- 1 Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ năm học 2021-2022
- 2 Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tại tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn từ năm học 2021-2022
- 5 Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai từ năm học 2021-2022
- 6 Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre từ năm học 2021-2022
- 7 Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2021-2022
- 8 Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 306/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 20 tháng 4 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 709/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 718/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 49/TTr-SGDĐT ngày 14 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 2 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
TT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Tiếng Việt 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Mạnh Hùng - Trần Thị Hiền Lương (đồng Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
2 | Tiếng Việt 2 | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Hà, Đặng Kim Nga, Trần Mạnh Hường, Nguyễn Thị Tố Ninh, Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà, Hoàng Thị Minh Hương, Trần Bích Thuỷ, Lê Hữu Tỉnh. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Toán 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 | Toán 2 | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
5 | Đạo đức 2 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Lê Thị Tuyết Mai. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 | Đạo đức 2 | Trần Văn Thắng (Tổng Chủ biên), Ngô Vũ Thu Hằng (Chủ biên), Nguyễn Thị Việt Hà, Vũ Thị Mai Hường. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | Tự nhiên và Xã hội 2 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Đào Thị Hồng, Phương Hà Lan, Phạm Việt Quỳnh, Hoàng Quý Tỉnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
8 | Tự nhiên và Xã hội 2 | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Phùng Thanh Huyền. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
9 | Giáo dục Thể chất 2 | Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn (đồng Tổng Chủ biên), Lê Anh Thơ (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Duy Tuyến, Phạm Mai Vương. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10 | Giáo dục Thể chất 2 | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Phạm Đông Đức (Chủ biên), Phạm Tràng Kha, Nguyễn Duy Linh. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
11 | Âm nhạc 2 | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật, Trần Thị Kim Thăng, Nguyễn Thị Thanh Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12 | Âm nhạc 2 | Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
13 | Mĩ thuật 2 | Nguyễn Xuân Tiên, Nguyễn Thị Nhung (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Hoàng Minh Phúc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Vũ Đức Long, Nguyễn Ánh Phương Nam, Lâm Yến Như, Phạm Văn Thuận, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
14 | Mĩ thuật 2 | Đoàn Thị Mỹ Hương, Đinh Gia Lê (đồng Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Bạch Ngọc Diệp, Trần Thị Thu Trang, Bùi Quang Tuấn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
15 | Mĩ thuật 2 | Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hải Kiên (Chủ biên), Phạm Đình Bình, Nguyễn Thị Huyền. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
16 | Hoạt động trải nghiệm 2 | Lưu Thu Thủy, Bùi Sỹ Tụng (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh, Nguyễn Thanh Bình (đồng Chủ biên), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Lê Thị Luận, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
17 | Hoạt động trải nghiệm 2 | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
18 | Hoạt động trải nghiệm 2 | Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm, Đinh Thị Kim Thoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên, Nguyễn Thị Hà Liên, Vũ Phương Liên, Nguyễn Hà My, Lại Thị Yến Ngọc, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang, Trần Thị Quỳnh Trang, Lê Phương Trí. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
19 | Tiếng Anh 2 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Nguyễn Bích Thuỷ, Nguyễn Quốc Tuấn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
20 | Tiếng Anh 2 (i-Learn Smart Start) | Nguyễn Thị Ngọc Quyên (Chủ biên), Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
21 | Tiếng Anh 2 (Macmillan Next Move) | Hoàng Tăng Đức (Chủ biên), Phùng Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thu Hoài. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
22 | Tiếng Anh 2 (Phonics- Smart) | Nguyễn Thu Hiền (Chủ biên), Quản Lê Duy. | Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Danh mục gồm có 22 (hai mươi hai) sách giáo khoa lớp 2./.
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 6 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
TT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Ngữ văn 6 | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (chủ biên), Lê Huy Bắc, Phạm Thị Thu Hiền, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Lộc, Trần Nho Thìn | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Ngữ văn 6 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Nguyễn Linh Chi, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
3 | Toán 6 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 | Toán 6 | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
5 | Tiếng Anh 6 Right-on! | Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | Tiếng Anh 6 MacMillan Motivate! | Hoàng Tăng Đức (Tổng chủ biên), Cấn Thị Chang Duyên (Chủ biên), Khoa Anh Việt, Trần Kiều Hạnh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | Tiếng Anh 6 | Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
8 | Tiếng Anh 6 Bloggers-Smart | Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê Duy, Lê Tấn Cường, Lâm Như Bảo Trân | Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | Giáo dục công dân 6 | Trần Văn Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hoài, Nguyễn Thúy Quỳnh, Mai Thu Trang | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
10 | Giáo dục công dân 6 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
11 | Khoa học tự nhiên 6 | Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên), Đinh Đoàn Long, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Thu Hà, Bùi Thị Việt Hà, Nguyễn Đức Hiệp, Trần Thị Thanh Huyền, Lê Trọng Huyền, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Văn Vịnh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12 | Khoa học tự nhiên 6 | Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Lê Minh Cầm, Ngô Ngọc Hoa, Lê Thị Phương Hoa, Phan Thị Thanh Hội, Đỗ Thanh Hữu, Cao Tiến Khoa, Lê Thị Thanh, Nguyễn Đức Trường, Trương Anh Tuấn | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
13 | Lịch sử và Địa lí 6 | Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên), Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (đồng Tổng Chủ biên), Đinh Ngọc Bảo, Đào Ngọc Hùng (đồng Chủ biên), Vũ Thị Hằng, Phan Ngọc Huyền, Phạm Thị Thanh Huyền, Lê Huỳnh, Trần Thị Hồng Mai, Hoàng Anh Tuấn, Phí Công Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
14 | Lịch sử và Địa lí 6 | Đỗ Thanh Bình, Nguyễn Viết Thịnh (Tổng Chủ biên), Trần Viết Lưu, Nguyễn Văn Ninh, Đỗ Thị Minh Đức (đồng Chủ biên), Phạm Thị Kim Anh, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Phùng Tám, Kiều Văn Hoan, Ngô Thị Hải Yến | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
15 | Tin học 6 | Hồ Sĩ Đàm, Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
16 | Tin học 6 | Nguyễn Chí Công, Hà Đặng Cao Tùng, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
17 | Công nghệ 6 | Bùi Văn Hồng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Trần Văn Sỹ | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
18 | Công nghệ 6 | Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Trương Thị Hồng Huệ, Lê Xuân Quang, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Cẩm Tú | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
19 | Công nghệ 6 | Nguyễn Tất Thắng (Tổng chủ biên), Trần Thị Lan Hương (Chủ biên), Hoàng Xuân Anh, Nguyễn Thị Thanh Huệ, Bùi Thị Hải Yến | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
20 | Âm nhạc 6 | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân, Trịnh Thị Oanh, Cao Sỹ Anh Tùng, Nguyễn Thị Thanh Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
21 | Âm nhạc 6 | Đỗ Thanh Hiên (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Nguyễn Quang Nhã | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
22 | Mĩ thuật 6 | Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Quách Thị Ngọc An, Nguyễn Dương Hải Đăng, Nguyễn Đức Giang, Phạm Ngọc Mai, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
23 | Mĩ thuật 6 | Đoàn Thị Mỹ Hương, Đinh Gia Lê (đồng Tổng chủ biên), Phạm Thị Chỉnh, Phạm Minh Phong (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị May, Đoàn Dũng Sĩ | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
24 | Mĩ thuật 6 | Phạm Văn Tuyến (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Hồng Thắm | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
25 | Giáo dục thể chất 6 | Hồ Đắc Sơn, Nguyễn Duy Quyết (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Việt Hoàn, Nguyễn Mạnh Toàn (đồng Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Hữu Bính, Nguyễn Xuân Đoàn, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Đỗ Mạnh Hưng, Lê Chí Nhân, Phạm Hoài Quyên, Phạm Mai Vương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
26 | Giáo dục thể chất 6 | Lưu Quang Hiệp (Tổng chủ biên), Đinh Quang Ngọc (chủ biên), Đinh Khánh Thu, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
27 | Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 | Lưu Thu Thủy, Bùi Sỹ Tụng (đồng Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Hạnh, Nguyễn Thị Việt Nga, Trần Thị Thu (đồng Chủ biên), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn cầu, Dương Thị Thu Hà, Tạ Văn Hai, Nguyễn Thu Hương, Lê Thị Luận, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Hồng Thuận, Lê Thị Thanh Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
28 | Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Bùi Thanh Xuân | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Danh mục gồm có 28 (hai mươi tám) sách giáo khoa lớp 6./.
- 1 Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ năm học 2021-2022
- 2 Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tại tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn từ năm học 2021-2022
- 5 Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai từ năm học 2021-2022
- 6 Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre từ năm học 2021-2022
- 7 Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2021-2022
- 8 Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định