Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3011/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 29 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết s 212/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân b dự toán ngân sách địa phương năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2021 (Số liệu chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Web site Sở Tài chính;
- Báo Lâm Đồng, Đài PTTH Lâm Đồng;
- LĐVP;
- Lưu: VT, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Lâm Đng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.395.900

14.050.054

15.278.885

1.228.831

109%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8.305.846

7.960.000

8.479.620

519.620

107%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.999.288

5.999.288

6.573.878

574.590

110%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.378.732

4.378.732

4.378.732

0

100%

2

Bổ sung để thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định

 

 

46.883

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.620.556

1.620.556

2.148.263

527.707

133%

III

Thu kết dư

30.000

30.000

0

-30.000

0%

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

60.766

60.766

225.387

164.621

371%

B

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.433.500

13.279.401

15.377.685

2.098.284

116%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

12.812.944

11.700.943

13.389.248

1.688.305

114%

1

Chi đầu tư phát triển

3.337.243

3.299.643

3.918.243

618.600

119%

2

Chi thường xuyên

8.871.005

8.400.000

8.885.764

485.764

106%

3

Chi trả nợ lãi vay

1.900

 

3.400

3.400

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

1.300

0

 

5

Dự phòng ngân sách

261.192

 

268.770

268.770

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

340.304

 

311.771

311.771

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.620.556

1.578.458

1.988.437

409.979

126%

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

37.600

13.441

98.800

 

 

D

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

37.600

13.441

98.800

 

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

NGÂN SÁCH CP TNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.943.928

10.739.288

12.339.342

1.600.054

115%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.914.640

4.710.000

5.650.649

940.649

120%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.999.288

5.999.288

6.573.878

574.590

110%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.378.732

4.378.732

4.378.732

0

100%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.620.556

1.620.556

2.195.146

574.590

135%

3

Thu kết dư

30.000

30.000

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

114.815

114.815

 

II

Chi ngân sách

10.981.528

10.092.100

12.438.142

2.346.041

123%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

7.263.540

6.374.112

8.390.109

2.015.996

132%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.717.988

3.717.988

4.048.033

330.045

109%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.416.446

2.416.446

2.416.446

0

100%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

1.301.542

1.301.542

1.631.587

330.045

125%

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

37.600

13.441

98.800

85.359

735%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Ngun thu ngân sách

7.169.960

6.967.988

6.987.577

19.589

100%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.391.206

3.250.000

2.828.972

-421.028

87%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.717.988

3.717.988

4.048.033

330.045

109%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.416.446

2.416.446

2.416.446

0

100%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.301.542

1.301.542

1.631.587

330.045

125%

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

60.766

60.766

110.572

 

 

II

Chi ngân sách

7.169.960

6.905.289

6.987.577

82.288

101%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

7.169.960

6.905.289

6.987 577

82.288

101%

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Ước TH năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

8.810.000

8.560.000

9.300.000

9.020.000

106%

105%

A

THU NỘI ĐỊA

8.560000

8.560.000

9.020.000

9.020.000

105%

105%

I

Các khoản thu từ thuế, phí và lệ phí

5.200.000

5.200.000

5.540.000

5.540.000

107%

107%

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

710000

710.000

769 000

769.000

108%

108%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100.000

100.000

94.000

94.000

94%

94%

 

- Thuế giá trị gia tăng

310.000

310.000

365.000

365.000

118%

118%

 

- Thuế tài nguyên

300.000

300.000

310.000

310.000

103%

103%

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

800.000

800.000

95.500

95.500

12%

12%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

50.000

50.000

33.000

33.000

66%

66%

 

- Thuế giá trị gia tăng

95.000

95.000

56.000

56.000

59%

59%

 

- Thuế tài nguyên

5.000

5.000

6.500

6.500

130%

130%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

650.000

650.000

 

0

0%

0%

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN

135.000

135.000

74.500

74.500

55%

55%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

93.000

93.000

33.100

33.100

36%

36%

 

- Thuế giá trị gia tăng

40.000

40.000

37.000

37.000

93%

93%

 

- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

1.000

1.000

1.200

1.200

120%

120%

 

- Thuế tài nguyên

1.000

1.000

3.200

3.200

320%

320%

4

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

1.400.000

1.400.000

2.436.000

2.436.000

174%

174%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

200.000

200.000

331.600

331.600

166%

166%

 

- Thuế tài nguyên

100.000

100.000

151.200

151.200

151%

151%

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.000.000

1.000.000

1.039.000

1.039.000

104%

104%

 

- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

100.000

100.000

914.200

914.200

914%

914%

5

Thuế thu nhập cá nhân

850.000

850.000

848.000

848.000

100%

100%

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

15.000

15.000

13.000

13.000

87%

87%

7

Lệ phí trước bạ

510.000

510.000

533.000

533.000

105%

105%

8

Thu phí, lệ phí

240.000

240.000

211.000

211.000

88%

88%

 

- Phí và lệ phí trung ương

130.000

130.000

43.500

43.500

33%

33%

 

- Phí và lệ phí địa phương

110.000

110.000

167.500

167.500

152%

152%

9

Thuế bảo vệ môi trường

540.000

540.000

560.000

560.000

104%

104%

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

280.000

280.000

351.680

351.680

16%

16%

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

260.000

260.000

208.320

208.320

64%

64%

II

Thu từ đất, nhà

1.600.000

1.500.000

1.800.000

1.800.000

113%

120%

1

Thu tiền sử dụng đất

1.224.000

1.300.000

1.500.000

1.500.000

123%

115%

2

Thu tiền bán và cho nhà thuộc sở hữu NN

46.000

40.000

50.000

50.000

109%

125%

3

Thu tiền cho thuế mặt đất mặt nước

330.000

160.000

250.000

250.000

76%

156%

III

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

80.000

110.000

80.000

80.000

100%

73%

 

- Cơ quan trung ương cp

 

 

60.000

60.000

 

 

 

- Cơ quan địa phương cấp

 

 

20.000

20.000

 

 

IV

Thu khác ngân sách

220.000

290.000

250.000

250.000

114%

86%

 

Trong đó: Thu khác ngân sách TW

 

 

100.000

100.000

 

 

VI

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.460.000

1.460.000

1.350.000

1.350.000

92%

92%

B

THU T HOẠT ĐỘNG XNK

250.000

 

280.000

 

112%

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.377.685

8.390.109

6.987.577

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.389.248

6.401.672

6.987.577

I

Chi đầu tư phát triển

3.918.243

3.413.448

504.795

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.707.443

3.202.648

504.795

 

Trong đó: Chia theo nguồn vn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.350.000

1.350.000

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ s kiến thiết

1.350.000

1.350.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

2.000

2.000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

208.800

208.800

 

II

Chi thường xuyên

8.885.764

2.543.653

6.342.112

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.834.622

712.304

3.122.317

2

Chi khoa học và công nghệ

30.000

30.000

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.400

3.400

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

 

V

Dự phòng ngân sách

268.770

128.100

140.670

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

311.771

311.771

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MC TIÊU

1.988.437

1.988.437

 

I

Vốn đầu tư thực hiện CTMT, nhiệm vụ

93.373

93.373

 

II

Vn sự nghiệp thực hiện CTMT, nhiệm vụ

1.895.064

1.895.064

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TNG CHI NSĐP

10.449.705

A

CHI B SUNG CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

4.048.033

B

CHI NGÂN SÁCH CP TNH THEO LĨNH VỰC

6.401672

I

Chi đầu tư phát triển

3.413.448

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.202.648

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế

2.000

3

Chi đầu tư phát triển khác

208.800

II

Chi thường xuyên

2.543.653

1

Chi sự nghiệp kinh tế

408.693

0

Trong đó: Chi cho công tác đo đạc địa chính từ nguồn thu tiền sử dụng đất

150.000

2

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

712.304

3

Chi sự nghiệp y tế

756.747

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

28.241

5

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

23.265

6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

27.045

7

Chi đảm bảo xã hội

21.400

8

Chi sự nghiệp môi trường

28.607

9

Chi an ninh

10.192

10

Chi quốc phòng

55.206

11

Chi quản lý hành chính

410.662

12

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

30.000

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.400

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

V

Dự phòng ngân sách

128.100

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

311.771

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Các sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTGQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTGQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chuyn nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

TNG CỘNG

 

2.543.653

 

 

 

84.667

 

 

 

 

A

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

 

407.858

 

 

 

9.028

 

 

 

 

I

NÔNG NGHIỆP

 

55.279

 

 

 

4.013

 

 

 

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

55.279

 

 

 

4.013

 

 

 

 

1.1

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

2.716

 

 

 

184

 

 

 

 

1.2

Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sản

 

14.801

 

 

 

1.466

 

 

 

 

1.3

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

 

2.169

 

 

 

196

 

 

 

 

1.4

Trung tâm Giống và vật tư nông nghiệp

 

2.871

 

 

 

36

 

 

 

 

1.5

Trung tâm Khuyến nông (có Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn)

 

4.525

 

 

 

271

 

 

 

 

1.6

Các chương trình, đề án

 

28.197

 

 

 

1.860

 

 

 

 

II

LÂM NGHIỆP

 

72.056

 

 

 

998

 

 

 

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

10.400

 

 

 

-

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh về “Tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng lấn chiếm đất lâm nghiệp; khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030”

 

10.400

 

 

 

-

 

 

 

 

2

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

 

6.521

 

 

 

326

 

 

 

 

3

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

 

1.464

 

 

 

42

 

 

 

 

4

Phòng cháy, chữa cháy rừng

 

6.504

 

 

 

723

 

 

 

 

5

Quản lý, bảo vệ rừng (trong đơn giá đặt hàng đã trừ tiết kiệm 10%; Trong đó bố trí trả nợ năm 2020 là 6.914.500.000 đồng)

 

48.000

 

 

 

 

 

 

 

 

III

THỦY LỢI

 

22.790

 

 

 

-

 

 

 

 

1

Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí

 

22.790

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

GIAO THÔNG

 

33.980

 

 

 

-

 

 

 

 

1

Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ (bao gồm cả duy tu sửa chữa đường vòng khu du lịch hồ Tuyền Lâm)

 

29.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

- Kinh phí lập đề án chống ùn tắc giao thông của Sở Giao thông

 

4.980

 

 

 

 

 

 

 

 

V

KHÁC

 

223.754

 

 

 

4.017

 

 

 

 

1

Trung tâm Công báo - Tin học

 

1.429

 

 

 

49

 

 

 

 

2

Ban Quản lý Trung tâm hành chính

 

12.772

 

 

 

1.019

 

 

 

 

3

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Phòng Công chứng số 5

 

662

 

 

 

16

 

 

 

 

5

Phòng Công chứng số 4

 

631

 

 

 

16

 

 

 

 

6

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

 

3.379

 

 

 

162

 

 

 

 

7

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

 

665

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Công thương

 

1.809

 

 

 

201

 

 

 

 

9

Trung tâm Khuyến công và tư vấn Phát triển công nghiệp

 

4.141

 

 

 

371

 

 

 

 

10

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

1.219

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch

 

9.932

 

 

 

813

 

 

 

 

12

Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm

 

2.966

 

 

 

151

 

 

 

 

13

Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội

 

4.413

 

 

 

286

 

 

 

 

14

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng khu văn hóa - thể thao tỉnh

 

1.175

 

 

 

37

 

 

 

 

15

VP Điều phối xây dựng Nông thôn mới

 

1.056

 

 

 

64

 

 

 

 

16

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

 

1.046

 

 

 

31

 

 

 

 

17

Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử

 

3.462

 

 

 

328

 

 

 

 

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

9.000

 

 

 

300

 

 

 

 

19

Sở Xây dựng (Đề án hoàn thiện định mức và giá xây dựng theo VB 2121/KH-UBND)

 

1.559

 

 

 

173

 

 

 

 

20

Phòng, chống lụt bão

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hỗ trợ lao động người dân tộc công tác tại các doanh nghiệp theo Quyết định 42

 

1.940

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Kinh phí thực hiện các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh (Hỗ trợ doanh nghiệp vào Nông nghiệp theo Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND; hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ theo Nghị quyết 103/NQ-HĐND

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Kinh phí đo đạc địa chính từ nguồn 10% thu tiền sử dụng đất

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

B

SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG

 

28.607

 

 

 

1.837

 

 

 

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

405

 

 

 

45

 

 

 

 

2

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

 

270

 

 

 

30

 

 

 

 

3

Sở Công Thương

 

189

 

 

 

21

 

 

 

 

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi cục Bảo vệ môi trường

 

990

 

 

 

110

 

 

 

 

6

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

 

3.773

 

 

 

311

 

 

 

 

7

Hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Xây dựng

 

11.430

 

 

 

1.270

 

 

 

 

9

Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi trường

 

450

 

 

 

50

 

 

 

 

10

Hỗ trợ chi phí phân bổ sản phẩm phụ xử lý rác thải của Công ty Năng lượng xanh

 

7.700

 

 

 

 

 

 

 

 

C

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

30.000

 

 

 

2.601

 

 

 

 

1

Sở Khoa học và Công nghệ

 

24.666

 

 

 

2.601

 

 

 

 

1.1

Ban quản lý Khu công nghệ sinh học và Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Đà Lạt

 

441

 

 

 

11

 

 

 

 

1.2

Trung tâm ứng dụng khoa học và công nghệ

 

913

 

 

 

-

 

 

 

 

2

Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật (Kinh phí tổ chức giải thưởng khoa học công nghệ (Văn bản 6310/UBND-VX1 ngày 29/7/2020 )

 

1.010

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Xây dựng (Đề án hoàn thiện định mức và giá xây dựng theo Văn bản 2121/KH-UBND)

 

1.559

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các Chương trình, đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

 

2.765

 

 

 

-

 

 

 

 

D

SỰ NGHIỆP VĂN XÃ

 

1.569.001

 

 

 

50.942

 

 

 

 

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

 

643.442

 

 

 

21.469

 

 

 

 

1

Giáo dục tiểu học

 

11.087

 

 

 

143

 

 

 

 

2

Giáo dục trung học phổ thông

 

499.582

 

 

 

7.089

 

 

 

 

3

Giáo dục thường xuyên

 

5.384

 

 

 

83

 

 

 

 

4

Sự nghiệp ngành

 

127.390

 

 

 

14.154

 

 

 

 

II

SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO

 

68.862

 

 

 

3.170

 

 

 

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

12.033

 

 

 

67

 

 

 

 

1.1

Trường Cao đẳng sư phạm

 

9.533

 

 

 

67

 

 

 

 

1.2

Đào tạo sinh viên Lào; Giáo viên biệt phái sang Lào (Văn bản 933/UBND-NV)

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Y tế (Đào tạo theo địa chỉ sử dụng)

 

3.033

 

 

 

337

 

 

 

 

3

Trường Cao đẳng Y tế

 

8.811

 

 

 

548

 

 

 

 

4

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

16.763

 

 

 

901

 

 

 

 

4.1

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

 

12.758

 

 

 

456

 

 

 

 

4.2

Hỗ trợ đào tạo nghề xã hội

 

1.800

 

 

 

200

 

 

 

 

4.3

Đào tạo bộ đội xuất ngũ theo Văn bản số 3210/BTC-NSNN ngày 20/3/2020 của Bộ Tài chính

 

2.205

 

 

 

245

 

 

 

 

5

Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt

 

12.803

 

 

 

686

 

 

 

 

6

Trường Chính trị

 

11.821

 

 

 

230

 

 

 

 

7

Đề án Đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực (khối tỉnh)

 

2.250

 

 

 

250

 

 

 

 

8

Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ đối ngoại theo Văn bản số 7053/UBND-NV

 

1.350

 

 

 

150

 

 

 

 

III

SỰ NGHIỆP Y TẾ

 

756.747

 

 

 

18.772

 

 

 

 

1

Sở Y tế

 

422.431

 

 

 

18.340

 

 

 

 

1.1

Hệ điều trị

 

39.837

 

 

 

2.148

 

 

 

 

1.2

Hệ dự phòng (1.289.326 dân x 40.000đ/dân = 51.753 trđ)

 

48.281

 

 

 

3.292

 

 

 

 

1.3

Bổ sung chênh lệch tiền lương tăng thêm từ 1,210tr lên 1,490tr

 

4.315

 

 

 

-

 

 

 

 

1.4

Phân bổ kinh phí chi mua sắm, sửa chữa theo định mức (5%)

 

6.261

 

 

 

696

 

 

 

 

1.5

Phân bổ kinh phí Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo

 

15.300

 

 

 

1.700

 

 

 

 

1.6

Cơ sở y tế công lập tuyến huyện

 

236.752

 

 

 

6.289

 

 

 

 

1.7

Cân đối từ nguồn giảm chi ngân sách nhà nước (kết cấu giá dịch vụ khám chữa bệnh) để đảm bảo chi cho các nội dung sau:

 

71.685

 

 

 

4.215

 

 

 

 

2

Kinh phí bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

 

3.888

 

 

 

432

 

 

 

 

3

Bảo hiểm y tế trẻ em dưới 6 tuổi và bảo hiểm y tế người nghèo

 

330.428

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA

 

28.241

 

 

 

2.098

 

 

 

 

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

26.482

 

 

 

2.098

 

 

 

 

1.1

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật

 

4.148

 

 

 

112

 

 

 

 

1.2

Bảo tàng

 

2.994

 

 

 

78

 

 

 

 

1.3

Thư viện

 

1.751

 

 

 

52

 

 

 

 

1.4

Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

 

1.243

 

 

 

39

 

 

 

 

1.5

Chi khác sự nghiệp ngành

 

16.346

 

 

 

1.816

 

 

 

 

2

Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,49 triệu đồng

 

1.759

 

 

 

 

 

 

 

 

V

PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

 

23.265

 

 

 

1.673

 

 

 

 

1

Đài Phát thanh - Truyền hình (đã trừ nguồn thu 528tr)

 

23.265

 

 

 

1.673

 

 

 

 

VI

SỰ NGHIỆP TH DỤC TH THAO

 

27.045

 

 

 

2.041

 

 

 

 

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao)

 

26.481

 

 

 

2.041

 

 

 

 

2

Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,49 triệu đồng

 

564

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

ĐẢM BẢO XÃ HỘI

 

21.400

 

 

 

1.719

 

 

 

 

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

20.200

 

 

 

1.719

 

 

 

 

1.1

Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ

 

210

 

 

 

8

 

 

 

 

1.2

Trung tâm Dịch vụ việc làm

 

827

 

 

 

24

 

 

 

 

1.3

Cơ sở cai nghiện trị nghiện ma túy

 

1.768

 

 

 

32

 

 

 

 

1.4

Trung tâm Bảo trợ xã hội

 

1.897

 

 

 

43

 

 

 

 

1.5

Trung tâm Điều dưỡng người có công

 

797

 

 

 

20

 

 

 

 

1.6

Sự nghiệp đảm bảo XH (21.919-6.008)

 

14.320

 

 

 

1.591

 

 

 

 

1.7

Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,49 triệu đồng

 

380

 

 

 

-

 

 

 

 

2

Kinh phí chúc thọ mừng thọ theo Nghị quyết 124/2019/NQ- HĐND

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

 

401.497

 

 

 

18.556

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

251.720

 

 

 

8.575

 

 

 

 

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh

 

25.109

 

 

 

1.538

 

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

 

30.431

 

 

 

1.626

 

 

 

 

3

Sở Ngoại vụ

 

1.634

 

 

 

149

 

 

 

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

25.233

 

 

 

629

 

 

 

 

4.1

Cơ quan Văn phòng Sở

 

6.276

 

 

 

233

 

 

 

 

4.2

Chi cục Phát triển nông thôn

 

1.966

 

 

 

49

 

 

 

 

4.3

Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

2.851

 

 

 

57

 

 

 

 

4.4

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

1.999

 

 

 

32

 

 

 

 

4.5

Chi cục Kiểm lâm

 

8.831

 

 

 

161

 

 

 

 

4.6

Chi cục Thủy lợi

 

1.990

 

 

 

70

 

 

 

 

4.7

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

1.320

 

 

 

29

 

 

 

 

5

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà (Hạt Kiểm lâm)

 

9.497

 

 

 

168

 

 

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

6.491

 

 

 

148

 

 

 

 

7

Sở Tư pháp

 

6.515

 

 

 

292

 

 

 

 

8

Sở Công thương

 

6.713

 

 

 

245

 

 

 

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

 

5.282

 

 

 

134

 

 

 

 

9.1

Cơ quan Văn phòng Sở

 

3.311

 

 

 

73

 

 

 

 

9.2

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

1.971

 

 

 

61

 

 

 

 

10

Sở Tài chính

 

11.222

 

 

 

338

 

 

 

 

11

Sở Xây dựng

 

6.649

 

 

 

209

 

 

 

 

12

Sở Giao thông Vận tải

 

13.397

 

 

 

267

 

 

 

 

12.1

Cơ quan Văn phòng Sở

 

5.650

 

 

 

88

 

 

 

 

12.2

Thanh tra Sở

 

7.247

 

 

 

169

 

 

 

 

12.3

Ban An toàn giao thông

 

500

 

 

 

10

 

 

 

 

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

7.097

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Y tế

 

8.483

 

 

 

189

 

 

 

 

14.1

Văn phòng Sở Y tế

 

4.873

 

 

 

101

 

 

 

 

14.2

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

 

1.918

 

 

 

46

 

 

 

 

14.3

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

 

1.692

 

 

 

43

 

 

 

 

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

6.409

 

 

 

161

 

 

 

 

15.1

Cơ quan Văn phòng Sở

 

5.679

 

 

 

130

 

 

 

 

15.2

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

 

730

 

 

 

31

 

 

 

 

16

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

9.087

 

 

 

313

 

 

 

 

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

6.932

 

 

 

118

 

 

 

 

18

Chi cục Bảo vệ môi trường

 

1.626

 

 

 

37

 

 

 

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

 

5.620

 

 

 

259

 

 

 

 

20

Sở Nội vụ

 

5.739

 

 

 

223

 

 

 

 

21

Ban Tôn giáo

 

3.613

 

 

 

215

 

 

 

 

22

Ban Thi đua - Khen thưởng

 

12.209

 

 

 

34

 

 

 

 

23

Chi cục Văn thư, Lưu trữ

 

725

 

 

 

20

 

 

 

 

24

Thanh tra tỉnh

 

7.876

 

 

 

120

 

 

 

 

25

Ban Dân tộc

 

7.204

 

 

 

570

 

 

 

 

26

Ban Quản lý các khu công nghiệp

 

2.957

 

 

 

96

 

 

 

 

27

Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật

 

2.250

 

 

 

250

 

 

 

 

28

Triển khai Kế hoạch hành động phát triển, quảng bá thương hiệu "Đà lạt kết tinh kỳ diệu từ đất lành"

 

1.236

 

 

 

137

 

 

 

 

29

Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt động của cơ quan nhà nước (Sở Thông tin và Truyền thông: 5.750 trđ, Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử: 2.300 trđ, Sở Giao thông vận tải: 120 trđ, Trung tâm xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch: 980 tr.đ, Sở Khoa học và Công nghệ: 500 trđ

 

9.650

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Đoàn ra, đoàn vào (Văn bản 9211/UBND-TH2 ngày 12/11/2020 của UBND tỉnh; và các nhiệm vụ khác)

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

II

ĐOÀN TH

 

40.377

 

 

 

2.277

 

 

 

 

1

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

 

7.422

 

 

 

478

 

 

 

 

2

Tỉnh Đoàn

 

4.660

 

 

 

267

 

 

 

 

3

Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi

 

3.460

 

 

 

237

 

 

 

 

4

Hội Liên hiệp Phụ nữ

 

7.219

 

 

 

503

 

 

 

 

5

Hội Nông dân

 

6.151

 

 

 

236

 

 

 

 

6

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân

 

174

 

 

 

10

 

 

 

 

7

Hội Cựu chiến binh

 

1.979

 

 

 

48

 

 

 

 

8

Liên minh Hợp tác xã

 

1.198

 

 

 

44

 

 

 

 

9

Hội Văn học nghệ thuật

 

1.403

 

 

 

106

 

 

 

 

10

Hội Nhà báo

 

1.038

 

 

 

51

 

 

 

 

11

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

 

904

 

 

 

42

 

 

 

 

12

Hội Chữ thập đỏ

 

1.964

 

 

 

92

 

 

 

 

13

Hội Luật gia

 

419

 

 

 

17

 

 

 

 

14

Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin

 

466

 

 

 

33

 

 

 

 

15

Hội Người mù

 

544

 

 

 

42

 

 

 

 

16

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi

 

410

 

 

 

22

 

 

 

 

17

Hội Cựu thanh niên xung phong

 

197

 

 

 

7

 

 

 

 

18

Hội Khuyến học

 

392

 

 

 

29

 

 

 

 

19

Hội Kiến trúc sư

 

200

 

 

 

7

 

 

 

 

20

Hội Đông y

 

175

 

 

 

7

 

 

 

 

III

CHI H TRỢ NGÂN SÁCH ĐNG

 

109.400

 

 

 

7.704

 

 

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

 

107.400

 

 

 

7.704

 

 

 

 

2

Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

E

KINH PHÍ MUA SẮM, SỬA CHỮA LỚN (bao gồm kinh phí mua sắm xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác của Trung tâm Văn hóa Ngh thuật tỉnh: 3 tỷ)

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

F

CHI KHÁC

 

31.391

 

 

 

-

 

 

 

 

1

Kinh phí bầu cử

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí tổ chức Kỷ niệm các ngày lễ lớn (Festival hoa)

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí hỗ trợ cán bộ xã khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và thực hiện một số nhiệm vụ khác

 

16.291

 

 

 

 

 

 

 

 

G

AN NINH - QUC PHÒNG

 

65.398

 

 

 

1.702

 

 

 

 

I

An ninh

 

10.192

 

 

 

950

 

 

 

 

II

Quốc phòng

 

55.206

 

 

 

752

 

 

 

 

 


Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CO QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó:

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân s và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, Đảng

Chi bảo đảm xã hội

Chi Quốc phòng, an ninh

Chưa phân bổ chi tiết

Tổng số

Trong đó:

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TNG SỐ

3.918.243

366.900

-

41.000

-

2.000

102.300

42.600

1.394.148

1.242.800

151348

75.900

176.000

26300

1.691.095

1

Sở Giáo dục và đào tạo

45.900

45.900

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

2

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN

17.000

9.000

 

 

 

 

 

10.000

8.000

8.000

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

24.500

 

 

24.500

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh viện II Lâm Đồng

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh viện Nhi Lâm Đồng

8.400

 

 

8.400

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh viện phục hồi chức năng

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch

6.100

 

 

6.100

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

8

Trường CĐ Sư phạm Đà Lạt

7.100

7.100

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

9

Trường Chính trị tỉnh

8.200

8.200

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

10

UBND huyện Bảo Lâm

155.148

54.400

 

 

 

 

 

5.000

85.748

76.600

9.148

 

15.000

 

 

11

UBND huyện Cát Tiên

122.100

5.900

 

 

 

 

2.300

 

102.000

90.000

12.000

1.900

10.000

 

 

12

UBND huyện Đạ Huoai

154.000

21.100

 

 

 

 

 

 

117.900

117.900

 

 

15.000

 

 

13

UBND huyện Đạ Tẻh

129.300

24.300

 

 

 

 

 

 

95.000

91.000

4.000

 

10.000

 

 

14

UBND huyện Đam Rông

137.400

23.500

 

 

 

 

 

6.000

88.900

61.900

27.000

 

25.000

 

 

15

UBND huyện Di Linh

148.600

37.800

 

 

 

 

 

 

86.800

75.800

11.000

 

24.000

 

 

16

UBND huyện Đơn Dương

134.700

28.000

 

 

 

 

 

 

86.700

81.700

5.000

 

20.000

 

 

17

UBND huyện Đức Trọng

156.000

45.700

 

 

 

 

 

6.600

100.300

86.800

13.500

 

10.000

 

 

18

UBND huyện Lạc Dương

128.400

6.500

 

 

 

 

 

 

97.900

72.000

25.900

9.000

15.000

 

 

19

UBND huyện Lâm Hà

109.500

22.500

 

 

 

 

 

 

77.000

77.000

 

 

10.000

 

 

20

UBND thành phố Bảo Lộc

149.800

27.000

 

 

 

 

 

5.000

104.800

104.800

 

18.000

 

 

 

21

Đài phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng

2.000

 

 

 

 

2.000

 

 

-

 

 

 

 

 

 

22

BQL dự án ĐTXD khu VH-TT tỉnh

100.000

 

 

 

 

 

100.000

 

-

 

 

 

 

 

 

23

Sở NN PTNT

43.000

 

 

 

 

 

 

2.000

43.000

7.000

36.000

 

 

 

 

24

UBND thành phố Đà Lạt

166.500

 

 

 

 

 

 

8.000

129.500

121.700

7.800

20.000

17.000

 

 

25

Ban quản lý KDL quốc gia hồ Tuyền Lâm

8.000

 

 

 

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

 

26

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

-

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

27

Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội

18.100

 

 

 

 

 

 

 

18.100

18.100

 

 

 

 

 

28

Sở Giao thông Vận tải

144.500

 

 

 

 

 

 

 

144.500

144.500

 

 

 

 

 

29

Sở Khoa học và Công nghệ

7.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

7.000

 

 

 

30

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

10.000

 

 

 

31

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

10.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

10.000

 

 

 

32

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng.

5.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5.000

 

 

33

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

14.300

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

14.300

 

34

Công an tỉnh

12.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

12.000

 

35

Khác (các nội dung chưa phân khai vốn chi tiết, bố trí cho các nội dung khác)

1.691.095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.691.095