- 1 Nghị định 02/2017/NĐ-CP về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
- 2 Quyết định 51/2017/QĐ-UBND quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về thành lập và ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Bến Tre
- 4 Kế hoạch 1658/KH-UBND năm 2019 về đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị dạy học, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5 Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ kinh phí khuyến khích phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm
- 7 Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ cho cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND quy định về khu vực không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3027/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 27 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2 016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách; Căn cứ Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 ;
Căn cứ Nghị quyết 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4640/TTr-STC ngày 24 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bến Tre (các biểu kèm theo Quyết định này). Giám đốc Sở Tài chính chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ KINH PHÍ BẢO ĐẢM TRẬT TỰ ATGT 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Số tiền |
1 | Ban An toàn giao thông tỉnh Bến Tre | 15,300 |
2 | Ban An toàn giao thông thành phố Bến Tre | 600 |
3 | Ban An toàn giao thông huyện Châu Thành | 500 |
4 | Ban An toàn giao thông huyện Giồng Trôm | 500 |
5 | Ban An toàn giao thông huyện Mỏ Cày Nam | 400 |
6 | Ban An toàn giao thông huyện Mỏ Cày Bắc | 500 |
7 | Ban An toàn giao thông huyện Chợ Lách | 400 |
8 | Ban An toàn giao thông huyện Thạnh Phú | 600 |
9 | Ban An toàn giao thông huyện Ba Tri | 500 |
10 | Ban An toàn giao thông huyện Bình Đại | 400 |
11 | Công an tỉnh | 15,300 |
| TỔNG SỐ | 35,000 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | |
Trung ương giao | HĐND giao | ||
A | B | 1 | 2 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 10,801,541 | 11,128,541 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 4,418,400 | 4,745,400 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 2,069,200 | 2,176,200 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2,349,200 | 2,569,200 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6,383,141 | 6,383,141 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4,435,602 | 4,435,602 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1,947,539 | 1,947,539 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - | - |
IV | Thu kết dư | - | - |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - | - |
B | TỔNG CHI NSĐP | 10,960,941 | 11,287,941 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 9,013,402 | 9,340,402 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2,165,500 | 2,265,500 |
2 | Chi thường xuyên | 6,669,822 | 6,721,194 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | - | 7,000 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 177,080 | 186,808 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | 158,900 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1,947,539 | 1,947,539 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | - |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,947,539 | 1,947,539 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | - |
C | BỘI CHI NSĐP | 159,400 | 159,400 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 7,600 | 7,600 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 7,600 | 7,600 |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | - |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 167,000 | 167,000 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 159,400 | 159,400 |
II | Vay để trả nợ gốc | 7,600 | 7,600 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 10,164,741 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 3,781,600 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6,383,141 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4,435,602 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1,947,539 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - |
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 10,324,141 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 6,406,574 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3,917,567 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 3,714,567 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 203,000 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - |
III | Bội chi ngân sách địa phương | 159,400 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 4,881,367 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 963,800 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3,917,567 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3,714,567 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 203,000 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 4,881,367 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 4,881,367 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | - |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Trung ương giao | HĐND giao | ||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG THU NSNN | 5,295,000 | 4,418,400 | 5,625,000 | 4,745,400 |
I | Thu nội địa | 4,670,000 | 4,418,400 | 5,000,000 | 4,745,400 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 250,000 | 250,000 | 250,000 | 250,000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 165,000 | 165,000 | 165,000 | 165,000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 75,000 | 75,000 | 75,000 | 75,000 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 75,000 | 75,000 | 75,000 | 75,000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 46,300 | 46,300 | 46,300 | 46,300 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 27,000 | 27,000 | 27,000 | 27,000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 500 | 500 | 500 | 500 |
| - Thuế tài nguyên | 1,200 | 1,200 | 1,200 | 1,200 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN | 302,000 | 302,000 | 411,000 | 411,000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 40,000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 262,000 | 262,000 | 371,000 | 371,000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | - | - | - |
| - Thuế tài nguyên | - | - | - | - |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1,125,000 | 1,125,000 | 1,206,000 | 1,206,000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 490,000 | 490,000 | 551,000 | 551,000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 169,000 | 169,000 | 179,000 | 179,000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 465,000 | 465,000 | 475,000 | 475,000 |
| - Thuế tài nguyên | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 440,000 | 440,000 | 470,000 | 470,000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 332,000 | 159,400 | 332,000 | 159,400 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 159,400 | 159,400 | 159,400 | 159,400 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 172,600 | - | 172,600 | - |
7 | Lệ phí trước bạ | 200,000 | 200,000 | 200,000 | 200,000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 80,000 | 54,000 | 80,000 | 54,000 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 26,000 | - | 26,000 | - |
- | Phí và lệ phí địa phương | 54,000 | 54,000 | 54,000 | 54,000 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - | - | - |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 7,000 | 7,000 | 7,000 | 7,000 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 65,000 | 65,000 | 65,000 | 65,000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 180,000 | 180,000 | 250,000 | 250,000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc SHNN | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1,440,000 | 1,440,000 | 1,470,000 | 1,470,000 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 93,500 | 93,500 | 95,500 | 95,500 |
- | Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 370,600 | 370,600 | 377,600 | 377,600 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 420,200 | 420,200 | 429,200 | 429,200 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 555,700 | 555,700 | 567,700 | 567,700 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 |
16 | Thu khác ngân sách | 140,000 | 87,000 | 150,000 | 94,000 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 53,000 | - | 56,000 |
|
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | - | - | - | - |
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước | - | - | - | - |
II | Thu từ dầu thô | - | - | - | - |
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 625,000 | - | 625,000 | - |
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 601,600 | - | 601,600 | - |
2 | Thuế xuất khẩu | - | - | - | - |
3 | Thuế nhập khẩu | 20,800 | - | 20,800 | - |
4 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | - | - | - | - |
5 | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 2,600 | - | 2,600 | - |
6 | Thu khác | - | - | - | - |
IV | Thu viện trợ | - | - | - | - |
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 11,287,941 | 6,406,574 | 4,881,367 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 9,340,402 | 4,459,035 | 4,881,367 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2,265,500 | 1,943,670 | 321,830 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2,265,500 | 1,943,670 | 321,830 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 364,514 | 364,514 | - |
- | Chi khoa học và công nghệ | - | - | - |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 250,000 | 44,000 | 206,000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1,470,000 | 1,470,000 | - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | - | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 6,721,194 | 2,259,285 | 4,461,909 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2,753,858 | 495,659 | 2,258,199 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 39,881 | 39,881 | - |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 7,000 | 7,000 | - |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 | - |
V | Dự phòng ngân sách | 186,808 | 89,180 | 97,628 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 158,900 | 158,900 | - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1,947,539 | 1,947,539 | - |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,947,539 | 1,947,539 | - |
1 | Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển | 1,859,677 | 1,859,677 | - |
2 | Bổ sung mục tiêu chi thường xuyên | 87,862 | 87,862 | - |
2.1 | Vốn dự bị động viên | 18,000 | 18,000 | - |
2.2 | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 2,000 | 2,000 | - |
2.3 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 35,000 | 35,000 | - |
2.4 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 32,862 | 32,862 | - |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 8,377,623 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3,918,588 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 4,459,035 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1,943,670 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1,943,670 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 364,514 |
- | Chi khoa học và công nghệ | - |
- | Chi quốc phòng | 4,500 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 6,000 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 49,200 |
- | Chi văn hóa thông tin | 23,500 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 14,000 |
- | Chi thể dục thể thao | 4,500 |
- | Chi bảo vệ môi trường | - |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 1,461,726 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 15,730 |
- | Chi bảo đảm xã hội | - |
- | Chi đầu tư khác | - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - |
II | Chi thường xuyên | 2,259,285 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 495,659 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 39,881 |
- | Chi quốc phòng | 87,666 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 7,400 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 533,324 |
- | Chi văn hóa thông tin | 43,883 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 22,888 |
- | Chi thể dục thể thao | 21,519 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 27,356 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 370,362 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 317,596 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 115,602 |
- | Chi thường xuyên khác | 176,149 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 7,000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 |
V | Dự phòng ngân sách | 89,180 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 158,900 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi thực hiện Chương trình, nhiệm vụ khác (TW BSMT) | Chi chương trình CTMTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
A | B | 1 |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ | 10,324,141 | 3,917,567 | 1,943,670 | 2,259,285 | 7,000 | 1,000 | 89,180 | 158,900 | 1,947,539 | - | - | - | - |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 6,150,494 | - | 1,943,670 | 2,259,285 | - | - | - | - | 1,947,539 | - | - | - | - |
1 | Khối Đảng tỉnh | 79,165 |
|
| 79,165 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 21,477 |
|
| 21,477 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
3 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 21,312 |
|
| 21,312 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
4 | Sở Tài chính | 13,956 |
|
| 13,956 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc | 44,968 |
|
| 44,968 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
6 | Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc | 65,751 |
|
| 65,751 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
7 | Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc | 10,805 |
|
| 10,805 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 375,237 |
|
| 375,237 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
9 | Sở Xây dựng | 26,028 |
|
| 26,028 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
10 | Sở Thông tin và truyền thông | 22,482 |
| 5,500 | 16,982 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 74,151 |
|
| 74,151 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 37,605 |
| 20,000 | 17,605 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
13 | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 125,097 |
|
| 125,097 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
14 | Thanh tra tỉnh | 6,804 |
|
| 6,804 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
15 | Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc | 51,527 |
|
| 51,527 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
16 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch | 73,500 |
| 2,000 | 71,500 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
17 | Sở Công thương | 20,622 |
|
| 20,622 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
18 | Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc | 28,214 |
|
| 28,214 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
19 | Sở Khoa học và Công nghệ | 44,633 |
|
| 44,633 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
20 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 3,464 |
|
| 3,464 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
21 | Ban an toàn giao thông | 1,898 |
|
| 1,898 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
22 | Văn phòng điều phối CTMTQG XDNTM | 766 |
|
| 766 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
23 | Đài Phát thanh - Truyền hình Bến Tre | 22,444 |
| 14,000 | 8,444 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
24 | Uỷ ban Mặt trận tổ quốc | 6,712 |
|
| 6,712 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
25 | Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc | 8,078 |
|
| 8,078 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
26 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 5,072 |
|
| 5,072 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
27 | Hội Nông dân | 3,813 |
|
| 3,813 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
28 | Hội Cựu chiến binh | 3,193 |
|
| 3,193 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
29 | Trường Cao đẳng Bến Tre | 26,616 |
|
| 26,616 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
30 | Trường Chính trị | 8,790 |
|
| 8,790 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
31 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 40,500 |
| 2,500 | 38,000 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
32 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 5,768 |
| 2,000 | 3,768 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
33 | Công an tỉnh | 12,000 |
| 6,000 | 6,000 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
34 | Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu | 1,320 |
|
| 1,320 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
35 | Tỉnh hội Đông y | 713 |
|
| 713 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
36 | Hội Chữ thập đỏ | 3,448 |
|
| 3,448 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
37 | Hội người mù | 1,101 |
|
| 1,101 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
38 | Hội Người cao tuổi | 460 |
|
| 460 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
39 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 2,173 |
|
| 2,173 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
40 | Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật | 2,194 |
|
| 2,194 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
41 | Liên minh các Hợp tác xã | 2,273 |
|
| 2,273 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
42 | Hội nhà báo | 649 |
|
| 649 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
43 | Hội Luật gia | 223 |
|
| 223 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
44 | Hội Khuyến học | 573 |
|
| 573 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
45 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 886 |
|
| 886 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
46 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 503 |
|
| 503 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
47 | Hội Sinh vật cảnh | 340 |
|
| 340 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
48 | Hội người tiêu dùng | 384 |
|
| 384 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
49 | Hội cựu giáo chức | 330 |
|
| 330 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
50 | Hiệp hội dừa | 274 |
|
| 274 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
51 | Ban QLDA ĐT Phát triển hạ tầng | 705,620 |
| 705,620 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
52 | Ban QLDA ĐT các công trình Dân Dụng và Công nghiệp | 411,420 |
| 411,420 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
53 | Ban QLDA ĐT các công trình Giao thông | 114,000 |
| 114,000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
54 | Ban QLDA ĐT các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 130,920 |
| 130,920 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
55 | UBND Thành phố Bến Tre | 33,000 |
| 33,000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
56 | UBND huyện Châu Thành | 110,513 |
| 110,513 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
57 | UBND huyện Giồng Trôm | 42,000 |
| 42,000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
58 | UBND huyện Mỏ Cày Nam | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
59 | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | 13,800 |
| 13,800 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
60 | UBND huyện Chợ Lách | 2,401 |
| 2,401 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
61 | UBND huyện Thạnh Phú | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
62 | UBND huyện Ba Tri | 9,000 |
| 9,000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
63 | UBND huyện Bình Đại | 10,000 |
| 10,000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
64 | Các nội dung chi khác | 3,249,528 |
| 300,996 | 1,000,993 |
|
|
|
| 1,947,539 | - |
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐP VAY | 7,000 |
|
|
| 7,000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1,000 |
|
|
|
| 1,000 |
|
|
| - |
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 89,180 |
|
|
|
|
| 89,180 |
|
| - |
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 158,900 |
|
|
|
|
|
| 158,900 |
| - |
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3,917,567 | 3,917,567 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi đầu tư khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 1,943,670 | 364,514 | 0 | 4,500 | 6,000 | 49,200 | 23,500 | 14,000 | 4,500 | 0 | 1,461,726 | 188,800 | 121,220 | 15,730 | 0 | 0 |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,000 |
|
|
|
|
|
2 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2,000 |
|
|
|
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 5,500 |
|
|
|
|
| 5,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công an tỉnh | 6,000 |
|
|
| 6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 2,500 |
|
| 2,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng | 2,000 |
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đài Phát thanh truyền hình tỉnh | 14,000 |
|
|
|
|
|
| 14,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | 8,000 |
|
|
|
| 8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Ban QLDA ĐT các công trình Dân Dụng và Công nghiệp | 411,420 | 356,800 |
|
|
| 35,200 |
|
| 4,500 |
| 8,190 |
|
| 6,730 |
|
|
11 | Ban QLDA ĐT các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 130,920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 130,920 | 3,000 | 121,220 |
|
|
|
12 | BQLDA các công trình Giao thông | 114,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 114,000 | 114,000 |
|
|
|
|
13 | BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp | 705,620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 705,620 |
|
|
|
|
|
14 | Ban Quản lý Cảng cá | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
15 | UBND thành phố Bến Tre | 33,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33,000 |
|
|
|
|
|
16 | UBND huyện Châu Thành | 110,513 | 5,313 |
|
|
| 5,000 | 12,000 |
|
|
| 88,200 | 10,000 |
|
|
|
|
17 | UBND Bình Đại | 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,000 | 7,000 |
| 3,000 |
|
|
18 | UBND huyện Giồng Trôm | 42,000 |
|
|
|
| 1,000 | 4,000 |
|
|
| 37,000 | 30,000 |
|
|
|
|
19 | UBND huyện Ba Tri | 9,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,000 | 3,000 |
| 6,000 |
|
|
20 | UBND Chợ Lách | 2,401 | 2,401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | UBND huyện MCN | 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
22 | UBND huyện MCB | 13,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,800 | 13,800 |
|
|
|
|
23 | UBND huyện Thạnh Phú | 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
24 | Khác | 290,996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 290,996 |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | Trong đó: | ||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | Tiết kiệm 10% | Trích từ nguồn thu | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
|
|
| TỔNG SỐ | 2,259,285 | 495,659 | 39,881 | 87,666 | 7,400 | 533,324 | 43,883 | 22,888 | 21,519 | 27,356 | 370,362 | 42,664 | 132,879 | 317,596 | 115,602 | 176,149 | 48,644 | 35,590 |
I | Các đơn vị, cơ quan, tổ chức cấp tỉnh | 1,258,292 | 446,267 | 39,881 | 41,768 | 5,000 | 101,218 | 42,883 | 8,444 | 18,630 | 17,356 | 154,674 | 38,610 | 39,635 | 302,957 | 65,214 | 14,000 | 36,229 | 35,590 |
1 | Khối Đảng tỉnh | 79,165 | 1,100 |
|
|
|
| 10,542 |
|
|
|
|
|
| 59,177 | 8,346 |
| 2,887 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 21,477 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,200 |
|
| 18,127 |
|
| 392 | 100 |
3 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 21,312 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,272 |
|
| 1,686 |
|
4 | Sở Tài chính | 13,956 | 356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,600 |
|
| 177 |
|
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc | 44,968 | 33 | - | - | - | - | - | - | - | 15,556 | 22,286 |
|
| 7,093 | - | - | 3,816 | 333 |
6 | Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc | 65,751 | 384 |
|
|
|
|
|
|
|
| 39,515 |
| 39,515 | 25,852 |
|
| 2,130 |
|
7 | Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc | 10,805 | 286 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,731 |
|
| 6,788 |
|
| 489 | 26 |
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 375,237 | 367,795 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 7,442 | - | - | 6,315 | 10,148 |
9 | Sở Xây dựng | 26,028 | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9,010 |
|
| 16,898 |
|
| 757 | 266 |
10 | Sở Thông tin và truyền thông | 16,982 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12,697 |
|
| 4,270 |
|
| 526 |
|
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 74,151 | 8,078 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,501 |
|
| 6,704 | 56,868 |
| 777 | 1,669 |
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 17,605 | 1,039 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9,797 |
|
| 6,769 |
|
| 1,229 | 10 |
13 | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 125,097 | 13,889 |
|
|
| 101,028 |
|
|
|
|
|
|
| 10,180 |
|
| 3,436 | 11,809 |
14 | Thanh tra tỉnh | 6,804 | 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,664 |
|
| 220 |
|
15 | Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc | 51,527 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 38,610 | 38,610 |
| 12,867 |
|
| 4,215 | 301 |
16 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch | 71,500 | 16,346 |
|
|
| 190 | 30,049 |
| 18,630 |
|
|
|
| 6,285 |
|
| 1,352 | 325 |
17 | Sở Công thương | 20,622 | 160 |
|
|
|
|
|
|
| 500 | 13,207 |
|
| 6,755 |
|
| 444 |
|
18 | Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc | 28,214 | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,134 |
| 14,000 | 598 | 51 |
19 | Sở Khoa học và Công nghệ | 44,633 | 70 | 38,748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,815 |
|
| 921 |
|
20 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 3,464 | 15 |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| 3,149 |
|
| 59 |
|
21 | Ban an toàn giao thông | 1,898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,898 |
|
| 129 |
|
22 | Văn phòng phối CTMTQG XDNTM | 766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
| 120 | 646 |
|
| 27 |
|
23 | Đài Phát thanh - Truyền hình Bến Tre | 8,444 |
|
|
|
|
|
| 8,444 |
|
|
|
|
|
|
|
| 844 |
|
24 | Uỷ ban Mặt trận tổ quốc | 6,712 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,687 |
|
| 390 |
|
25 | Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc | 8,078 | 433 |
|
|
|
| 1,626 |
|
|
|
|
|
| 6,019 |
|
| 492 | 100 |
26 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 5,072 | 155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,917 |
|
| 258 |
|
27 | Hội Nông dân | 3,813 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,713 |
|
| 159 |
|
28 | Hội Cựu chiến binh | 3,193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,193 |
|
| 154 |
|
29 | Trường Cao đẳng Bến Tre | 26,616 | 26,616 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | 362 | 10,322 |
30 | Trường Chính trị | 8,790 | 8,790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 86 | 130 |
31 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 38,000 |
|
| 38,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 3,768 |
|
| 3,768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Công an tỉnh | 6,000 |
|
|
| 5,000 |
|
|
|
| 1,000 |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
34 | Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu | 1,320 |
|
|
|
|
| 666 |
|
|
|
|
|
| 654 |
|
| 32 |
|
35 | Tỉnh hội Đông y | 713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 713 |
|
| 15 |
|
36 | Hội Chữ thập đỏ | 3,448 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,446 |
|
| 236 |
|
37 | Hội người mù | 1,101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,101 |
|
| 17 |
|
38 | Hội Người cao tuổi | 460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 460 |
|
| 9 |
|
39 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 2,173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,173 |
|
| 173 |
|
40 | Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật | 2,194 |
| 1,133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,061 |
|
| 108 |
|
41 | Liên minh các Hợp tác xã | 2,273 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,273 |
|
| 134 |
|
42 | Hội nhà báo | 649 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 649 |
|
| 14 |
|
43 | Hội Luật gia | 223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 223 |
|
|
|
|
44 | Hội Khuyến học | 573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 573 |
|
| 20 | - |
45 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 886 |
|
|
|
|
46 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 503 |
|
|
|
|
47 | Hội Sinh vật cảnh | 340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 340 |
|
| 20 |
|
48 | Hội người tiêu dùng | 384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 384 |
|
| 8 |
|
49 | Hội cựu giáo chức | 330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 330 |
|
| 16 | - |
50 | Hiệp hội dừa | 274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 274 |
|
|
|
|
II | Các nội dung chi thực hiện một số nhiệm vụ khác | 1,000,993 | 49,392 | - | 45,898 | 2,400 | 432,106 | 1,000 | 14,444 | 2,889 | 10,000 | 215,688 | 4,054 | 93,244 | 14,639 | 50,388 | 162,149 | 12,415 | - |
1 | Mở các lớp bồi dưỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ | 6,500 | 6,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 650 |
|
2 | Kinh phí thi tuyển, nâng ngạch | 1,200 | 1,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đào tạo theo dự án 50 tiến sĩ, thạc sĩ | 40 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trợ cấp đào tạo thu hút theo NQ16 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hỗ trợ thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự và chính sách nội trú HSSV | 180 | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bồi dưỡng HĐND | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trang bị hệ thống PCCC các trường THPT | 1,111 | 1,111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 111 | - |
8 | Thực hiện các nhiệm vụ phát sinh do Tỉnh ủy giao cho Trường Chính trị | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
9 | Hỗ trợ chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm theo quy định Nghị định số 116/2020/NĐ-CP | 3,812 | 3,812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
10 | Miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập | 5,650 | 5,650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đào tạo đại học, cao đẳng quân sự cơ sở cho cán bộ quân sự xã, phường, thị trấn (Đề án 799) | 6,041 | 6,041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Phòng chống lụt bão, cứu nạn cứu hộ | 300 |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo 689 | 894 |
|
| 894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Mua sắm quân trang dân quân tự vệ | 19,018 |
|
| 19,018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Diễn tập khu vực phòng thủ | 22,000 |
|
| 22,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Mua sắm công cụ hỗ trợ dân quân tư vệ xã, phường, thị trấn năm 2022 | 3,686 |
|
| 3,686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Mua sắm trang phục công an xã | 1,700 |
|
|
| 1,700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Mua sắm trang phục bảo vệ dân phố | 700 |
|
|
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Chi hoạt động ngành y tế khi nguồn thu không đảm bảo, chi các hoạt động phòng, chống dịch, mua sắm trang thiết bị y tế thiết yếu và các hoạt động y tế khác | 56,232 |
|
|
|
| 56,232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 91,885 |
|
|
|
| 91,885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, DTTS vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, xã đảo, huyện đảo | 216,171 |
|
|
|
| 216,171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho người hiến bộ phận cơ thể | 28 |
|
|
|
| 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho học sinh, sinh viên | 36,448 |
|
|
|
| 36,448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội | 234 |
|
|
|
| 234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia | 14,211 |
|
|
|
| 14,211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Kinh phí mua thẻ BHYT cận nghèo | 16,897 |
|
|
|
| 16,897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Chính sách phát triển du lịch cộng đồng (Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND) | 1,000 |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Kinh phí đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN trong lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình | 14,444 |
|
|
|
|
|
| 14,444 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,444 |
|
29 | Kinh phí tổ chức đại hội TDTT cấp tỉnh | 2,889 |
|
|
|
|
|
|
| 2,889 |
|
|
|
|
|
|
| 289 |
|
31 | Sự nghiệp môi trường khác | 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,000 |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
32 | Kinh phí đối ứng Dự án MPTF | 1,117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,117 |
|
|
|
|
| - | - |
33 | Kinh phí hoạt động Ban chuẩn bị dự án giai đoạn III do IFAD tài trợ, Kinh phí đối ứng Dự án CSAT | 10,423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,423 |
|
|
|
|
| - | - |
34 | KP hỗ trợ lãi vay vốn đầu tư phương tiện Vận tải HKCC bằng xe buýt | 4,054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,054 | 4,054 |
|
|
|
|
|
|
35 | Trung tâm điều hành thông minh IOC | 7,700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,700 |
|
|
|
|
|
|
|
36 | KP hoạt động của Bến phà tạm Rạch Miễu | 10,270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,270 |
|
|
|
|
|
|
|
37 | Chi phí liên quan đến cấp giấy chứng nhận đăng kiểm | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
38 | Chi hỗ trợ HTX theo Nghị quyết của tỉnh | 6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
39 | Kinh phí nạo vét thông tắt thoát nước nội ngoại ô TPBT năm 2022 | 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
40 | Khi phí phòng chống dịch bệnh thường niên | 14,472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,472 |
| 14,472 |
|
|
|
|
|
41 | Kinh phí thực hiện Nghị định số 02/2017/NĐ-CP, Quyết định 51/2017/QĐ-UBND, NQ 30/2020/NQ-HĐND, chính sách hỗ trợ tàu cá | 10,858 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,858 |
| 10,858 |
|
|
|
|
|
42 | Kinh phí thực hiện công tác quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải; quản lý, duy trì bảo dưỡng thường xuyên hệ thống hạ tầng trong các khu công nghiệp | 43,333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43,333 |
|
|
|
|
| 4,333 |
|
43 | Kinh phí thực hiện dự án Cống Rạch Mũi, xã Hòa Lợi, huyện Thạnh Phú. | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
|
| 3 |
|
44 | Kinh phí thực hiện dự án Đê bao Ấp Thành Long, xã Thành Thới, huyện Mỏ Cày Nam | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27 |
|
|
|
|
| 3 |
|
45 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trên lĩnh vực công nghệ thông tin | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
|
|
| 100 |
|
46 | Kinh phí thi công Công trình cải tạo hồ sinh học thành hồ có chức năng phòng ngừa, ứng phó sự cố thuộc Trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Giao Long | 2,330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,330 |
|
|
|
|
| 233 |
|
47 | Kinh phí cung cắp, lắp đặt camera an ninh và gờ giảm tốc cho các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh | 6,660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,660 |
|
|
|
|
| 666 |
|
48 | Kinh phí quy hoạch xây dựng vùng và các quy hoạch khác | 25,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,000 |
|
|
|
|
|
|
|
49 | Thủy lợi phí | 67,914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67,914 |
| 67,914 |
|
|
|
|
|
50 | Xây dựng, khai thác và quản lý vận hành cơ sở dữ liệu về giá | 2,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,800 |
|
| 280 |
|
51 | Xử lý tài sản xác lập sở hữu toàn dân | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 100 |
|
52 | Nâng cấp phần mềm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, CTUBND tỉnh giao | 5,693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,693 |
|
| 569 |
|
53 | Kinh phí thẩm tra phê duyệt quyết toán các dự án hoàn thành sử dụng vốn chi thường xuyên NSNN | 555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 555 |
|
| 56 |
|
54 | Qũy hỗ trợ nông dân tỉnh Bến Tre | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
|
|
|
|
55 | Vốn đối ứng DA WOBA (Hội phụ nữ) | 741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 741 |
|
|
|
|
56 | Trích thanh tra, VPHC | 3,350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,850 |
| 1,500 |
|
|
57 | Trợ cấp thường xuyên đối tượng bảo trợ xã hội | 26,208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26,208 |
|
|
|
58 | Mai táng phí | 8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,000 |
|
|
|
59 | Vốn ủy thác Ngân hàng chính sách xã hội | 15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,000 |
|
|
|
60 | Hỗ trợ cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng theo Quyết định 18/2020/QĐ-UBND | 1,180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,180 |
|
|
|
61 | Kinh phí phục vụ công tác tổ chức lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu mua sắm tập trung, mua sắm từ nguồn vốn chi thường xuyên | 777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 777 | 78 |
|
62 | Kinh phí phục vụ trực tiếp công tác mua sắm tài sản Nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh | 555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 555 | 56 |
|
63 | Mua xe ô tô công và xe chuyên dùng | 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,000 |
|
|
64 | Chuyển đổi số | 84,788 | 21,558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63,230 |
|
|
65 | KP nâng lương thường xuyên của các cấp đơn vị | 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,000 |
|
|
66 | Hỗ trợ tết | 13,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,000 |
|
|
67 | Hoàn thuế | 18,650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,650 |
|
|
68 | Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương | 20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,000 |
|
|
69 | Chi khác ngân sách | 24,437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24,437 | 2,444 |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: %
STT | Chỉ tiêu | Chi tiết sắc thuế | ||||
Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TNCN | Thuế TTĐB | Thuế bảo vệ môi trường | ||
1 | Thành phố Bến Tre | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Châu Thành | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Giồng Trôm | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Mỏ Cày Nam | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Mỏ Cày Bắc | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Chợ Lách | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Thạnh Phú | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Ba Tri | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Bình Đại | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Bổ sung có mục tiêu | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | ||||||||||
A | B | 1 | 2=3 5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 8 | 9=2 6 7 8 |
| TỔNG SỐ | 1,005,500 | 963,800 | 545,800 | 459,700 | 418,000 | 3,714,567 | 203,000 | 0 | - | 4,881,367 |
1 | Thành phố Bến Tre | 370,300 | 363,700 | 219,300 | 151,000 | 144,400 | 230,076 | 17,000 | 0 | - | 610,776 |
2 | Huyện Châu Thành | 119,900 | 114,800 | 50,700 | 69,200 | 64,100 | 423,800 | 23,000 | 0 | - | 561,600 |
3 | Huyện Giồng Trôm | 88,200 | 82,700 | 40,150 | 48,050 | 42,550 | 487,218 | 23,000 | 0 | - | 592,918 |
4 | Huyện Mỏ Cày Nam | 63,600 | 61,000 | 30,000 | 33,600 | 31,000 | 467,939 | 20,500 | 0 | - | 549,439 |
5 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 57,200 | 53,700 | 27,000 | 30,200 | 26,700 | 341,810 | 21,000 | 0 | - | 416,510 |
6 | Huyện Chợ Lách | 50,000 | 47,700 | 26,200 | 23,800 | 21,500 | 320,790 | 18,000 | 0 | - | 386,490 |
7 | Huyện Thạnh Phú | 66,700 | 61,500 | 41,000 | 25,700 | 20,500 | 421,858 | 26,000 | 0 | - | 509,358 |
8 | Huyện Ba Tri | 92,600 | 86,300 | 53,290 | 39,310 | 33,010 | 579,427 | 30,000 | 0 | - | 695,727 |
9 | Huyện Bình Đại | 97,000 | 92,400 | 58,160 | 38,840 | 34,240 | 441,649 | 24,500 | 0 | - | 558,549 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1 = 2 3 4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 203,000 | - | 203,000 | - |
1 | Thành phố Bến Tre | 17,000 | - | 17,000 | - |
2 | Huyện Châu Thành | 23,000 | - | 23,000 | - |
3 | Huyện Giồng Trôm | 23,000 | - | 23,000 | - |
4 | Huyện Mỏ Cày Nam | 20,500 | - | 20,500 | - |
5 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 21,000 | - | 21,000 | - |
6 | Huyện Chợ Lách | 18,000 | - | 18,000 | - |
7 | Huyện Thạnh Phú | 26,000 | - | 26,000 | - |
8 | Huyện Ba Tri | 30,000 | - | 30,000 | - |
9 | Huyện Bình Đại | 24,500 | - | 24,500 | - |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Mã dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 (vôn DP) | Phân loại dự án | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH 2021 | Kế hoạch năm 2022 | ||||||
Tổng số | Vốn cân dối ngân sách Địa phương | Vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ- TTG | Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | Vốn đầu tư từ nguồn bội chỉ ngân sách địa phương | Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu | Vốn nước ngoài | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 4.125.177 | 386.100 | 250.000 | 1.470.000 | 159.400 | 1.080.084 | 779.593 |
A | Hỗ trợ Chương trình Xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
| 157,820 |
|
| 157,820 |
|
|
|
B | Bố trí vốn kế hoạch đễ tất toán, quyết toán, thanh toán khối lượng các công trình hoàn thành |
|
|
|
|
| 1,376 |
|
| 1,376 |
|
|
|
C | Bố trí vốn kế hoạch đế triển khai các nhiệm vụ lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch |
|
|
|
|
| 20,000 | 20,000 |
|
|
|
|
|
1 | Lập Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 7788067 | SỜKHĐT | 61,285 | B | 36,700 | 15,000 | 15,000 |
|
|
|
|
|
2 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh theo Kế hoạch số 4551/KH- UBND ngày 03 tháng 8 năm 2021 |
|
|
| C |
| 5,000 | 5,000 |
|
|
|
|
|
D | Vốn chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
| 159,400 |
|
|
| 159,400 |
|
|
E | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
| 3,782,681 | 365,500 | 250,000 | 1,310,804 |
| 1,076,784 | 779,593 |
I | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
| 712,620 | 150,620 |
| 562,000 |
|
| _ |
a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
| 712,620 | 150,620 |
| 562,000 |
|
|
|
1 | Dâu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nam | 7623948 | UBND huyện Giồng Trôm | 85,000 | B | 300 | 7,000 | 5,000 |
| 2,000 |
|
|
|
2 | Xây dựng CSHT khu TĐC phục vụ Khu Công nghiệp Phú Thuận | 7736385 | BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp | 465,000 | B | 229,900 | 100,000 | 50,000 |
| 50,000 |
|
|
|
3 | Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận | 7543564 | BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp | 1,708,379 | A | 546,331 | 575,000 | 75,000 |
| 500,000 |
|
|
|
4 | Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) | 7736037 | BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp | 160,000 | B | 82,711 | 30,620 | 20,620 |
| 10,000 |
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT |
|
|
|
|
| 861,848 | 49,820 |
| 71,100 |
| 454,300 | 286,628 |
a) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
| 121,220 | 25,820 |
| 41,100 |
| 54,300 |
|
1 | Kè chống xói lở bờ sông Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre (bờ Nam) | 7848157 | BQLDA các công trình NNPTNT | 20,820 | B |
| 35,120 | 10,820 |
|
|
| 24,300 |
|
2 | Sạt lờ bờ sông Bến Tre khu vực xã Nhơn Thạnh, thành phố Bến Tre | 7852715 | BQLDA các công trình NNPTNT | 30,000 | B |
| 30,000 |
|
|
|
| 30,000 |
|
3 | Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri | 7562140 | BQLDA các công trình NNPTNT | 42,000 | B | 1,820 | 15,000 | 15,000 |
|
|
|
|
|
4 | Dự án tái định cu khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre | 7760662 | BQLDA các công trình NNPTNT | 17,200 | c | 7,000 | 5,500 |
|
| 5,500 |
|
|
|
5 | Dự án Cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng | 7703068 | BQLDA các công trình NNPTNT | 36,200 | B | 200 | 20,600 |
|
| 20,600 |
|
|
|
6 | Gĩã cố sạt lớ đê Tan Bãc xã Phú Túc và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu | 7751454 | BQLDA các công trình NNPTNT | 33,000 | c | 8,000 | 15,000 |
|
| 15,000 |
|
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
| 563,628 | 24,000 |
| 28,000 |
| 225,000 | 286,628 |
1 | Xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú | 7310575 | BQLDA các công trình Giao thông | 20,000 | B |
| 200,000 |
|
|
|
| 200,000 |
|
2 | Đê bao ngăn mặn ven sông Hám Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít) | 7846128 | BQLDA các công trình NNPTNT |
| B |
| 25,000 |
|
|
|
| 25,000 |
|
3 | Dự án Hạ tầng vùng nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
| BQLDA các công trình NNPTNT | 4,000 | B |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
4 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải phục vụ cảng cá Ba Tri | 7769115 | BQLDA các công trình NNPTNT | 24,900 | c | 1,000 | 5,000 |
|
| 5,000 |
|
|
|
5 | Chống chịu khí hậu tồng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9 | 7592372 | BQLDA các công trình NNPTNT | 126,000 | B | 27,500 | 329,628 | 20,000 |
| 23,000 |
|
| 286,628 |
c) | Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
| 177,000 |
|
| 2,000 |
| 175,000 |
|
1 | Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách | 7866665 | BQLDA các công trình NNPTNT |
| B |
| 20,000 |
|
|
|
| 20,000 |
|
2 | Xây dựng tuyên đê bao chống ngập kiểm soát mặn trữ ngọt kết hợp đường giao thông xã Hưng Phong, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
| BQLDA các công trình NNPTNT |
| B |
| 30,000 |
|
|
|
| 30,000 |
|
3 | Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre (giai đoạn 2) | 7849087 | BQLDA các công trình NNPTNT |
| B |
| 75,000 |
|
|
|
| 75,000 |
|
4 | Xây dựng Hồ chứa nước ngọt Lạc Địa xã Phú Lễ huyện Ba Tri | 7888084 | BQLDA các công trình KIMPTMT |
| B |
| 50,000 |
|
|
|
| 50,000 |
|
5 | Xử lý nước thải khu vực cảng cá An Nhơn |
| BQL Cảng cá | 4,600 | c |
| 2,000 |
|
| 2,000 |
|
|
|
III | LĨNH VỰC CÔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 312,885 | 20,000 |
| 10,000 |
|
| 282,885 |
b) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
| 312,885 | 20,000 |
| 10,000 |
|
| 282,885 |
1 | Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 7610433 | UBND thành phố Bến Tre | 464,984 | B | 54,106 | 312,885 | 20,000 |
| 10,000 |
|
| 282,885 |
IV | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
| 679,084 |
|
| 212,800 |
| 466,284 |
|
a) | Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
| 135,672 |
|
|
|
| 135,672 |
|
1 | Xây dựng 10 cầu trên ĐT.883, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 1050987 | Sở GTVT |
| B |
| 135,672 |
|
|
|
| 135,672 |
|
b) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
| 83,800 |
|
| 83,800 |
|
|
|
1 | Xây dựng cầu Chợ huyện Ba Tri | 7863557 | UBND huyện Ba Tri | 6,000 | C | 3,000 | 3,000 |
|
| 3,000 |
|
|
|
2 | Cầu Ba Tư trên tuyến đê biển Bình Đại | 7885733 | UBND huyện Bình Đại | 5,000 | C | 2,000 | 3,000 |
|
| 3,000 |
|
|
|
3 | Cầu Đập Lá, xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc | 7686348 | UBND huyện MCB | 5,600 | C | 1,500 | 4,100 |
|
| 4,100 |
|
|
|
4 | Đường giao thông vào Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri | 7659364 | BQLDA các công trình NNPTNT | 27,557 | C | 6,300 | 12,000 |
|
| 12,000 |
|
|
|
5 | Đường ĐH.11 (từ ĐH.10 nối dài đến ĐT.887) | 7728881 | UBND huyện Giồng Trôm | 44,000 | C | 16,677 | 15,000 |
|
| 15,000 |
|
|
|
6 | Đường vào Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn (đoạn từ QL60 đến bến đò An Hóa) | 7598727 | UBND huyện Châu Thành | 34,000 | C | 10,000 | 12,000 |
|
| 12,000 |
|
|
|
7 | Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xăm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ | 7816788 | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | 19,700 | C | 10,000 | 9,700 |
|
| 9,700 |
|
|
|
8 | Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Định, ĐH10 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến Bình thành) | 7446887 | UBND huyện Giồng Trôm | 27,000 | C | 7,000 | 15,000 |
|
| 15,000 |
|
|
|
9 | Xây dựng hệ thống thoát nước vỉa hè cây xanh chiếu sáng trên tuyến QL60 (đoạn đường dẫn vào cầu Rạch Miễu) | 7812398 | BQLDA các công trình Giao thông | 61,887 | B | 41,500 | 10,000 |
|
| 10,000 |
|
|
|
c) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
| 193,312 |
|
| 26,000 |
| 167,312 |
|
1 | Lộ Tân Bắc (ĐH.DK. 19) | 7892613 | UBND huyện Châu Thành | 70,000 | C | 1,000 | 5,000 |
|
| 5,000 |
|
|
|
2 | Đường huyện 04, huyện Châu Thành | 7803508 | UBND huyện Châu Thành | 40,000 | C | 3,500 | 5,000 |
|
| 5,000 |
|
|
|
3 | Đường làng nghề, huyện Mỏ Cày Nam | 7873182 | UBND huyện MCN | 15,000 | C | 3,000 | 4,000 |
|
| 4,000 |
|
|
|
4 | Nâng cấp, mở rộng đường huyện 26 (đường vào Trung tâm xã Hòa Lợi) | 7870621 | UBND huyện Thạnh Phú | 10,000 | c | 3,000 | 4,000 |
|
| 4,000 |
|
|
|
5 | Đường vào Trung tâm xã Tam Hiệp | 7885735 | UBND Bình Đại | 27,000 | C | 1,000 | 4,000 |
|
| 4,000 |
|
|
|
6 | Xây dựng đường Đê Tây, huyện Bình Hại (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến Thạnh Trị) | 7862151 | BQLDA các công trình Giao thông | 40,000 | C | 2,000 | 4,000 |
|
| 4,000 |
|
|
|
7 | Đường giao thông kết hợp để bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh | 7862066 | BQLDA các công trình Giao thông |
| C |
| 82,312 |
|
|
|
| 82,312 |
|
8 | Cầu Rạch Vong | 7862139 | BQLDA các công trình Giao thông |
| C |
| 85,000 |
|
|
|
| 85,000 |
|
d) | Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
| 266,300 |
|
| 103,000 |
| 163,300 |
|
1 | Đầu tư xây dựng Đường Cảng Giao Long đến Khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) liên huyện Châu Thành - Bình Đại | 7888078 | BQLDA các công trình Giao thông |
| B |
| 63,300 |
|
|
|
| 63,300 |
|
2 | Tuyến tránh Phước Mỹ Trung | 7888084 | BQLDA các công trình Giao thông |
| B |
| 50,000 |
|
|
|
| 50,000 |
|
3 | Đường từ ngã tư Chín Dậu đến QL.60, huyện Mỏ Cày Nam | 7905013 | UBND MCN |
| B |
| 50,000 |
|
|
|
| 50,000 |
|
4 | Cầu Châu Ngao |
| BQLDA các công trình NNPTMT |
| C |
| 3,000 |
|
| 3,000 |
|
|
|
5 | Đường gom Đường vào cầu Rạch Miễu 2 |
| BQLDA các công trình Giao thông | 200,000 | B |
| 100,000 |
|
| 100,000 |
|
|
|
V | LĨNH VỰC Y TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
|
| 297,470 |
|
| 57,390 |
| 30,000 | 210,080 |
V.1 | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
| 289,280 |
|
| 49,200 |
| 30,000 | 210,080 |
a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
| 17,200 |
|
| 17,200 |
|
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh | 7744727 | BQLDA công trình XD&DD | 12,000 | C | 4,000 | 8,000 |
|
| 8,000 |
|
|
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Giồng Trôm | 7854766 | UBND huyện Giồng Trôm | 10,600 | c | 9,300 | 1,000 |
|
| 1,000 |
|
|
|
3 | Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế cho Khoa hồi sức tích cực của Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu (50 giường - giai đoạn 1) |
| BQLDA công trình XD&DD | 76,000 | B |
| 7,000 |
|
| 7,000 |
|
|
|
4 | Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ phòng chống dịch Covid-19 cho các Bệnh viện, Bệnh viện dã chiến |
| BQLDA công trình XD&DD | 21,500 | C |
| 1,200 |
|
| 1,200 |
|
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
| 272,080 |
|
| 32,000 |
| 30,000 | 210,080 |
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến Tre | 7685398 | BQLDA công trình XD&DD |
| B |
| 240,080 |
|
|
|
| 30,000 | 210,080 |
2 | Trung tâm y tế huyện Châu Thành | 7883285 | UBND huyện Châu Thành | 20,000 | C | 3,000 | 5,000 |
|
| 5,000 |
|
|
|
3 | Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc | 7685398 | BQLDA công trình XD&DD | 35,000 | B | 10,600 | 7,000 |
|
| 7,000 |
|
|
|
4 | Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri | 7851849 | BQLDA công trình XD&DD | 60,000 | B | 4,000 | 4,000 |
|
| 4,000 |
|
|
|
5 | Bệnh viện Đa khoa Cù Lao Minh | 7845284 | BQLDA công trình XD&DD | 80,000 | B | 4,000 | 4,000 |
|
| 4,000 |
|
|
|
6 | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) | 7845286 | BQLDA công trình XD&DD | 120,000 | B | 5,000 | 4,000 |
|
| 4,000 |
|
|
|
7 | Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các khoa Nội tổng hợp, Nội thần kinh - Nội tiết, Tai mũi họng, Đông y. | 7844911 | Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | 20,000 | C | 6,000 | 4,000 |
|
| 4,000 |
|
|
|
8 | Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Liên khoa Ngoại tồng quát, chấn thương chỉnh hình - phục hồi chức năng, ung bướu, mắt, răng - hàm - măt Bệnh viện Nguyễn | 7860522 | Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | 30,000 | C | 1,500 | 4,000 |
|
| 4,000 |
|
|
|
V.2 | LĨNH VỰC XÃ HỘI |
|
|
|
|
| 8,190 |
|
| 8,190 |
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
| 8,190 |
|
| 8,190 |
|
|
|
1 | Nội thất đền thờ -Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh | 7825477 | BQLDA công trình XD&DD | 14,900 | C | 6,500 | 8,190 |
|
| 8,190 |
|
|
|
VI | LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
| 91,700 | 2,000 |
| 13,500 |
| 76,200 |
|
a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
| 7,500 |
|
| 7,500 |
|
|
|
1 | Hỗ trợ Bến tàu du lịch thành phố Bến Tre | 7896017 | UBND TPBT | 5,000 | C | 2,000 | 3,000 |
|
| 3,000 |
|
|
|
2 | Cải tạo, sửa chữa Trường năng khiếu Thể dục Thể thao | 7825275 | BQLDA công trình XD&DD | 7,000 | c | 2,500 | 4,500 |
|
| 4,500 |
|
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
| 84,200 | 2,000 |
| 6,000 |
| 76,200 |
|
1 | CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2) | 7573125 | UBND huyện Châu Thành | 30,000 | B |
| 78,200 | 2,000 |
|
|
| 76,200 |
|
2 | Nâng cấp, chuyển chất liệu Tượng đài Đồng Khởi Bến Tre | 7782028 | Sở VHTTDL | 8,400 | c | 1,000 | 2,000 |
|
| 2,000 |
|
|
|
3 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Giồng Trôm | 7881431 | UBND huyện Giồng Trôm | 40,000 | c | 1,500 | 4,000 |
|
| 4,000 |
|
|
|
VII | LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
| 19,500 |
|
| 19,500 |
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
| 19,500 |
|
| 19,500 |
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin phát triển chính quyền điện tử tỉnh Bến Tre (giai đoạn 1) | 7779654 | Sở TT&TT | 15,000 | c | 10,000 | 5,500 |
|
| 5,500 |
|
|
|
1 | Đầu tư thiết bị phim trường thời sự, văn nghệ chuẩn HD | 7868798 | Đài PTTH tỉnh | 22,000 | C | 7,689 | 14,000 |
|
| 14,000 |
|
|
|
VIII | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
| 364,514 |
|
| 364,514 |
|
|
|
a) | Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
| 5,313 |
|
| 5,313 |
|
|
|
1 | Trường THCS Phú Túc | 7717206 | UBND Châu Thành |
| C |
| 5,313 |
|
| 5,313 |
|
|
|
b) | Dự án chuyến tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
| 65,401 |
|
| 65,401 |
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Hòa Nghĩa B | 7778523 | UBND Chợ Lách | 4,350 | C | 2,000 | 2,401 |
|
| 2,401 |
|
|
|
2 | Trường THCS Tân Hội | 7726098 | BQLDA công trình XD&DD | 22,900 | c | 10,000 | 12,000 |
|
| 12,000 |
|
|
|
3 | Truường THPT Nhuận Phú Tân | 7726099 | BQLDA công trình XD&DD | 30,000 | C | 10,000 | 20,000 |
|
| 20,000 |
|
|
|
4 | Trường TH Tân Phong | 7769783 | BQLDA công trình XD&DD | 22,000 | C | 7,000 | 14,000 |
|
| 14,000 |
|
|
|
5 | Trường THCS Thạnh Hải | 7769784 | BQLDA công trình XD&DD | 25,400 | C | 8,000 | 17,000 |
|
| 17,000 |
|
|
|
c) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
| 293,800 |
|
| 293,800 |
|
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH- VBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025 |
|
| 1,965,677 |
| 493,252 | 293,800 |
|
| 293,800 |
|
|
|
IX | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
|
|
|
|
| 65,730 | 15,730 |
|
|
| 50,000 |
|
a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2022 |
|
|
|
|
| 15,730 | 15,730 |
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở các ban đảng Tỉnh ủy | 7845738 | BQLDA công trình XD&DD | 30,000 | C | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
|
2 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Đảng ủy khối Cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh | 7890094 | BQLDA công trình XD&DD | 4,395 | C | 621 | 3,730 | 3,730 |
|
|
|
|
|
3 | Khu hành chính xã Phước Ngãi | 7881005 | UBND Ba Tri | 14,000 | C | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
|
4 | Khu hành chính xã Tân Xuân | 7873804 | UBND Ba Tri | 14,000 | C | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
|
5 | Khu hành chính xã Đại Hòa Lộc | 7885850 | UBND Bình Đại | 14,000 | C | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
| 50,000 |
|
|
|
| 50,000 |
|
1 | Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam | 7726104 | BQLDA công trình XD&DD |
| B |
| 50,000 |
|
|
|
| 50,000 |
|
X | LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
| 10,500 | 10,500 |
|
|
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
| 6,500 | 6,500 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng nơi tạm giữ phương tiện thủy, tang vật vi phạm | 220200018 | Công an tỉnh | 4,500 | C | 4,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
2 | Hoàn thiện đường nội bộ Trụ sở công an tỉnh Bến Tre | 220210001 | Công an tỉnh | 7,000 | C | 50 | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
|
3 | Trường bắn Bộ CHQS tỉnh | 22021000 8 | Bộ CHQS tỉnh | 4,500 | C | 2,000 | 2,500 | 2,500 |
|
|
|
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
1 | Doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Ba Tri | 220210002 | Công an tỉnh | 21,000 | C | 1,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
2 | Trạm kiểm soát biên phòng Hảm Luông | 220210005 | BCH Bộ đội Biên phòng | 10,000 | C | 1,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
XI | Phân cấp huyện - thành phố |
|
|
|
|
| 321,830 | 115,830 | 206,000 |
|
|
|
|
1 | Thành phố Bến Tre |
|
|
|
|
| 132,733 | 12,733 | 120,000 |
|
|
|
|
2 | Châu Thành |
|
|
|
|
| 26,842 | 14,842 | 12,000 |
|
|
|
|
3 | Bình Đại |
|
|
|
|
| 35,953 | 15,953 | 20,000 |
|
|
|
|
4 | Giồng Trôm |
|
|
|
|
| 19,491 | 10,991 | 8,500 |
|
|
|
|
5 | Ba Tri |
|
|
|
|
| 25,679 | 13,679 | 12,000 |
|
|
|
|
6 | Chợ Lách |
|
|
|
|
| 16,357 | 9,357 | 7,000 |
|
|
|
|
7 | Mỏ Cày Nam |
|
|
|
|
| 19,575 | 13,575 | 6,000 |
|
|
|
|
8 | Mỏ Cày Bắc |
|
|
|
|
| 15,752 | 10,252 | 5,500 |
|
|
|
|
9 | Thạnh Phú |
|
|
|
|
| 29,448 | 14,448 | 15,000 |
|
|
|
|
XII | Chi phí thẩm định quyết toán |
|
|
|
|
| 1,000 | 1 000 |
|
|
|
|
|
XIII | Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII | Quỹ phát triển đất của Tỉnh; Đầu tư phát triển quỹ đất và đo đạc bản đồ địa chính |
|
|
|
|
| 44,000 |
| 44,000 |
|
|
|
|
1 | Hoàn thiện hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn 06 xã thuộc thành phố Bến Tre |
|
|
|
|
| 4,400 |
| 4,400 |
|
|
|
|
2 | Phân bổ vào Quỹ phát triển đất của theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; |
|
|
|
|
| 13,200 |
| 13,200 |
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ cho dự án Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
| 26,400 |
| 26,400 |
|
|
|
|
G | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
| 3,900 | 600 |
|
|
| 3,300 |
|
1 | Cầu Bình Thới 2 |
|
|
| B |
| 1,500 |
|
|
|
| 1,500 |
|
2 | Dự án Tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí, quan trắc tự động, quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên |
|
|
| B |
| 300 |
|
|
|
| 300 |
|
3 | Đường Bắc Nam phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận và Cụm công nghiệp Phong Nam (ĐT.DK.08) liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm |
|
|
| B |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
|
4 | Nâng cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp |
|
|
| B |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
|
5 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi tôm biển công nghệ cao huyện Bình Đại |
|
|
| B |
| 500 |
|
|
|
| 500 |
|
6 | Trụ sở làm việc Ban CHQS và nhà ở dân quân xã, phường thị trấn (giai đoạn 2) |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
7 | Khu hành chính xã An Thạnh |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
8 | Trường Mầm non Phước Mỹ Trung |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
9 | Trường Tiều học Thạnh Ngãi 1 |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
10 | Trường MG Thành Thới B |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
11 | Trường TH Thành Thới B |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
12 | Trường MG Thành Thới A |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
13 | Trường MG Đa Phước Hội |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
14 | Trường TH Đa Phước Hội |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
15 | Trường Tiểu học Lê Thọ Xuân, Tân Hào |
|
|
| c |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
16 | Trường Mầm non Tân Hào, huyện Giồng Trôm |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
17 | Trường Trung học cơ sở Bình Thạnh |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
18 | Trường Mầm non Hòa Lợi |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
19 | Trường Tiểu học Hòa Lợi |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
20 | Trường THCS Hòa Lợi |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
21 | Trường Mầm non An Bình Tây |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
22 | Trường Trung học cơ sở An Bình Tây |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
23 | Trường Tiểu học Trịnh Viết Bàng, xã Định Trung |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
24 | Trường THCS Trịnh Viết Bàng, xã Định Trung |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
25 | Trường Mầm non Hoa Mai, xã Định |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
26 | Trường Mầu giáo An Khánh |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
27 | Trường THCS An Khánh |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
28 | Trường Mẫu giáo Phú An Hòa |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
29 | Trường Mẫu giáo Quới Thành |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
30 | Trường Tiểu học Qưới Thành |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
31 | Trường Mầm non Trần Văn Ơn, xã Phước Thạnh |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
32 | Trường TH- THCS Nguyễn Văn Khá, xã Tiên Long |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
33 | Trường Mẫu giáo Tiên Long |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
34 | Trường Mẫu giáo Phú Đức |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
35 | Trường Tiểu học Phú Đức |
|
|
| C |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
- 1 Nghị định 02/2017/NĐ-CP về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
- 2 Quyết định 51/2017/QĐ-UBND quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về thành lập và ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Bến Tre
- 4 Kế hoạch 1658/KH-UBND năm 2019 về đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị dạy học, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5 Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ kinh phí khuyến khích phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm
- 7 Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ cho cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND quy định về khu vực không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bến Tre