ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3027/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 03 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI /UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ/CÁC ĐƠN VỊ KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 3931/TTr- SGTVT ngày 27/10/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 1265/STP- KSTT ngày 24/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 134 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã/các đơn vị khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH DƯƠNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ/ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH DƯƠNG
TT | Tên thủ tục | Trang |
I. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO-SÁT HẠCH, CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE (20 TTHC) | ||
1 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 12 |
2 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 15 |
3 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 18 |
4 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 21 |
5 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 25 |
6 | Cấp mới Giấy phép lái xe | 28 |
7 | Cấp lại Giấy phép lái xe | 33 |
8 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 37 |
9 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | 40 |
10 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | 44 |
11 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 48 |
12 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 51 |
13 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô | 54 |
14 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 56 |
15 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 60 |
16 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | 64 |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | 66 |
18 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | 68 |
19 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | 71 |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 74 |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (38 TTHC) | ||
21 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | 77 |
22 | 81 | |
23 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | 85 |
24 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | 90 |
25 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | 95 |
26 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | 98 |
27 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | 103 |
28 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | 108 |
29 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | 111 |
30 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | 114 |
31 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 121 |
32 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 126 |
33 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | 129 |
34 | Đăng ký khai thác tuyến | 132 |
35 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 138 |
36 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 144 |
37 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào-Campuchia | 149 |
38 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 155 |
39 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | 160 |
40 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | 163 |
41 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | 167 |
42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 171 |
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 175 |
44 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 178 |
45 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 181 |
46 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | 184 |
47 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | 187 |
48 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | 191 |
49 | Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | 195 |
50 | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ | 202 |
51 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 206 |
52 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 210 |
53 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 214 |
54 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 218 |
55 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 221 |
56 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | 224 |
57 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 227 |
58 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép | 230 |
III. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (01 TTHC) | ||
59 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 233 |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO THÔNG (11 TTHC) | ||
60 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ ủy thác | 236 |
61 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh | 239 |
62 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác và đường tỉnh đang khai thác | 241 |
63 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác và đường tỉnh | 245 |
64 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (đối với xây dựng công trình thiết yếu có liên quan đến đường được giao quản lý và không thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và Tổng cục Đường bộ Việt Nam;Dự án sửa chữa công trình thiết yếu liên quan đến quốc lộ được giao quản lý) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác và đường tỉnh. | 249 |
65 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác và đường tỉnh | 253 |
66 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác và đường tỉnh | 257 |
67 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác và đường tỉnh là đường từ cấp IV trở xuống | 261 |
68 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác và đường tỉnh | 265 |
69 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác và đường tỉnh | 269 |
70 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 273 |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (36 TTHC) | ||
71 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 279 |
72 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 283 |
73 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 287 |
74 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 292 |
75 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 297 |
76 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 302 |
77 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 307 |
78 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 312 |
79 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 316 |
80 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | 319 |
81 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch | 326 |
82 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực | 329 |
83 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được | 332 |
84 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | 335 |
85 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 338 |
86 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | 341 |
87 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | 350 |
88 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải | 359 |
89 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | 363 |
90 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | 366 |
91 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | 368 |
92 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 372 |
93 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 376 |
94 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 380 |
95 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 383 |
96 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | 385 |
97 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 389 |
98 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 393 |
99 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 396 |
100 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | 399 |
101 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | 402 |
102 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | 403 |
103 | Công bố lại cảng thủy nội địa | 406 |
104 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | 410 |
105 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế | 413 |
106 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | 416 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO THÔNG (09 TTHC) | ||
107 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) | 423 |
108 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) đang khai thác | 425 |
109 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) | 429 |
110 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) | 433 |
111 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) | 437 |
112 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) | 441 |
113 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) | 445 |
114 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) | 449 |
115 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) | 453 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO THÔNG (09 TTHC) | ||
116 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) | 457 |
117 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) | 459 |
118 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) | 463 |
119 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) | 467 |
120 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) | 471 |
121 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) | 475 |
122 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) | 479 |
123 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) | 483 |
124 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) | 487 |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
TT | Tên thủ tục | Cơ quan thực hiện | Trang | |
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (05 TTHC) | ||||
125 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | Đơn vị đăng kiểm | 491 | |
126 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | Đơn vị đăng kiểm | 495 | |
127 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | Đơn vị đăng kiểm | 498 | |
128 | Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới | Đơn vị đăng kiểm | 500 | |
129 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa | Đơn vị đăng kiểm | 504 | |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (03 TTHC) | ||||
130 | Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | UBND Tỉnh | 508 | |
131 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của cơ sở dạy nghề | Cơ sở dạy nghề | 514 | |
132 | Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản | Cơ sở dạy nghề | 519 | |
III. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO SÁT HẠCH, CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE (02 TTHC) | ||||
133 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Cơ sở đào tạo bồi dưỡng kiến thức pháp luật | 523 | |
134 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Cơ sở đào tạo cấp lần đầu hoặc Sở GTVT | 526 | |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã và các cơ quan khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã và các cơ quan khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1 Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Quyết định 71/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang