ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3060/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2012 |
BAN HÀNH MẪU BÁO CÁO, TỔNG HỢP KHI MƯA, BÃO, LŨ XẢY RA.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh PCLB ngày 8/3/1993 và Pháp lệnh bổ sung, sửa đổi một số điều của Pháp lệnh PCLB ngày 24/8/2000;
Căn cứ Nghị định số 14/2010/NĐ-CP ngày 27/2/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Chỉ đạo PCLB Trung ương, Ban Chỉ huy PCLB và TKCN các Bộ, ngành và địa phương;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ/PCLBTW ngày 24/02/2012 của Ban chỉ đạo PCLB Trung ương về việc Ban hành Quy chế về chế độ thông tin, báo cáo, họp chỉ đạo, triển khai ứng phó với lũ, bão;
Căn cứ Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 04/6/2012 của UBND Thành phố Ban hành Quy chế về chế độ thông tin, báo cáo, họp chỉ đạo, triển khai ứng phó với lũ, bão trên địa bàn thành phố Hà Nội
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT - cơ quan Thường trực Ban Chỉ huy PCLB Thành phố tại Tờ trình số 96/TTr-SNN ngày 28/6/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu báo cáo, tổng hợp khi mưa, bão, lũ xảy ra để thống nhất việc tổng hợp, báo cáo theo quy định của Ban chỉ đạo Phòng chống lụt bão Trung ương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT - cơ quan Thường trực Ban Chỉ huy PCLB Thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Ban chỉ huy PCLB và TKCN các quận, huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu Báo cáo nhanh của Ban chỉ huy PCLB Thành phố, Ban chỉ huy PCLB và TKCN các quận, huyện, thị xã khi có bão, ATNĐ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2012 của UBND Thành phố).
ỦY BAN NHÂN DÂN…………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-PCLB và TKCN | …….., ngày tháng năm |
BÁO CÁO NHANH
Công tác triển khai ứng phó với bão, ATNĐ ngày tháng năm
I. TÌNH HÌNH BÃO, ATNĐ
1. Tin bão, ATNĐ (Bão, ATNĐ có khả năng đổ bộ vào Bắc Bộ và ảnh hưởng trực tiếp đến Hà Nội).
2. Tình trạng dân cư:
Tổng số hộ dân/tổng số người đang sống trong vùng nguy hiểm do bão, ATNĐ, số hộ dân/ số người có nhà ở không đảm bảo an toàn; tổng số người cần phải sơ tán gấp...
3. Công tác chỉ đạo ứng phó:
3.1. Công tác chỉ đạo:
- Chỉ đạo của Trung ương;
- Chỉ đạo của Thành ủy, UBND Thành phố;
- Chỉ đạo của UBND quận, huyện, thị xã;
- Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn;
- …………………………………………………………..
3.2. Công tác triển khai ứng phó:
- Công tác chuẩn bị, ứng phó:
+ Chằng chống nhà cửa, công trình;
+ Chặt, tỉa cây;
+ Bảo đảm cung cấp điện đầy đủ, an toàn;
+ Kiểm tra, rà soát, vận hành các công trình thủy lợi, công trình PCLB;
+ Huy động vật tư, phương tiện;
+ Tổ chức cứu hộ người, tài sản, công trình;
+ Cung cấp nhu yếu phẩm thiết yếu cho dân ở khu vực bị chia cắt, nơi sơ tán.
….
- Công tác sơ tán dân:
+ Số hộ/ người đã di dời khỏi vùng nguy hiểm khi có bão, ATNĐ
+ Số hộ/ người cần phải di dời tiếp
+ Dự kiến thời gian kết thúc
…
4. Tình hình thiệt hại và khắc phục hậu quả (Số liệu này cần được cập nhật mới nhất và báo cáo chậm nhất vào 7h hàng ngày):
4.1. Thiệt hại:
- Nhận xét chung về thiệt hại do bão, ATNĐ: Tổng số quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn bị ảnh hưởng bởi bão, ATNĐ, trong đó các khu vực bị thiệt hại nặng, bị cô lập;
- Tình trạng dân cư: Số hộ bị mất nhà, không có chỗ ở cần được hỗ trợ khẩn cấp,...
- Tình trạng giao thông trong khu vực.
- Một số số liệu điển hình:
+ Thiệt hại về người
+ Thiệt hại về nhà ở
+ Thiệt hại về nông nghiệp
+ Thiệt hại về thủy sản
+ Thiệt hại về giao thông
+ Thiệt hại về kinh tế...
(Tổng hợp thiệt hại theo mẫu Phụ lục số 01)
4.2. Khắc phục hậu quả:
- Công tác khắc phục hậu quả của Thành phố (quận, huyện, thị xã ...);
- Công tác khắc phục hậu quả ở các địa phương và những kiến nghị.
- Nhu cầu cần cứu trợ tại địa phương
(Tổng hợp nhu cầu theo mẫu Phụ lục số 2a, 2b).
II. TÌNH HÌNH MƯA, LŨ TRONG VÀ SAU BÃO, ATNĐ
1. Mưa:
Nêu tóm tắt tình hình mưa trong ngày, diễn biến mưa như thế nào? mưa tập trung ở đâu? xu thế mưa hiện tại ra sao?
Về lượng mưa cập nhật số liệu:
- Mưa từ 19h ngày hôm trước đến 19h ngày trước ngày hiện tại:
- Mưa từ 19h hôm trước đến ….h ngày hiện tại.
2. Lũ trên các triển sông
- Tóm tắt chung về diễn biến thủy văn các triển sông trong ngày;
- Số liệu mực nước thực đo trên các triển sông bao gồm: đỉnh lũ (nếu có), mực nước của những ngày, giờ trước đến hiện tại, so sánh với đỉnh lũ, cấp báo động, lũ lịch sử...;
+ Sông A
+ Sông B
III. THÔNG TIN MỘT SỐ HỒ CHỨA NƯỚC VỪA VÀ LỚN
Tình hình vận hành các hồ chứa: hồ nào đang xả lũ, mở bao nhiêu cửa, các cửa được mở vào giờ nào? nhận định khả năng vận hành trong thời gian tới như thế nào...
IV. TÌNH HÌNH KHÁC
- Công trình đê điều;
- Tình hình thiệt hại do các thiên tai tại các địa bàn;
- Một số tình hình khác liên quan đến công tác PCLB.
Ngoài ra, một số nội dung khác phù hợp với tình hình thực tế của từng thời điểm xảy ra bão, ATNĐ./.
| LÃNH ĐẠO BAN CHỈ HUY |
Mẫu Báo cáo nhanh của Ban chỉ huy PCLB Thành phố, Ban chỉ huy PCLB và TKCN các quận, huyện, thị xã khi có mưa, lũ trên các triền sông
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2012 của UBND Thành phố).
ỦY BAN NHÂN DÂN…………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-PCLB và TKCN | …….., ngày tháng năm |
BÁO CÁO NHANH
Công tác triển khai ứng phó với mưa, lũ ngày …….tháng ….. năm
I. TÌNH HÌNH MƯA, LŨ.
1. Diễn biến mưa.
Thông tin chung về tình hình mưa trên các khu vực (diễn biến mưa tại thời điểm báo cáo, dự kiến khả năng mưa trong thời gian tiếp theo).
- Mưa cả đợt: Từ ....h ngày.... đến ...h ngày.....;
- Mưa từ 19h ngày hôm trước đến 19h ngày trước ngày hiện tại;
- Mưa từ 19h hôm trước đến ... h ngày hiện tại.
2. Lũ
Báo cáo phải nêu tóm tắt diễn biến tình hình trên các triển sông đang xảy ra lũ trong ngày, xu thế lũ hiện tại.
- Thông báo lũ các sông trong khu vực;
- Đánh giá chung tình hình lũ...;
- Các thông tin về lũ trên các sông chính:
+ Các sông đã đạt đỉnh,
+ Đặc trưng mực nước lũ: Chân lũ (thời gian), đỉnh lũ (thời gian), chênh lệch mực nước đỉnh lũ so với cấp báo động, so với lũ lịch sử, so với mức thiết kế của đê, mực nước tại thời điểm báo cáo...;
+ Các sông chưa đạt đỉnh (mực nước hiện tại);
- Dự báo diễn biến lũ trong thời gian tới...
3. Thông tin các hồ chứa
Tình hình vận hành các hồ chứa: hồ nào đang xả lũ, mở bao nhiêu cửa, các cửa được mở vào giờ nào? nhận định khả năng vận hành trong thời gian tới như thế nào...
II. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, TRIỂN KHAI ỨNG PHÓ.
1. Công tác chỉ đạo:
- Chỉ đạo của Trung ương;
- Chỉ đạo của Thành ủy, UBND Thành phố;
- Chỉ đạo của UBND quận, huyện, thị xã;
- Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn;
- ……………………………………….
2. Công tác triển khai ứng phó:
- Công tác chuẩn bị, ứng phó:
+ Kiểm tra, rà soát, vận hành các công trình thủy lợi, công trình PCLB;
+ Bảo đảm cung cấp điện đầy đủ, an toàn;
+ Huy động vật tư, phương tiện;
+ Công tác tuần tra canh gác đê, hộ đê;
+ Tổ chức cứu hộ người, tài sản, công trình;
+ Kiểm soát, phân luồng tại những nơi ngập sâu, nước chảy xiết, bến đò;
+ Cung cấp nhu yếu phẩm thiết yếu cho vùng ngập sâu, chia cắt.
…..
- Công tác sơ tán dân:
+ Số hộ/ người đã di dời khỏi vùng nguy hiểm bởi ngập lụt;
+ Số hộ/ người cần phải di dời tiếp
+ Dự kiến thời gian kết thúc
……..
III. TÌNH HÌNH NGẬP LỤT, SỰ CỐ ĐÊ , THIỆT HẠI (số liệu này phải được cập nhật mới nhất và báo cáo chậm nhất vào 7h 00’ hàng ngày).
1. Tình hình ngập lụt
- Nhận xét chung về tình hình ngập lụt, tổng số huyện, xã hiện đang bị ngập, trong đó các khu vực đang bị ngập nặng, bị cô lập;
- Tình trạng ngập: diện, mức độ ngập, số hộ bị ngập, bị chia cắt, cô lập, cần được hỗ trợ khẩn cấp.
- Tình trạng giao thông trong khu vực.
…..
2. Sự cố đê
- Diễn biến chung tình hình đê điều:
- Các sự cố: sạt, trượt, đùn, sủi, thẩm lậu... (mô tả cụ thể tình trạng);
- Công tác xử lý...
(Tổng hợp sự cố đê điều theo mẫu Phụ lục số 03)
3. Thiệt hại (một số số liệu điển hình):
+ Thiệt hại về người
+ Thiệt hại về nhà ở
+ Thiệt hại về nông nghiệp
+ Thiệt hại về thủy sản
+ Thiệt hại về giao thông
+ Thiệt hại về kinh tế...
(Tổng hợp thiệt hại theo mẫu Phụ lục số 01).
IV. CÔNG TÁC KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
- Công tác khắc phục hậu quả;
- Nhu cầu cần cứu trợ
(Tổng hợp nhu cầu theo mẫu Phụ lục số 2a, 2b).
V. TỒN TẠI, KIẾN NGHỊ NHỮNG NỘI DUNG CẦN TRIỂN KHAI TIẾP
Ngoài ra, một số nội dung khác phù hợp với tình hình thực tế của từng thời điểm xảy ra mưa, lũ./.
| LÃNH ĐẠO BAN CHỈ HUY |
Mẫu Báo cáo nhanh của Ban chỉ huy PCLB Thành phố, Ban chỉ huy PCLB và TKCN các quận, huyện, thị xã báo cáo tổng hợp sau bão, ATNĐ, mưa, lũ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2012 của UBND Thành phố).
ỦY BAN NHÂN DÂN…………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-PCLB và TKCN | …….., ngày tháng năm |
BÁO CÁO
Công tác đối phó với bão, ATNĐ, mưa, lũ
I. Diễn biến của bão và mưa lũ:
1. Về Bão, ATNĐ:
(Diễn biến của bão, ATNĐ từ khi hình thành đến khi có bản tin cuối cùng).
2. Về mưa:
(Diễn biến mưa; tổng lượng mưa của toàn bộ đợt mưa đo được tại các địa phương có mưa lớn từ ngày.... đến ngày...).
3. Về lũ:
(Diễn biến quá trình lũ và mực nước đỉnh tại các sông).
II. Công tác chỉ đạo, triển khai ứng phó:
1. Công tác chỉ đạo:
- Chỉ đạo của Trung ương;
- Chỉ đạo của Thành ủy, UBND Thành phố;
- Chỉ đạo của UBND quận, huyện, thị xã;
- Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn;
- …………………………………….
2. Công tác triển khai ứng phó:
- Công tác tổ chức ứng phó:
+ Phòng, chống ngập lụt;
+ Chằng chống nhà cửa, công trình...;
+ Huy động vật tư, phương tiện, tổ chức cứu hộ người, tài sản, công trình ...;
+ Triển khai sơ tán dân;
+ Kiểm soát, phân luồng tại những nơi ngập sâu, nước chảy xiết, bến đò;
+ Ứng phó với sự cố đê điều, công trình thủy lợi, công trình PCLB...;
+ Cung cấp nhu yếu phẩm thiết yếu cho dân ở những vùng ngập sâu, chia cắt, nơi sơ tán.
….
- Tham gia của cộng đồng.
….
III. Tình hình thiên tai và thiệt hại:
1. Đánh giá chung tình hình thiệt hại.
2. Số liệu thiệt hại.
+ Thiệt hại về người:
+ Thiệt hại về nhà ở:
+ Thiệt hại về nông nghiệp:
+ Thiệt hại về giao thông:
+ Thiệt hại về hệ thống điện:
+ Thiệt hại về thủy lợi:
+ Thiệt hại về kinh tế.
….
(Tổng hợp thiệt hại theo mẫu Phụ lục số 01)
IV. Kết quả thực hiện công tác ứng phó và tìm kiếm cứu nạn trong bão, ATNĐ, mưa, lũ:
- Tổng số lực lượng, vật tư, phương tiện đã huy động;
- Kết quả di dời, cứu hộ nhân dân ra khỏi vùng nguy hiểm:
+ Tổng số hộ/số người đã được di dời khỏi vùng nguy hiểm;
+ Số hộ/ người đã được cứu hộ trong bão, ATNĐ, mưa, lũ;
- …………………………………………
V. Công tác khắc phục hậu quả do bão, ATNĐ, mưa, lũ:
- Công tác khắc phục hậu quả của Thành phố (quận, huyện, thị xã ...);
- Công tác khắc phục hậu quả ở các địa phương;
- Những kiến nghị, đề xuất.
VI. Các công việc cấp bách cần tiếp tục chỉ đạo và thực hiện:
Ngoài ra, một số nội dung khác phù hợp với tình hình thực tế của từng thời điểm báo cáo./.
| LÃNH ĐẠO BAN CHỈ HUY |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2012 của UBND Thành phố).
BẢNG THỐNG KÊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI GÂY RA
Tên Thành phố (quận, huyện, thị xã ……)
Loại thiên tai: ...................................................................................................................
Nơi xảy ra thiên tai: ...........................................................................................................
Trong đó: Các địa phương bị thiệt hại nặng:.....................................................................
..........................................................................................................................................
Từ ngày………….đến ngày…………. tháng…………….. năm………………..
TT | Loại thiệt hại | Mã | Hạng mục | Đơn vị tính | Tổng thiệt hại Thành phố (quận, huyện, thị xã) | Ghi chú | ||
Số lượng | Đơn giá (đồng) | Giá trị (Tr. đồng) | ||||||
1 | NGƯỜI | NG01 | Số người chết | người |
| x | x |
|
| NG011 | Trong đó: Trẻ em (dưới 16 tuổi) | người |
| x | x |
| |
| NG012 | Nữ giới | người |
| x | x |
| |
| NG02 | Số người mất tích | người |
| x | x |
| |
| NG021 | Trong đó: Trẻ em (dưới 16 tuổi) | người |
| x | x |
| |
| NG022 | Nữ giới | người |
| x | x |
| |
| NG03 | Số người bị thương | người |
| x | x |
| |
| NG031 | Trong đó: Trẻ em (dưới 16 tuổi) | người |
| x | x |
| |
| NG032 | Nữ giới | người |
| x | x |
| |
| NG04 | Số hộ bị ảnh hưởng | hộ |
| x | x |
| |
| NG05 | Số người bị ảnh hưởng | người |
| x | x |
| |
2 | NHÀ VÀ TÀI SẢN | NH01 | Nhà sập đổ, cuốn trôi | cái |
|
|
|
|
| NH011 | Nhà kiên cố | cái |
|
|
|
| |
| NH012 | Nhà bán kiên cố | cái |
|
|
|
| |
| NH013 | Nhà tạm | cái |
|
|
|
| |
| NH02 | Nhà bị tốc mái, hư hại | cái |
|
|
|
| |
| NH021 | Nhà kiên cố | cái |
|
|
|
| |
| NH022 | Nhà bán kiên cố | cái |
|
|
|
| |
| NH023 | Nhà tạm | cái |
|
|
|
| |
| NH03 | Nhà bị ngập nước | cái |
|
|
|
| |
| NH04 | Các thiệt hại khác (*) | tr đồng | x |
|
|
| |
3 | GIÁO DỤC | GD01 | Số điểm trường bị ảnh hưởng | điểm trường |
|
|
|
|
| GD011 | Phòng học bị sập đổ, cuốn trôi | phòng |
|
|
|
| |
| GD012 | Phòng học bị tốc mái, hư hại | phòng |
|
|
|
| |
| GD013 | Phòng học ngập nước | phòng |
|
|
|
| |
| GD02 | Số học sinh, sinh viên phải nghỉ học | người |
| x | x |
| |
| GD03 | Bàn ghế bị thiệt hại | bộ |
|
|
|
| |
| GD04 | Sách bị thiệt hại | cuốn sách |
|
|
|
| |
| GD05 | Các thiệt hại khác (*) | tr đồng | x | x |
|
| |
4 | Y TẾ | YT01 | Số BV, T.tâm Y tế; trạm xá bị ảnh hưởng | điểm |
|
|
|
|
| YT011 | Số phòng bị sập đổ, cuốn trôi | phòng |
|
|
|
| |
| YT012 | Số phòng bị tốc mái, hư hỏng | phòng |
|
|
|
| |
| YT013 | Số phòng bị ngập nước | phòng |
|
|
|
| |
| YT02 | Các thiệt hại khác (*) | tr đồng | x | x |
|
| |
5 | NÔNG LÂM, NGHIỆP | NN01 | Diện tích lún bị thiệt hại | ha |
|
|
|
|
| NN011 | Trong đó: Mất trắng (trên 70%) | ha |
|
|
|
| |
| NN012 | Giảm sản lượng (từ 30% đến 70%) | Ha |
|
|
|
| |
| NN02 | Diện tích hoa, rau màu bị thiệt hại | ha |
|
|
|
| |
| NN021 | Trong đó: Mất trắng (trên 70%) | ha |
|
|
|
| |
| NN022 | Giảm sản lượng (từ 30% đến 70%) | Ha |
|
|
|
| |
| NN03 | Diện tích cây công nghiệp dài ngày bị thiệt hại | ha |
|
|
|
| |
| NN031 | Trong đó: Mất trắng (trên 70%) | Ha |
|
|
|
| |
| NN032 | Giảm sản lượng (từ 30% đến 70%) | Ha |
|
|
|
| |
| NN04 | Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày thiệt hại | ha |
|
|
|
| |
| NN041 | Trong đó: Mất trắng (trên 70%) | ha |
|
|
|
| |
| NN042 | Giảm sản lượng (từ 30% đến 70%) | Ha |
|
|
|
| |
| NN05 | Diện tích cây ăn quả tập trung bị thiệt hại | ha |
|
|
|
| |
| NN051 | Trong đó: Mất trắng (trên 70%) | Ha |
|
|
|
| |
| NN052 | Giảm sản lượng (từ 30% đến 70%) | Ha |
|
|
|
| |
| NN06 | Diện tích đất canh tác bị xói lở, bồi lấp | ha |
|
|
|
| |
| NN07 | Đất thổ cư bị xói lở, bồi lấp | ha |
|
|
|
| |
| NN08 | Cây giống bị thiệt hại | ha |
|
|
|
| |
| NN09 | Hạt giống bị thiệt hại | tấn |
|
|
|
| |
| NN10 | Lương thực bị thiệt hại | tấn |
|
|
|
| |
| NN11 | Đại gia súc bị chết | con |
|
|
|
| |
| NN12 | Tiểu gia súc bị chết | con |
|
|
|
| |
| NN13 | Gia cầm bị chết | con |
|
|
|
| |
| NN14 | Thuốc trừ sâu bị trôi | tấn |
|
|
|
| |
| NN15 | Phân bón bị trôi | tấn |
|
|
|
| |
| NN16 | Thức ăn gia súc, gia cầm bị hư hại | tấn |
|
|
|
| |
| NN17 | Cây cảnh bị thiệt hại | tr đồng | x | x |
|
| |
| NN18 | Các thiết hại khác (*) | tr đồng | x | x |
|
| |
6 | THỦY LỢI | TL01 | Để từ cấp III đến cấp đặc biệt bị hư hại |
|
|
|
|
|
| TL011 | Chiều dài | m |
| x | x |
| |
| TL012 | Khối lượng đất | m3 |
|
|
|
| |
| TL013 | Khối lượng đá, bê tông | m3 |
|
|
|
| |
| TL02 | Đê từ cấp IV trở xuống, đê bối, bờ bao bị thiệt hại |
|
|
|
|
| |
| TL021 | Chiều dài | m |
| x | x |
| |
| TL022 | Khối lượng đất | m3 |
|
|
|
| |
| TL023 | Khối lượng đá, bê tông | m3 |
|
|
|
| |
| TL03 | Kè bị thiệt hại |
|
|
|
|
| |
| TL031 | Chiều dài | m |
| x | x |
| |
| TL032 | Khối lượng đất | m3 |
|
|
|
| |
| TL033 | Khối lượng đá, bê tông | m3 |
|
|
|
| |
| TL04 | Kênh mương bị thiệt hại |
|
|
|
|
| |
| TL041 | Chiều dài | m |
| x | x |
| |
| TL042 | Khối lượng đất | m3 |
|
|
|
| |
| TL043 | Khối lượng đá, bê tông | m3 |
|
|
|
| |
| TL05 | Hồ chứa, đập dâng bị thiệt hại | cái |
|
|
| ||
| TL051 | Khối lượng đất | m3 |
|
|
|
| |
| TL052 | Khối lượng đá, bê tông | m3 |
|
|
|
| |
| TL06 | Số trạm bơm bị thiệt hại | trạm |
|
|
|
| |
| TL07 | Công trình thủy lợi khác bị thiệt hại |
|
|
|
|
| |
| TL071 | Công trình thủy lợi kiên cố bị đổ trôi, thiệt hại | cái |
|
|
|
| |
| TL072 | Công trình thủy lợi tạm bị trôi, thiệt hại | cái |
|
|
|
| |
|
| TL08 | Các thiệt hại khác (*) | tr đồng | x | x |
|
|
7 | GIAO THÔNG | GT01 | Đường quốc lộ, tỉnh lộ bị thiệt hại |
|
|
|
|
|
| GT011 | Chiều dài sạt lở, cuốn trôi, hư hại | m |
|
| x |
| |
| GT012 | Chiều dài bị ngập | m |
|
| x |
| |
| GT013 | Khối lượng đất | m3 |
|
|
|
| |
| GT014 | Khối lượng đá, bê tông | m3 |
|
|
|
| |
| GT02 | Đường giao thông nông thôn bị thiệt hại |
|
|
|
|
| |
| GT021 | Chiều dài sạt lở, cuốn trôi | m |
|
| x |
| |
| GT022 | Chiều dài bị ngập | m |
|
| x |
| |
| GT023 | Khối lượng đất | m3 |
|
|
|
| |
| GT124 | Khối lượng đá, bê tông | m3 |
|
|
|
| |
| GT03 | Hè phố bị thiệt hại |
|
|
|
|
| |
| GT031 | Chiều dài hè, đường phố hư hỏng | m |
|
| x |
| |
| GT032 | Chiều dài tuyến phố bị ngập | m |
|
| x |
| |
| GT033 | Khối lượng đất | m3 |
|
|
|
| |
| GT034 | Khối lượng đá, bê tông | m3 |
|
|
|
| |
| GT04 | Cầu, cống bị thiệt hại |
|
|
|
|
| |
| GT041 | Cầu kiên cố bị trôi, phá hủy | cái |
|
|
|
| |
| GT042 | Cầu kiên cố bị hư hỏng | cái |
|
|
|
| |
| GT043 | Cầu tạm (gỗ, ván) bị trôi | cái |
|
|
|
| |
| GT044 | Cầu tạm (gỗ, ván) bị hư hỏng | cái |
|
|
|
| |
| GT045 | Ngầm kiên cố bị trôi, thiệt hại | cái |
|
|
|
| |
| GT05 | Các phương tiện giao thông khác bị thiệt hại |
|
|
|
|
| |
| GT051 | Phà, canô, tầu vận tải thủy bị chìm | cái |
|
|
|
| |
| GT052 | Phà, canô, tầu vận tải thủy bị thiệt hại | cái |
|
|
|
| |
| GT053 | Ô tô, xe chuyên dùng bị thiệt hại | cái |
|
|
|
| |
| GT054 | Xuồng ghe, tàu thuyền phục vụ giao thông bị thiệt hại | cái |
|
|
|
| |
| GT06 | Điểm đường giao thông bị ngập gây ách tắc | điểm |
|
|
|
| |
| GT07 | Bến cảng bị thiệt hại | tr đồng | x | x |
|
| |
| GT08 | Sân bay bị hư hại | tr đồng | x | x |
|
| |
| GT09 | Các thiệt hại khác (*) | tr đồng | x | x |
|
| |
8 | THỦY SẢN | TS01 | Diện tích nuôi trồng thủy sản bị thiết hại | ha |
|
|
|
|
| TS01 | Thiệt hại trên 70% | Ha |
|
|
|
| |
| TS02 | Thiệt hại từ 30% đến 70% | Ha |
|
|
|
| |
| TS02 | Số lượng tôm, cá thịt bị mất | tấn |
|
|
|
| |
| TS03 | Tôm, cá giống bị mất |
|
|
|
|
| |
| TS031 | Giống tôm | vạn con |
|
|
|
| |
| TS032 | Giống cá | vạn con |
|
|
|
| |
| TS033 | Các loại giống khác | tr đồng | x | x |
|
| |
| TS04 | Các loại thủy sản khác bị mất | tr đồng | x | x |
|
| |
| TS07 | Các thiệt hại khác (*) | tr đồng | x | x |
|
| |
9 | THÔNG TIN LIÊN LẠC | TT01 | Trạm thông tin bị thiệt hại | cái |
|
|
|
|
| TT02 | Cột thông tin bị đổ | cột |
|
|
|
| |
| TT03 | Dây thông tin bị đứt | m |
|
|
|
| |
| TT04 | Các thiệt hại khác (*) | tr đồng | x | x |
|
| |
10 | CÔNG NGHIỆP | CN01 | Cột điện bị đổ gãy |
|
|
|
|
|
| CN011 | Trong đó: Trung và cao thế | cái |
|
|
|
| |
| CN012 | Hạ thế | cái |
|
|
|
| |
| CN02 | Dây điện bị đứt |
|
|
|
|
| |
| CN021 | Trong đó: Trung và cao thế | m |
|
|
|
| |
| Cn022 | Hạ thế | m |
|
|
|
| |
| CN04 | Trạm biến thế bị thiệt hại | cái |
|
|
|
| |
| CN05 | Công trình thủy điện nhỏ bì thiệt hại | cái |
|
|
|
| |
| CN06 | Nhà máy, xí nghiệp bị thiết hại | cái |
|
|
|
| |
| CN07 | Mỏ bị thiệt hại | cái |
|
|
|
| |
| CN08 | Máy móc và thiết bị bị thiết hại (*) | tr đồng | x | x |
|
| |
| CN9 | Sản phẩm công nghiệp khác bị cuốn trôi (*) | tr đồng | x | x |
|
| |
| CN10 | Các thiệt hại khác(*) | tr đồng | x | x |
|
| |
11 | XÂY DỰNG | XD01 | Các công trình đã và đang xây dựng dở bị nước cuốn trôi, đổ sập | tr đồng | x | x |
|
|
| XD02 | Dụng cụ xây dựng bị hư hỏng | tr đồng | x | x |
|
| |
| XD03 | Các vật liệu khác bị thiệt hại | tr đồng | x | x |
|
| |
12 | NƯỚC SẠCH & VỆ SINH MÔI TRƯỜNG | MT01 | Diện tích vùng dân cư bị ô nhiễm | ha |
|
|
|
|
| MT02 | Số người thiếu nước sạch sử dụng | người |
| x | x |
| |
| MT03 | Số giếng bị ngập nước | cái |
|
|
|
| |
| MT04 | Công trình cấp nước bị hư hỏng | cái |
|
|
|
| |
| MT05 | Công trình vệ sinh/ nhà tắm bị hư hỏng | cái |
|
|
|
| |
13 | CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC | CT01 | Công trình văn hóa bị sập đổ, cuốn trôi | cái |
|
|
|
|
| CT011 | Công trình văn hóa thường | cái |
|
|
|
| |
| CT012 | Di sản văn hóa, di tích lịch sử | cái |
| x | x |
| |
| CT02 | Công trình văn hóa bị hư hỏng |
|
|
|
|
| |
| CT021 | Công trình văn hóa thường | cái |
|
|
|
| |
| CT022 | Di sản, công trình văn hóa lịch sử | cái |
|
|
|
| |
| CT03 | Trụ sở cơ quan bị sập đổ, cuốn trôi | cái |
|
|
|
| |
| CT04 | Trụ sở cơ quan bị hư hỏng | cái |
|
|
|
| |
| CT05 | Chợ, trung tâm thương mại sập đổ, cuốn trôi | cái |
|
|
|
| |
| CT06 | Chợ, trung tâm thương mại bị hư hỏng | cái |
|
|
|
| |
| CT07 | Nhà kho bị sập đổ, cuốn trôi | m2 |
|
|
|
| |
| CT08 | Nhà kho thiệt hại | m2 |
|
|
|
| |
| CT10 | Các thiệt hại khác (*) | tr đồng | x | x |
|
| |
14 | TỔNG THIỆT HẠI |
| Tổng thiệt hại bằng tiền mặt | Tr. đồng | x | x |
|
|
15 | KẾT QUẢ KHẮC PHỤC BAN ĐẦU |
| Số người được cứu | Người |
| x | x |
|
|
| Số người được trơ giúp tiền hoặc hiện vật | Người |
| x | x |
| |
|
| Số tiền được trợ giúp | Tr. đồng |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Bảng liệt kê các loại tài sản kèm theo
(x) Bỏ qua không liệt kê
Ban chỉ huy PCLB&TKCN Thành phố (quận, huyện, thị xã….)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2012 của UBND Thành phố).
ĐÁNH GIÁ NHU CẦU KHẮC PHỤC HẬU QUẢ TẠM THỜI SAU THIÊN TAI
(Trong vòng 3 tháng)
TT | Mã | Nhu cầu | Đơn vị tính | Số người bị ảnh hưởng | Số người cần trợ giúp | Số lượng cần cứu trợ | Kích cỡ và thông số kỹ thuật | Mức độ ưu tiên(*) | ||
Tổng số | Huy động tại chỗ | Yêu cầu hỗ trợ | ||||||||
A | CLT | Lương thực, thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Gạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Đồ hộp các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Đồ uống các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CTM | Tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Tiền mặt hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Tiền đổi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Vốn vay ưu đãi hỗ trợ SX |
|
|
|
|
|
|
|
|
C | CHH | Hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Chăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Màn |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Chiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Quần áo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nam giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Đồ dùng vệ sinh phụ nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
| Bộ đồ nấu ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
| Muối ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
| Chất đốt, dầu thắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
| Sách vở học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
| Bàn ghế học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
| Đồ dùng học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
D | CNO | Nơi ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Bộ khung nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Lều, bạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Tấm lợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Vật liệu xây dựng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhu cầu đất ở, tái định cư mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
E | CSK | Chăm sóc sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Thuốc chữa bệnh thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Vắc xin |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Bộ dụng cụ sơ cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
F | CMT | Nước sạch và vệ sinh môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Thuốc khử trùng nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Xà phòng diệt khuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Dụng cụ chứa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Thuốc vệ sinh, phòng dịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Nhà vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
G | CSK | Hỗ trợ sinh kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Thóc giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Ngô giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Hạt giống rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Giống cây lương thực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Lợn giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
| Giống gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
| Cá giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
| Tôm giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
| Phân bón các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
| Thuốc trừ sâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
| Công cụ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
| Sức kéo |
|
|
|
|
|
|
|
|
(*):
1 là cần phải có ngay trong vòng 10 đến 30 ngày
2 là cần phải có từ 1 đến 2 tháng
3 là cần phải có sau 2 tháng
Ban chỉ huy PCLB&TKCN Thành phố (quận, huyện, thị xã….)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2012 của UBND thành phố)
ĐÁNH GIÁ NHU CẦU GIAI ĐOẠN TÁI THIẾT, PHỤC HỒI SAU THIÊN TAI
TT | Mã | Nhu cầu | Đơn vị | Số lượng | Kích cỡ | Thông số kỹ thuật | Số người được hưởng lợi | Thành tiền | ||
Nội lực | Nhà nước | Nguồn khác | ||||||||
A | TNH | NHÀ Ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Cần làm mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Cần sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | TGD | GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Số phòng học cần xây dựng lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Số phòng học cần sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Bộ bàn ghế cần thay thế |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Thiết bị giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
C | TYT | Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Số phòng cần xây mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Số phòng cần sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Thiết bị y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
D | TCT | CÔNG TRÌNH KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Nhà văn hóa cần xây mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Nhà văn hóa cần sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Trụ sở cơ quan cần xây mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Trụ sở cơ quan cần sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Nhà kho cần xây, dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
| Nhà kho cần sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
E | TNN | NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Đồng ruộng cần cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Chuồng trại chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
F | TTL | THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Đê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chiều dài đê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối lượng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối lượng bê tông |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chiều dài kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối lượng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối lượng bê tông |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Cống và các công trình phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Kênh mương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chiều dài kênh mương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối lượng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối lượng bê tông |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Hồ đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
G | TGT | GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Đường giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chiều dài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối lượng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối lượng đá, bê tông |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Cống |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Cầu cảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Phương tiện giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
H | TTS | THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Diện tích NTTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | TTT | THÔNG TIN LIÊN LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Trạm thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Cột thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Dây thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Thiết bị thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
K | TCN | CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Cột điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung và cao thế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hạ thế |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Dây điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Trạm biến thế |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Công trình thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu mối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà trạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường ống áp lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
| Nhà xưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
L | TMT | MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Hệ thống cấp nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Hệ thống thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Công trình vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Giếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Hệ thống nước tự chảy |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
| Bể, Iu, téc nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
| Hệ thống xử lý rác thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
M | TKT | Kiến thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuyển giao KHKT về chuyển đổi cây trồng, mùa vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kiến thức vệ sinh, môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kiến thức sơ cấp cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kiến thức về dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ huy PCLB&TKCN Thành phố (quận, huyện, thị xã...)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2012 của UBND Thành phố).
THỐNG KÊ SỰ CỐ ĐÊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ (QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ...)
(Tính đến .....h ngày | |||||||||||||
TT | TUYẾN ĐÊ | Vị trí (km) | LOẠI SỰ CỐ | Ghi chú | |||||||||
Đùn, sủi | Cung sạt, trượt | Sập tổ mối | Thẩm lậu, thấm | ….. | |||||||||
Đường kính (cm) | Hiện trạng | Rộng | Dài | Sâu | Kích thước | Hiện trạng | Kích thước | Hiện trạng | |||||
1 | Tả sông X | K:... | 30 | Nước đục |
|
|
|
|
|
|
|
| Đã xử lý xong…..h ngày……, hiện tại nước trong |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ huy PCLB&TKCN Thành phố (quận, huyện, thị xã...)
- 1 Nghị quyết 92/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện và cấp xã; thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo của Ủy ban nhân dân các cấp thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 về mẫu báo cáo, biên bản cho đơn vị chủ rừng sử dụng khi phát hiện hành vi vi phạm nội dung vụ vi phạm luật bảo vệ và phát triển rừng do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 2449/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế chế độ thông tin, báo cáo, họp chỉ đạo, triển khai ứng phó với lũ, bão trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 31 QĐ/PCLBTW về Quy chế chế độ thông tin, báo cáo, họp chỉ đạo, triển khai ứng phó với lũ, bão do Ban Chỉ đạo Phòng chống lụt bão Trung ương ban hành
- 5 Nghị định 14/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ chế phối hợp của Ban Chỉ đạo phòng, chống lụt, bão Trung ương; Ban Chỉ huy phòng, chống lụt, bão và Tìm kiếm cứu nạn các Bộ, ngành và địa phương
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh Phòng, chống lụt, bão năm 2000
- 8 Pháp lệnh Phòng chống lụt bão năm 1993
- 1 Nghị quyết 92/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện và cấp xã; thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo của Ủy ban nhân dân các cấp thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 về mẫu báo cáo, biên bản cho đơn vị chủ rừng sử dụng khi phát hiện hành vi vi phạm nội dung vụ vi phạm luật bảo vệ và phát triển rừng do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Công văn 217/BTĐKT-NV thực hiện mẫu báo cáo thành tích, giấy chứng nhận do Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Vĩnh Phúc ban hành