- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 2224/QĐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 7 Quyết định 2225/QĐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8 Quyết định 2222/QĐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3042/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 11 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MÓI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2222/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2224/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thế thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2977/TTr-SVHTTDL ngày 09/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành và 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn, lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử truớc ngày 25/8/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN, LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | ||||
1 | Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 (1.010088.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Cụ thể: - Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Danh sách theo đề nghị của đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật, cơ quan chuyên môn về văn hóa cấp tỉnh tổng hợp, thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Danh sách của cơ quan chuyên môn về văn hóa cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện hỗ trợ. Trường hợp không phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hoá (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanh hoa.gov.vn (Mức độ 4) - Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31/01/2022. | Không quy định | - Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch covid-19 |
| Lĩnh vực Du lịch | ||||
2 | Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 (1.010087.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hoá (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanh hoa.gov.vn (Mức độ 4). - Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31/01/2022. | Không quy định | - Bộ Luật Lao động năm 2012. - Bộ Luật lao động năm 2019. - Luật Du lịch năm 2017. - Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi, bổ sung 08 TTHC tại Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá.
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hoá (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (Mức độ 4) | - Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/giấy phép (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2021) - Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/giấy phép (áp dụng từ ngày 01/01/2022 trở đi) | - Luật Du lịch năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018. - Thông tư 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch Có hiệu lực từ ngày 20/01/2020. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2021 đến hết ngày 31/12/2021. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616.000.00.0 0.H56) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | - Phí thẩm định: 750.000 đồng/giấy phép (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2021) - Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/giấy phép (áp dụng từ ngày 01/01/2022 trở đi) | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý | ||
3 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622.000.00.0 0.H56) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy phép (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2021) - Phí thẩm định: 2.000.000 đồng/giấy phép (áp dụng từ ngày 01/01/2022 trở đi) | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý | ||
4 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440.000.00.00.56) | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hoá (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến:https://dich vucong.thanhhoa. gov.vn (Mức độ 4) | - Phí thẩm định: 100.000đồng/thẻ (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2021) - Phí thẩm định: 200.000đồng/thẻ (áp dụng từ ngày 01/01/2022 trở đi) | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý | |
5 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Phí thẩm định: 325.000đ/thẻ (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2021) - Phí thẩm định: 650.000đ/thẻ (áp dụng từ ngày 01/01/2022 trở đi) | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý | ||
6 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623.000.00.H56) | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Phí thẩm định: 325.000 đồng/thẻ (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2021) - Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ (áp dụng từ ngày 01/01/2022 trở đi) | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý | ||
7 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hoá (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (mức độ 3) | - Phí thẩm định: 325.000 đồng/thẻ (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2021) - Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ (áp dụng từ ngày 01/01/2022 trở đi) | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý | |
8 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614.000.00.0 0.H56) | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hoá (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucon g.thanhhoa.gov.v n (mức độ 4) | Phí thẩm định: - Đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc nội địa là 325.000 đồng/thẻ; đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm là 100.000 đồng/thẻ (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2021) - Đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc nội địa là 650.000 đồng/thẻ; đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm là 200.000 đồng/thẻ (áp dụng từ ngày 01/01/2022 trở đi). | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |
- 1 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn, Văn hóa cơ sở, Du lịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn, lĩnh vực Du lịch; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch và lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 6 Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 7 Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 4220/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 9 Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Giao thông Vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa