UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 303/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 26 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 1213/TTr-SKHCN ngày 23/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 07 (bảy) thủ tục hành chính mới ban hành, 07 (bảy) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam kèm theo quyết định này (chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm thông báo rộng rãi các thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết để các tổ chức, cá nhân biết thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
( Ban hành kèm theo Quyết định số 303 /QĐ-UBND ngày 26 /01/ 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam )
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực hoạt động quản lý công nghệ -thông tin khoa học công nghệ | |
1 | Đăng ký, lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học - công nghệ |
II. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | |
1 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2 | Cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
4 | Cấp giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
5 | Cấp giấy chứng nhận thay đổi, bổ sung một hoặc một số nội dung ghi trên giấy chứng nhận đăng ký/giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ. |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký/giấy chứng nhận hoạt động trong trường hợp bị mất, rách nát. |
PHỤ LỤC 2
( Ban hành kèm theo Quyết định số 303 /QĐ-UBND ngày 26 /01/ 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam )
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NAM
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | |||
1 | T-QNA-192221-TT | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 19/9/2012 Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
2 | T-QNA-192229-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức khoa học và công nghệ. | - Nghị định 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ V/v Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật khoa học và công nghệ; - Thông tư 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ KH&CN v/v Hướng dẫn Điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN; |
3 | T-QNA-192251-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho Văn phòng đại diện/Chi nhánh của Tổ chức khoa học và công nghệ. | - Nghị định 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ V/v Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật khoa học và công nghệ; - Thông tư 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ KH&CN v/v Hướng dẫn Điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN; |
4 | T-QNA-192259-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động) dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. | - Nghị định 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ V/v Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật khoa học và công nghệ; - Thông tư 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ KH&CN v/v Hướng dẫn Điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN; |
5 | T-QNA-192558-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thay đổi, bổ sung một hoặc một số nội dung ghi trên giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ. | - Nghị định 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ V/v Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật khoa học và công nghệ; - Thông tư 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ KH&CN v/v Hướng dẫn Điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN; |
6 | T-QNA-192561-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ trong trường hợp bị mất, rách, nát hoặc hết thời hạn hiệu lực. | - Nghị định 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ V/v Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật khoa học và công nghệ; - Thông tư 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ KH&CN v/v Hướng dẫn Điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN; |
7 | T-QNA-192580-TT | Đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học- công nghệ | Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộkhoa học và công nghệ, thay thế Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài chính Ngân sách áp dụng chung tại cấp huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 8 Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 9 Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 10 Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 11 Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
- 12 Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 13 Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 14 Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 15 Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 16 Quyết định 2895/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 17 Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
- 18 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 19 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 20 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 21 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 6 Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7 Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 8 Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài chính Ngân sách áp dụng chung tại cấp huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
- 9 Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 10 Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
- 11 Quyết định 2895/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 12 Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 13 Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 14 Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thành phố Cần Thơ
- 15 Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 16 Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 17 Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng