Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3027/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 03 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI /UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ/CÁC ĐƠN VỊ KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 3931/TTr- SGTVT ngày 27/10/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 1265/STP- KSTT ngày 24/10/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 134 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã/các đơn vị khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở GTVT, Sở Tư pháp;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP (Lg,V), Thùy, Tạo, Web;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC





Mai Hùng Dũng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH DƯƠNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ/ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

(Ban hành kèm theo Quyết định số         /QĐ-UBND  ngày   tháng    năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH DƯƠNG

TT

Tên thủ tục

Trang

I. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO-SÁT HẠCH, CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE                      (20 TTHC)

1

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

12

2

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

15

3

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

18

4

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

21

5

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

25

6

Cấp mới Giấy phép lái xe

28

7

Cấp lại Giấy phép lái xe

33

8

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

37

9

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

40

10

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

44

11

Cấp Giấy phép xe tập lái

48

12

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

51

13

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

54

14

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô

56

15

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô

60

16

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

64

17

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

66

18

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

68

19

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

71

20

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

74

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (38 TTHC)

21

Cấp phù hiệu xe nội bộ

77

22

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

81

23

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

85

24

Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

90

25

Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

95

26

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

98

27

Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

103

28

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

108

29

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

111

30

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

114

31

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

121

32

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

126

33

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

129

34

Đăng ký khai thác tuyến

132

35

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

138

36

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

144

37

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào-Campuchia

149

38

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

155

39

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

160

40

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

163

41

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

167

42

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

171

43

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

175

44

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

178

45

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

181

46

Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

184

47

Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

187

48

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

191

49

Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

195

50

Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ

202

51

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

206

52

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

210

53

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

214

54

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

218

55

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

221

56

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

224

57

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

227

58

Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép

230

III. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (01 TTHC)

59

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

233

IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO THÔNG (11 TTHC)

60

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ ủy thác

236

61

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh

239

62

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác và đường tỉnh đang khai thác

241

63

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác và đường tỉnh

245

64

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (đối với xây dựng công trình thiết yếu có liên quan đến đường được giao quản lý và không thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và Tổng cục Đường bộ Việt Nam;Dự án sửa chữa công trình thiết yếu liên quan đến quốc lộ được giao quản lý) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác và đường tỉnh.

249

65

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác và đường tỉnh

253

66

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác và đường tỉnh

257

67

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác và đường tỉnh là đường từ cấp IV trở xuống

261

68

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác và đường tỉnh

265

69

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác và đường tỉnh

269

70

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

273

V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (36 TTHC)

71

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

279

72

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

283

73

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

287

74

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

292

75

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

297

76

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

302

77

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

307

78

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

312

79

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

316

80

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

319

81

Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch

326

82

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực

329

83

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được

332

84

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

335

85

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

338

86

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

341

87

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

350

88

Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải

359

89

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

363

90

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

366

91

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

368

92

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

372

93

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

376

94

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

380

95

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

383

96

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

385

97

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

389

98

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

393

99

Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

396

100

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

399

101

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

402

102

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

403

103

Công bố lại cảng thủy nội địa

406

104

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện

410

105

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

413

106

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

416

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO THÔNG (09 TTHC)

107

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý)

423

108

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) đang khai thác

425

109

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý)

429

110

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý)

433

111

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý)

437

112

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý)

441

113

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý)

445

114

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý)

449

115

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý)

453

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO THÔNG (09 TTHC)

116

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý)

457

117

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý)

459

118

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý)

463

119

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý)

467

120

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý)

471

121

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý)

475

122

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý)

479

123

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý)

483

124

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý)

487

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

TT

Tên thủ tục

Cơ quan thực hiện

Trang

I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (05 TTHC)

125

Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

Đơn vị đăng kiểm

491

126

Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

Đơn vị đăng kiểm

495

127

Cấp giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

Đơn vị đăng kiểm

498

128

Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới

Đơn vị đăng kiểm

500

129

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa

Đơn vị đăng kiểm

504

II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (03 TTHC)

130

Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

UBND Tỉnh

508

131

Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của cơ sở dạy nghề

Cơ sở dạy nghề

514

132

Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản

Cơ sở dạy nghề

519

III. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO SÁT HẠCH, CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE (02 TTHC)

133

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Cơ sở đào tạo bồi dưỡng kiến thức pháp luật

523

134

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Cơ sở đào tạo cấp lần đầu hoặc Sở GTVT

526

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN