ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3067/QĐ-UBND | Vũng Tàu, ngày 23 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN MỞ RỘNG MẠNG CẤP NƯỚC CÁC NHÀ MÁY NƯỚC HIỆN HỮU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29 tháng 11 năm 2005 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Xét đề nghị của Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn tại Công văn số 496/TTr-TTN ngày 22 tháng 10 năm 2010 và Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2088/SKHĐT-XDCB ngày 03 tháng 11 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu như sau:
1. Cơ sở pháp lý:
Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu, tổng mức đầu tư: 36.203.374.000 đồng, trong đó:
Khoản mục | Chi phí (đ) |
Tổng số | 36.203.374.000 |
1. Chi phí xây dựng | 29.719.900.000 |
2. Chi phí quản lý dự án | 353.894.000 |
3. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | 2.401.086.000 |
4. Chi phí khác | 255.323.000 |
5. Chi phi dự phòng | 3.291.216.000 |
2. Phần công việc đã thực hiện:
Stt | Tên gói thầu | Đơn vị thực hiện | Giá trị (đồng) | Hình thức lựa chọn | Thời gian thực hiện | Văn bản phê duyệt |
01 | Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình | Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiến Trúc Vũng Tàu | 166.550.000 | Chỉ định thầu | 40 ngày | Chủ đầu tư |
| Tổng cộng giá trị đã thực hiện: 166.550.000 đồng |
3. Phần công việc không áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu: có giá trị 3.682.108.000 đồng. bao gồm:
- Chi phí ban quản lý dự án, tư vấn và chi phí khác : 390.892.000 đồng.
- Chi phí dự phòng : 3.291.216.000 đồng.
4. Phần kế hoạch đấu thầu:
Stt | Tên gói thầu | Giá gói thầu (đồng) | Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Thời gian thực hiện hợp đồng | Loại hợp đồng |
01 | Tư vấn khảo sát địa hình lập thiết kế kỹ thuật | 1.033.555.000 | Chỉ định thầu | Qúy 4/2010 | 02 tháng | Theo đơn giá |
02 | Tư vấn lập thiết kế kỹ thuật – tổng dự toán | 524.325.000 | Chỉ định thầu | Qúy 4/2010 | 02 tháng | Trọn gói |
03 | Tư vấn thẩm tra thiết kế kỹ thuật- tổng dự toán | 80.541.000 | Chỉ định thầu | Qúy 1/2011 | 01 tháng | Theo tỷ lệ % |
04 | Tư vấn lập hồ sơ mời thầu | 29.125.000 | Chỉ định thầu | Qúy 1/2011 | 01 tháng | Theo tỷ lệ % |
05 | Tư vấn đánh giá hồ sơ dự thầu | 43.800.000 | Tư thực hiện | Qúy 1/2011 | 01 tháng | Theo tỷ lệ % |
06 | Tư vấn giám sát thi công xây lắp đường ống cấp nước | 517.595.000 | Chỉ định thầu | Qúy 1/2011 | 10 tháng | Theo tỷ lệ % |
07 | Tư vấn giám sát thi công xây lắp điện động lực, trạm biến áp và đường điện hạ thế | 18.850.000 | Chỉ định thầu | Qúy 1/2011 | 06 tháng | Theo tỷ lệ % |
08 | Tư vấn kiểm toán quyết toán | 101.050.000 | Chỉ định thầu | Qúy 4/2011 | 01 tháng | Theo tỷ lệ % |
09 | Bảo hiểm công trình | 104.020.000 | Chỉ định thầu | Qúy 1/2011 | 10 tháng | Trọn gói |
10 | Xây lắp đường ống cấp nước | 28.675.900.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước, một túi hồ sơ | Qúy 1/2011 | 10 tháng | Theo đơn giá |
11 | Xây lắp hệ thống điện động lực, trạm biến áp và đường điện hạ thế | 1.044.000.000 | Chỉ định thầu | Qúy 1/2011 | 06 tháng | Theo đơn giá |
Tổng cộng giá gói thầu: 32.172.161.000 đồng |
- Giá gói thầu là giá tạm tính theo tổng mức đầu tư, sẽ chuẩn xác khi có thiết kế kỹ thuật – tổng dự toán được duyệt.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu là thời gian dự kiến, chủ đầu tư chỉ được tổ chức đấu thầu khi có kế hoạch vốn bố trí thực hiện dự án để đảm bảo nguồn vốn cho gói thầu theo quy định tại khoản 17 Điều 12 Luật Đấu thầu.
5. Nguồn tài chính: ngân sách tỉnh.
Điều 2. Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn là chủ đầu tư dự án mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu có trách nhiệm tổ chức thực hiện kế hoạch đấu thầu theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kế hoạch đấu thầu tư vấn lập quy hoạch phát triển hệ thống dịch vụ hậu cần nghề cá tỉnh Quảng Ninh đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
- 2 Quyết định 2393/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch đấu thầu dự án: Hệ thống đường giao thông phục vụ sản xuất lâm nghiệp, phát triển rừng và bảo vệ, phòng cháy chữa cháy rừng huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2010 của phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Phước Hải 3, huyện Đất Đỏ do tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ban hành
- 4 Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 6 Quyết định 04/2009/QĐ-UBND cho phép chỉ định thầu đối với dự án có tổng mức đầu tư tối đa không quá 5 tỷ do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 7 Luật Đấu thầu 2005
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2393/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch đấu thầu dự án: Hệ thống đường giao thông phục vụ sản xuất lâm nghiệp, phát triển rừng và bảo vệ, phòng cháy chữa cháy rừng huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kế hoạch đấu thầu tư vấn lập quy hoạch phát triển hệ thống dịch vụ hậu cần nghề cá tỉnh Quảng Ninh đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
- 3 Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2010 của phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Phước Hải 3, huyện Đất Đỏ do tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ban hành
- 4 Quyết định 04/2009/QĐ-UBND cho phép chỉ định thầu đối với dự án có tổng mức đầu tư tối đa không quá 5 tỷ do tỉnh Hưng Yên ban hành