Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 301/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 12 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BẮC QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của huyện Bắc Quang tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr-STNMT ngày 08 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bắc Quang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Bắc Quang chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT TTr UBND tỉnh phụ trách;
- UBMTTQ tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (đ/c Sang, Hòa);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Vnptiofice;
- Lưu: VT, CV KTN (đ/c Hải-TN, Hồng), TD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Tiến

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định số: 301/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng số

Phân theo đơn vị hành chính

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TT. Việt Quang

TT. Vĩnh Tuy

Xã Tân Lập

Xã Tân Thành

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Tâm

Xã Tân Quang

Xã Thượng Bình

Xã Hữu Sản

Xã Kim Ngọc

Xã Việt Vinh

Xã Bằng Hành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

110.564,45

100

4.697,52

1.122,54

7.483,10

8.524,39

4.768,68

6.141,31

1.406,18

4.786,94

5.478,50

3.963,22

4.499,78

3.929,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

96.479,56

87,26

4.123,17

928,83

7.014,33

7.364,27

3.236,10

5.617,61

1.064,43

4.474,44

5.344,05

3.405,05

3.779,83

3.366,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.019,17

5,2

187,27

11,61

185,82

185,09

165

295,7

115,24

111,92

205

183,26

238,98

307

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.543,93

70,61

166,99

12,27

25,52

100,04

55

154,1

51,65

60,6

170

152,15

196,08

250

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.020,34

6,24

124,89

37,53

444,49

393,79

132,34

293,22

66,72

82,78

95,33

155,77

273,88

239,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.669,73

13,13

480,32

459,85

875,52

1.503,95

354,64

587,71

344,75

158,32

23,65

535,03

418,12

269,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.826,15

15,37

1.640,67

-

1.251,30

3.575,70

-

-

114

308,92

1.311,45

-

1.180,10

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

57.195,81

59,28

1.648,71

398,77

4.257,20

1.702,57

2.583,83

4.425,89

416,14

3.799,13

3.682,92

2.466,76

1.649,55

2.519,55

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

747,31

0,77

41,31

21,06

-

3,17

0,29

15,09

7,58

13,37

25,7

64,24

19,2

30,86

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,06

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.369,60

5,76

483,55

191,81

138,7

422,88

123,24

448,66

216,25

81,7

134,45

261,32

689,5

215,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

554,89

8,71

16,53

3,66

-

-

-

-

-

-

-

-

425

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,2

0,07

1,77

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

2

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

31,88

0,5

-

31,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại - dịch vụ

TMD

2,19

0,03

0,48

0,7

-

-

-

-

0,24

-

-

-

0,16

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,05

0,35

2,53

3,12

0,81

0,73

-

0,2

0,24

-

0,15

0,42

5,93

-

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

152,47

2,39

-

-

-

-

11,96

106,07

-

16,58

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.393,27

37,57

109,33

40,4

50,78

255,17

35,85

148,51

104,8

19,77

40,76

120,4

114,31

55,8

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,07

0,11

0,8

-

-

4,12

-

-

-

-

-

-

-

0,1

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,89

0,12

2,93

0,6

-

-

-

-

2,18

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.002,43

15,74

-

-

18,88

40,16

20,94

63,89

0

13,73

36,61

40,31

54,4

37,11

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

285,29

4,48

204,14

26,36

-

-

-

-

54,79

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,88

0,28

4,98

0,4

0,57

0,83

0,36

0,65

0,69

0,24

0,36

0,78

0,93

0,26

2.13

Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,28

0,05

1,1

0,4

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

2.14

Đất tôn giáo

TON

1,21

0,02

0,5

-

-

-

-

-

0,61

-

-

-

-

-

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

71,06

1,12

3,74

4,36

-

3,43

-

3,58

6,42

2,62

0,44

6,16

1,11

4,83

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

16,36

0,26

0,94

-

-

1,9

-

-

0,09

-

-

-

1,35

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,36

0,43

1,35

0,68

0,69

0,98

0,08

1,19

0,52

0,6

0,43

1,61

1,47

1,98

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,51

0,07

4,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,16

0,03

0,34

0,08

-

-

0,06

-

0,86

0,01

-

-

0,18

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.706,81

26,8

112,74

78,59

66,98

115,56

53,99

124,39

44,14

28,15

55,43

91,64

82,68

115,91

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

54,49

0,86

14,85

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.715,29

6,98

90,8

1,9

330,07

737,24

1.409,34

75,04

125,5

230,8

-

296,85

30,45

347,02

4

Đất đô thị*

KDT

7.226,23

6,54

4.697,52

1.122,54

-

-

-

-

1.406,18

-

-

-

-

-

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch năm 2018 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng số

Phân theo đơn vị hành chính

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Xã Quang Minh

Xã Liên Hiệp

Xã Vô Điếm

Xã Việt Hồng

Hùng An

Xã Đức Xuân

Xã Tiên Kiều

Xã Vĩnh Hảo

Vĩnh Phúc

Xã Đồng Yên

Xã Đông Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

110.564,45

100

4.995,84

4.967,16

7.279,07

2.600,25

3.642,55

6.255,09

5.613,93

4.492,22

3.888,03

4.057,73

5.970,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

96.479,56

87,26

4.000,63

4.776,90

6.773,20

2.269,40

2.752,36

5.342,52

5.130,69

4.003,53

3.105,30

3.121,87

5.484,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.019,17

5,2

417,81

315,22

305,3

116,29

351,29

163,8

149,08

138,62

460,95

338,65

70,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.543,93

70,61

344,09

211

232,08

81,99

338,45

67,48

133,57

113,08

363

201,23

63,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.020,34

6,24

555,44

146,81

191,82

208,29

101,44

711,28

371,21

364,91

413,01

419,57

196,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.669,73

13,13

411,63

429,13

1.087,08

191,27

981,69

602,79

778,36

1.339,90

361,58

218,86

255,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.826,15

15,37

-

1.287,80

2.271,01

-

3,01

1.174,80

-

-

-

707,4

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

57.195,81

59,28

2.550,17

2.564,41

2.735,15

1.733,77

1.255,89

2.684,90

3.815,50

2.120,65

1.821,50

1.411,91

4.950,95

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

747,31

0,77

65,57

33,53

182,84

19,78

58,02

4,95

16,55

39,45

48,23

25,49

11,04

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,06

0

-

-

-

-

1,03

-

-

-

0,03

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.369,60

5,76

572,74

170,12

423,58

95,74

445,05

110,07

197,8

339,92

218,64

262,37

125,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

554,89

8,71

77,1

-

-

-

-

-

-

32,6

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,2

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

31,88

0,5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại - dịch vụ

TMD

2,19

0,03

0,1

-

-

0,13

0,19

-

-

0,1

0,01

0,08

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,05

0,35

1,44

0,07

0,4

0,04

5,79

-

-

-

-

0,18

-

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

152,47

2,39

-

-

-

9,03

-

-

8,82

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.393,27

37,57

310,31

57,79

273,75

23,73

225,66

29

43,7

155,29

92,44

45,93

39,79

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,07

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

2,05

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,89

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,19

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.002,43

15,74

73,21

44,61

46,92

21,5

174,92

55,42

57,98

43,75

64,74

71,88

21,48

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

285,29

4,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,88

0,28

0,3

0,23

0,18

0,5

0,49

0,43

0,69

0,42

2,1

1,13

0,34

2.13

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,28

0,05

0,83

-

-

-

-

-

0,37

-

0,18

-

0,27

2.14

Đất tôn giáo

TON

1,21

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,1

-

-

-

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

71,06

1,12

6,02

0,17

0,24

0,98

3,59

12,7

-

2,81

5,26

1,7

0,9

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

16,36

0,26

-

-

-

-

6,97

-

0,21

1,25

-

3,65

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,36

0,43

0,89

1,36

1,51

0,53

3,19

1,38

1,89

0,8

2,3

1,33

0,61

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,51

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,16

0,03

0,02

-

-

-

0,52

-

0,1

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.706,81

26,8

63,73

65,31

100,58

39,29

23,73

11,14

84,04

102,8

49,55

136,5

59,94

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

54,49

0,86

38,79

0,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.715,29

6,98

422,47

20,15

82,29

235,11

445,13

802,51

285,43

148,77

564,09

673,49

360,85

4

Đất đô thị*

KDT

7.226,23

6,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 301/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Việt Quang

TT. Vĩnh Tuy

Xã Tân Lập

Xã Tân Thành

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Tâm

Xã Tân Quang

Xã Thượng Bình

Xã Hữu Sản

Xã Kim Ngọc

Xã Việt Vinh

Xã Bng Hành

Xã Quang Minh

(1)

(2)

(3)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

392,16

5,64

3,89

-

0,09

 

17,01

3,48

-

0,45

10,02

19,01

4,2

73,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

80,43

0,88

1,22

-

-

-

2,49

0,13

-

-

1,5

4,59

1

18,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

57,86

-

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

0,86

-

12,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

81,27

1,02

0,32

-

-

-

6,38

1,26

-

-

0,43

6,93

0,77

24,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

158

1,62

1,92

-

0,09

-

3,86

0,09

-

-

5,44

1,05

0,73

17,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,25

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

41,67

1,62

0,43

-

-

-

4,28

2

-

0,45

2,65

6,33

1,7

7,09

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

29,54

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

5,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

531,84

0,65

-

-

33,52

-

40,13

92,47

-

-

43,62

30,64

-

126,14

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,48

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,89

0,15

-

-

-

-

0,05

0,04

-

-

0,1

0,17

-

1,32

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

56,98

-

-

-

-

-

-

54,79

-

-

0,11

0,04

-

0,19

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

0,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

0,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sông, ngòi, suối

SON

465,79

-

-

-

33,52

-

40,08

37,64

-

-

43,41

30,43

-

124,63

Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hiệp

Xã Vô Điểm

Việt Hồng

Hùng An

Xã Đức Xuân

Xã Tiên Kiều

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Phúc

Xã Đng Yên

Xã Đông Thành

(1)

(2)

(3)

(6)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

392,16

0,4

95,51

0,16

81,32

 

6,88

56,71

4,79

6,29

3,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

80,43

-

34,24

-

8,5

-

0,18

4,74

1,65

0,76

0,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

57,86

-

33,01

-

7,25

-

-

3,71

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

81,27

-

20,25

0,03

9,68

-

5,82

1,59

1,28

0,62

0,3

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

158

-

28,61

0,13

54,54

-

0,79

40,81

0,86

0,12

0,1

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,25

-

-

-

-

-

-

-

-

0,9

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

41,67

0,4

1,41

-

1,24

-

0,09

4,56

1

3,89

2,53

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

29,54

-

11

-

7,36

-

-

5,01

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

531,84

-

87,52

-

44,66

-

0,19

32,3

-

-

-

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,89

-

1,13

-

2,21

-

0,03

1,69

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

56,98

-

0,01

-

1,19

-

-

0,65

-

-

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

0,71

-

-

-

0,71

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

0,97

-

-

-

0,97

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sông, ngòi, suối

SON

465,79

-

86,38

-

39,58

-

0,16

29,96

-

-

-

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 301/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Việt Quang

TT. Vĩnh Tuy

Xã Tân Lập

Xã Tân Thành

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Tâm

Xã Tân Quang

Xã Thượng Bình

Xã Hữu Sản

Xã Kim Ngọc

Xã Việt Vinh

Xã Bằng Hành

Xã Quang Minh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

392,16

5,64

3,89

-

0,09

 

17,01

3,48

-

0,45

10,02

19,01

4,2

73,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

80,43

0,88

1,22

-

-

-

2,49

0,13

-

-

1,5

4,59

1

18,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

57,86

-

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

0,86

-

12,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

81,27

1,02

0,32

-

-

-

6,38

1,26

-

-

0,43

6,93

0,77

24,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

158

1,62

1,92

-

0,09

-

3,86

0,09

-

-

5,44

1,05

0,73

17,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,25

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

41,67

1,62

0,43

-

-

-

4,28

2

-

0,45

2,65

6,33

1,7

7,09

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

29,54

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

5,91

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

211,36

-

-

-

211,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

211,36

-

-

-

211,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

0,15

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hiệp

Xã Vô Điếm

Xã Việt Hồng

Xã Hùng An

Xã Đức Xuân

Xã Tiên Kiều

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Phúc

Xã Đồng Yên

Xã Đông Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

392,16

0,4

95,51

0,16

81,32

-

6,88

56,71

4,79

6,29

3,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

80,43

-

34,24

-

8,5

-

0,18

4,74

1,65

0,76

0,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

57,86

-

33,01

-

7,25

-

-

3,71

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

81,27

-

20,25

0,03

9,68

-

5,82

1,59

1,28

0,62

0,3

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

158

-

28,61

0,13

54,54

-

0,79

40,81

0,86

0,12

0,1

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,25

-

-

-

-

-

-

-

-

0,9

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

41,67

0,4

1,41

-

1,24

-

0,09

4,56

1

3,89

2,53

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

29,54

-

11

-

7,36

-

-

5,01

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

211,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

211,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 301/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Phân theo đơn vị hành chính

Diện tích (ha)

Xã Tân Thành

Xã Đồng Tâm

Xã Tân Quang

Xã Kim Ngọc

Xã Việt Vinh

Xã Quang Minh

Xã Vô Điểm

Xã Hùng An

Xã Vĩnh Hảo

1

Đt nông nghiệp

NNP

22,79

22,79

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,79

22,79

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,5

6,33

8,77

19,78

0,76

5,46

3,35

1,88

0,05

0,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại - dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

46,45

6,33

8,77

19,78

0,76

5,41

3,35

1,88

0,05

0,12

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-