- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3070/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4 /2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 83/TTr-SKHCN ngày 14/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Các bước thực hiện | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện |
1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (1.011937.H50) | 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QLCN&ĐMST | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời hoặc dự thảo Giấy chứng nhận | 15 ngày | Phòng QLCN&ĐMST | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | 03 ngày | Phòng QLCN&ĐMST | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận hoặc Công văn thông báo không cấp (Trường hợp không đủ điều kiện) | 02 ngày | Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ và trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Thẩm định, cấp Giấy chứng nhận hoặc Công văn thông báo không cấp (Trường hợp không đủ điều kiện) | 8 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (1.011938.H50) | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QLCN&ĐMST | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | 9 ngày | Phòng QLCN&ĐMST | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 1 ngày | Phòng QLCN&ĐMST | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Xem xét hồ sơ và ký cấp Giấy chứng nhận | 2 ngày | Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ và trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Thẩm định, cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Công văn thông báo không cấp (Trường hợp không đủ điều kiện) | 6 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
3 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (1.011939.H50) | 90 ngày (3 tháng) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QLCN&ĐMST | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời: + Thông báo bằng văn bản về yêu cầu này cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận và ấn định thời hạn là 01 tháng kể từ ngày ra thông báo để tổ chức đó có ý kiến. + Trên cơ sở xem xét ý kiến của các bên, dự thảo trình UBND tỉnh ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. | 62 ngày | Phòng QLCN&ĐMST | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | 04 ngày | Phòng QLCN&ĐMST | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 02 ngày | Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ và trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Thẩm định, phê duyệt Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 20 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
- 1 Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La