ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3072/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương (Tờ trình số: 1391/TTr-SCT ngày 20/9/2017) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số: 508/TTr-VP ngày 25/10/2017),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Quảng Trị.
(Nội dung của thủ tục được đăng tải trên Chuyên mục Hỏi đáp thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị, địa chỉ: www.quangtri.gov.vn)
Điều 2. Sở Công thương, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên Báo, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh... để phục vụ nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Quảng Trị.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
Ban hành kèm theo Quyết định số: 3072/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
PHẦN l.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
7 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
8 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
9 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
II | LĨNH VỰC HÓA CHẤT |
10 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
12 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
15 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
18 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
19 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
21 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
22 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
23 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
III | LĨNH VỰC DẦU KHÍ |
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
26 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
27 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
30 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
31 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
32 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
34 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
35 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
36 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
38 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
39 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
40 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
43 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
44 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
46 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
47 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
49 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
50 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
51 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
52 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
53 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
54 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
55 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
56 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
58 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
59 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
IV | LĨNH VỰC SẢN XUẤT, KINH DOANH HÀNG HÓA NHÓM 2 |
60 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
V | LĨNH VỰC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHÂN BÓN VÔ CƠ |
61 | Xác nhân bản công bố hợp quy phân bón vô cơ |
VI | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
62 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
63 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
64 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
65 | Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
VII | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
66 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
67 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
68 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
VIII | LĨNH VỰC KHAI THÁC MỎ VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN |
69 | Thẩm định dự án, báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản |
70 | Thẩm định thiết kế cơ sở (bản vẽ thi công đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) của dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản |
71 | Thẩm định thiết kế, dự toán dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản |
IX | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
72 | Thẩm định hồ sơ điều chỉnh/bổ sung quy hoạch cụm công nghiệp |
73 | Thẩm định hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp |
74 | Thẩm định Đề án khuyến công |
X | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
75 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
XI | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG |
76 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
XII | LĨNH VỰC ĐIỆN |
77 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
78 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
79 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
80 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
81 | Cấp Giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
82 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
83 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
84 | Thẩm định thiết kế cơ sở công trình điện |
85 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình điện |
XIII | AN TOÀN ĐIỆN |
86 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
87 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
88 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
XIV | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
89 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
90 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
91 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
92 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
93 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
94 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
95 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
96 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
97 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
98 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
99 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
100 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
101 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
102 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
103 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
104 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
105 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
106 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
107 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
108 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
109 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
110 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
111 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
112 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
113 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
114 | Tiếp nhận, rà soát Hồ sơ đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
115 | Tiếp nhận, rà soát Hồ sơ kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
XV | LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG |
116 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
XVI | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI |
117 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
118 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
XVII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
119 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
120 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
XVIII | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI |
121 | Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
XIX | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
122 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
123 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
124 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
125 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
XX | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
126 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
127 | Đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
128 | Thông báo thực hiện khuyến mại |
129 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam: |
130 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
131 | Thẩm định Đề án Xúc tiến thương mại |
XXI | LĨNH VỰC QUY HOẠCH NĂNG LƯỢNG |
132 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
XXII | LĨNH VỰC QUY HOẠCH DẦU KHÍ |
133 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
134 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
135 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Tổng cộng: 135 thủ tục (gồm 479 trang văn bản)
- 1 Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 1 Quyết định 2328/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 4048/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 3824/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Quyết định số 428/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2328/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 4048/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 3824/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
- 8 Quyết định số 428/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk