợp Đức:
a) Diện tích: 2.600m2; sử dụng từ loại đất trồng cây lâu năm (CLN);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất phát triển hạ tầng (DHT);
c) Vị trí: tại xã Hợp Đức.
16. Bãi rác tập trung xã Quyết Thắng:
a) Diện tích: 7.200m2; sử dụng từ loại đất trồng lúa (LUC);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất bãi thải, xử lý chất thải (RAC);
c) Vị trí: xác định tại các thửa đất số 1235, 1236,..., 1518, tờ bản đồ địa chính số 7, xã Quyết Thắng.
17. Khu dân cư phía đông thị trấn Thanh Hà (Giai đoạn 2):
a) Diện tích: 8.000m2; sử dụng từ các loại đất: đất trồng lúa (LUC) 6.000m2, đất trồng cây lâu năm (CLN) 2.000m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất phát triển hạ tầng (DHT) 1.000m , đất ở đô thị (ODT) 7.000m2;
c) Vị trí: xác định tại các tờ bản đồ địa chính số 9 và số 10, thị trấn Thanh Hà.
18. Khu dân cư khu 1, thị trấn Thanh Hà:
a) Diện tích: 25.000m2; sử dụng từ các loại đất: đất trồng lúa (LUC) 24.000m2, đất phát triển hạ tầng (DHT) 1.000m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất phát triển hạ tầng (DHT) 5.000m2, đất ở đô thị (ODT) 20.000m2;
c) Vị trí được xác định tại các thửa đất số 397,…, 494,…, 735, 736, .. . tờ bản đồ địa chính số 9, thị trấn Thanh Hà.
19. Bổ sung diện tích điểm dân cư Đồng Ruyênh, xã Quyết Thắng:
a) Diện tích: 16.408m2; sử dụng từ các loại đất: đất trồng lúa (LUC) 16.000m2, đất phát triển hạ tầng (DHT) 408m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất phát triển hạ tầng (DHT) 4.408m2, đất ở nông thôn (ONT) 12.000m2;
c) Vị trí xác định tại các thửa đất số 751,..., 847,..., 990,..., 748,... tờ bản đồ địa chính số 9, xã Quyết Thắng.
20. Bổ sung diện tích điểm dân cư khu Mả Ra + Đống Sằn, xã Thanh Thủy:
a) Diện tích: 15.000 m2; sử dụng từ loại đất trồng cây lâu năm (CLN);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất phát triển hạ tầng (DHT) 3.000m2, đất ở nông thôn (ONT) 12.000m2;
c) Vị trí: xác định tại các thửa đất số 44, 66, 99, 113, 121, 115,..., tờ bản đồ địa chính số 9, xã Thanh Thủy.
21. Bổ sung diện tích điểm dân cư Quan Khê xã Hồng Lạc:
a) Diện tích: 4.300m2; sử dụng từ các loại đất trồng lúa (LUC);
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất phát triển hạ tầng (DHT) 300m2; đất ở nông thôn (ONT) 4.000m2;
c) Vị trí: xác định tại các thửa đất số 817, 1025, 932,..., tờ bản đồ địa chính số 12, xã Hồng Lạc.
22. Điểm dân cư khu Đồng Hương, xã Thanh Khê:
a) Diện tích: 3.100m2; sử dụng từ các loại đất: đất trồng lúa (LUC) 300m2, đất trồng cây lâu năm (CLN) 2.800m2;
b) Loại đất sau khi chuyển mục đích: đất phát triển hạ tầng (DHT) 200m2, đất ở nông thôn (ONT) 2.900m2;
c) Vị trí: xác định tại các thửa đất số 130, 180, 181, 182, 183,..., tờ bản đồ địa chính số 3, xã Thanh Khê.
Điều 2.
1. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thanh Hà, các sở, ngành và các đơn vị liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao và các quy định hiện hành triển khai, hướng dẫn và thực hiện các công việc có liên quan theo quy định của pháp luật; chỉ đạo thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Thanh Hà lập điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện chi tiết đến các xã, thị trấn có liên quan theo hướng dẫn của Sở Tài nguyên và Môi trường; công bố công khai danh mục bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện tại Điều 1 trên theo quy định của pháp luật.
3. Cổng Thông tin điện tử tỉnh có trách nhiệm đăng Quyết định này trên trang thông tin điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 3012/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2959/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 2957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2959/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 3012/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế