ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3082/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 26 tháng 11 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Văn bản số 240/HĐND-TH ngày 08/11/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 662/TTr-STC ngày 21/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình đã được ban hành kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác quy định tại Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở, ngành: Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Kho bạc nhà Nước tỉnh; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Hiệu trưởng Trường cao đẳng nghề Thái Bình; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LOẠI TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TẠI PHỤ LỤC 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 3025/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 3082/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh)
Tiêu chuẩn, định mức đã được phê duyệt tại Quyết định 3025 ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh | Nội dung điều chỉnh | Ghi chú | |||||||
| Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Đơn giá tối đa | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Đơn giá tối đa |
|
I | ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH | ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH |
| ||||||
1 | 1. Máy phát thanh FM 3,8KW | Chiếc | 1 | 6.000.000.000 | 1. Máy phát thanh FM | Chiếc | 1 | 6.000.000.000 |
|
2 | 6. Thiết bị VIBA (ABE - EU) | Chiếc | 1 | 600.000.000 | 6. Thiết bị VIBA | Chiếc | 1 | 600.000.000 |
|
3 | 7. Hệ thống Camera trường quay Sony tiêu chuẩn HD HSC- 100R | Hệ thống | 3 | 2.700.000.000 | 7. Hệ thống Camera trường quay tiêu chuẩn HD | Hệ thống | 3 | 2.700.000.000 |
|
4 | 8. Hệ thống camera Studio Full HD 2/3inch camera head with 14-bit A-D and Digital Triax Sony HXC-100 | Hệ thống | 2 | 3.500.000.000 | 8. Hệ thống camera Studio Full HD | Hệ thống | 2 | 3.500.000.000 |
|
5 | 9. Camera Sony PXW-X400KF | Chiếc | 2 | 750.000.000 | 9. Camera | Bộ | 2 | 750.000.000 |
|
6 | 10. Hệ thống máy bắn chữ và đồ họa TITLEBOX | Hệ thống | 1 | 800.000.000 | 10. Hệ thống máy bắn chữ và đồ họa | Hệ thống | 1 | 800.000.000 |
|
7 | 14. Hệ thống màn hình ghép 42inh ORION OPM-4260 | Hệ thống | 1 | 2.500.000.000 | 14. Hệ thống màn hình ghép | Hệ thống | 1 | 2.500.000.000 |
|
8 | 15. Máy phát Video PlayBox PA-MX NEO | Chiếc | 2 | 850.000.000 | 15. Máy phát Video | Chiếc | 2 | 850.000.000 |
|
9 | 17. Hệ thống lưu trữ Aber NAS N31W 48T | Hệ thống | 2 | 650.000.000 | 17. Hệ thống lưu trữ | Hệ thống | 2 | 650.000.000 |
|
10 | 21. Hệ thống thiết bị trang điện tử online máy chủ Streanning sever RM và máy chủ file sever ML350pG8 | Hệ thống | 1 | 500.000.000 | 21. Hệ thống thiết bị trang điện tử online | Hệ thống | 1 | 500.000.000 |
|
11 | 22. Hệ thống mạng quang 24 cổng 10G Cisco | Hệ thống | 2 | 500.000.000 | 22. Hệ thống mạng quang | Hệ thống | 2 | 500.000.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LOẠI DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TẠI PHỤ LỤC II.1 VÀ PHỤ LỤC II.2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 3025/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 3082/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tiêu chuẩn, định mức đã được phê duyệt tại Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh | Nội dung Điều chỉnh | Ghi chú | ||||||
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số Lượng tối đa | Đơn giá tối đa (đồng) | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Đơn giá tối đa (đồng) | ||
A | PHỤ LỤC II.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
| ||||||
I.1 | Trường Trung cấp nghề cho Người khuyết tật | Trường Trung cấp nghề cho Người khuyết tật |
| ||||||
1 | 35. PLC S730 | Bộ | 21 | 93.000.000 | 35. PLC S7-300 | Bộ | 21 | 93.000.000 |
|
2 | 115. Máy di bọ cơ | Chiếc | 3 | 72.667.000 | 115. Máy di bọ cơ | Bộ | 5 | 72.667.000 |
|
3 | 116. Máy đính cúc | Chiếc | 3 | 39.667.000 | 116. Máy đính cúc | Bộ | 5 | 39.667.000 |
|
I.2 | Trung tâm Cai nghiện ma túy và Chăm sóc đối tượng xã hội | Trung tâm Cai nghiện ma túy và Chăm sóc đối tượng xã hội |
| ||||||
1 | 1. Tủ đông | Chiếc | 3 | 7.000.000 | 1.Tủ đông | Chiếc | 3 | 13.070.000 |
|
2 | 7. Máy lọc nước | Chiếc | 3 | 6.600.000 | 7. Máy lọc nước | Chiếc | 30 | 10.100.000 |
|
3 | 9. Mát xa 4D | Chiếc | 2 | 35.000.000 | 9. Thiết bị Massage | Chiếc | 8 | 35.000.000 |
|
4 | 20. Màn chiếu, Máy chiếu đa năng | Chiếc | 1 | 15.500.000 | 20. Hệ thống Màn chiếu, Máy chiếu đa năng | Bộ | 3 | 45.000.000 |
|
5 | 24. Máy khâu | Chiếc | 11 | 5.205.000 | 24. Máy khâu | Chiếc | 45 | 16.500.000 |
|
6 | 96. Máy hệ thống an ninh | Chiếc | 1 | 450.000.000 | 96. Cửa từ an ninh | Chiếc | 3 | 450.000.000 |
|
II | ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH THÁI BÌNH | ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH THÁI BÌNH |
| ||||||
* | Phát sóng |
|
|
| Phát sóng |
|
|
|
|
1 | 3. Chuyển mạch Selector 8 đường | Bộ | 1 | 10.000.000 | 3. Chuyển mạch 8 đường | Bộ | 1 | 10.000.000 |
|
2 | 4. Bàn kỹ xảo SE-2800-12 | Chiếc | 1 | 350.000.000 | 4. Bàn kỹ xảo | Chiếc | 1 | 350.000.000 |
|
3 | 8. Sony 43W800C | Chiếc | 3 | 15.000.000 | 8. Sony 43 inh | Chiếc | 3 | 15.000.000 |
|
4 | 9. Sony 48W6500 | Chiếc | 1 |
| 9. Sony 48 inh | Chiếc | 1 | 15.000.000 |
|
5 | 10. Màn hình kiểm tra SDJ DUO | Chiếc | 2 | 25.000.000 | 10. Màn hình kiểm tra SDI | Chiếc | 2 | 25.000.000 |
|
6 | 12. Bộ truyền tín hiệu không dây Bond+Basc+Cube | Bộ | 1 | 400.000.000 | 12. Bộ truyền tín hiệu không dây | Bộ | 1 | 400.000.000 |
|
* | Sản xuất chương trình |
|
|
| Sản xuất chương trình |
|
|
|
|
1 | 9. Micro Wilees | Chiếc | 4 | 37.500.000 | 9. Micro | Chiếc | 4 | 37.500.000 |
|
2 | 14. Card dựng Matrox | Chiếc | 2 | 50.000.000 | 14. Card dựng | Chiếc | 2 | 50.000.000 |
|
3 | 15. Card đồ họa Nvidia | Chiếc | 2 | 25.000.000 | 15. Card đồ họa | Chiếc | 2 | 25.000.000 |
|
4 | 16. Bộ dụng phi tuyến HD | Bộ | 2 | 100.000.000 | 16. Bộ dụng phi tuyến HD | Bộ | 2 | 100.000.000 |
|
5 | 17. Card Matrox mini | Chiếc | 2 | 25.000.000 | 17. Card dựng mini | Chiếc | 2 | 25.000.000 |
|
* | Thiết bị lưu động |
|
|
| Thiết bị lưu động |
|
|
|
|
1 | 2. Card dựng Matrox | Chiếc | 2 | 45.000.000 | 2. Card dựng | Chiếc | 2 | 45.000.000 |
|
* | Kệ thống phát thanh |
|
|
| Hệ thống phát thanh |
|
|
|
|
1 | 1. Mic Cenfine Shure | Chiếc | 4 | 25.000.000 | 1. Micro | Chiếc | 12 | 30.000.000 |
|
2 | 2. Micro cài áo | Chiếc | 4 | 12.500.000 | |||||
3 | 3. Micro MCE86 | Chiếc | 2 | 15.000.000 | |||||
4 | 4. Micro Azden | Chiếc | 2 | 30.000.000 | |||||
5 | 10. Card Video Matrox | Chiếc | 2 | 35.000.000 | 10. Card Video | Chiếc | 2 | 35.000.000 |
|
6 | 16. Thiết bị PV trực tiếp qua điện thoại lnnkeeper2 | Chiếc | 1 | 60.000.000 | 16. Thiết bị PV trực tiếp qua điện thoại | Chiếc | 1 | 60.000.000 |
|
7 | 17. Main Asus Z77 | Chiếc | 2 | 22.500.000 | 17. Main máy tính | Chiếc | 2 | 22.500.000 |
|
B | PHỤ LỤC II.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THÁI BÌNH | TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THÁI BÌNH | |||||||
* | Nghề Hàn | Nghề Hàn | |||||||
1 | 4. Máy hàn MIG/MAG -KG350 | Chiếc | 3 | 109.362.000 | 4. Máy hàn MIG/MAG | Bộ | 10 | 199.000.000 |
|
* | Nghề Công nghệ ô tô | Nghề Công nghệ ô tô | |||||||
1 | 14. Máy kiểm tra làm sạch bugi | Chiếc | 1 | 14.700.000 | 14. Máy làm sạch/kiểm tra bugi | Bộ | 10 | 189.450.000 |
|
2 | 16. Máy ép thủy lực 6T | Chiếc | 1 | 18.200.000 | 16. Máy ép thủy lực | Bộ | 10 | 445.000.000 |
|
3 | 21. MH hệ thống truyền lực | Bộ | 1 | 44.235.000 | 21. Mô hình hệ thống truyền lực (cắt bổ) | Bộ | 10 | 409.350.000 |
|
* | Nghề May TTTK (Nghề May thời trang) | Nghề May TTTK (Nghề May thời trang) | |||||||
1 | 1. Máy may 1 kim | Chiếc | 39 | 6.646.000 | 1. Máy may 1 kim cơ | Bộ | 380 | 19.500.000 |
|
2 | 2. Máy thuỳa khuy | Chiếc | 1 | 36.227.000 | 2. Máy thuỳa khuy tròn điện tử | Bộ | 20 | 480.300.000 |
|
3 | 3. Máy đính cúc | Chiếc | 1 | 20.378.000 | 3. Máy đính cúc | Bộ | 20 | 152.500.000 |
|
4 | 4. Máy cắt tay | Chiếc | 1 | 8.811.000 | 4. Máy cắt cầm tay | Bộ | 20 | 43.090.000 |
|
* | Nghề tin học |
|
| ||||||
1 | 1. Máy tính để bàn | Bộ | 68 | 7.000.000 | 1. Máy tính để bàn | Bộ | 400 | 23.830.000 |
|
BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TẠI PHỤ LỤC I QUYẾT ĐỊNH SỐ 3025/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 3082/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBNĐ tỉnh)
STT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Đơn giá tối đa (đồng) |
I | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
| ||
1 | Trung tâm Cai nghiện ma túy và Chăm sóc đối tượng xã hội |
|
|
|
| 1. Máy giặt công nghiệp | Cái | 1 | 660.000.000 |
II | ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH THÁI BÌNH | |||
| 1. Hệ thống quản lý xuất bản và truyền hình | Hệ thống | 1 | 1.265.000.000 |
| 2. Bàn trộn chuyên dụng | Bộ | 1 | 561.000.000 |
| 3. Sever phát sóng | Bộ | 2 | 792.880.000 |
| 4. Camera phóng viên loại vác vai HD | Bộ | 1 | 737.750.000 |
| 5. Máy quay chuyên dụng kiểu vác vai chuẩn 4K | Bộ | 2 | 1.795.980.000 |
| 6. Máy quay làm phim chuyên dụng chuẩn 4K | Bộ | 3 | 677.000.000 |
III | TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THÁI BÌNH |
|
|
|
1 | Nghề hàn |
|
|
|
| 1. Robot hàn | Bộ | 10 | 2.190.000.000 |
| 2. Máy đo độ nhám | Bộ | 10 | 565.000.000 |
| 3. Máy siêu âm kim loại | Bộ | 10 | 795.000.000 |
| 4. Máy soi tổ chức kim loại | Bộ | 10 | 612.000.000 |
2 | Nghề công nghệ ô tô |
|
|
|
| 1. Máy mài xupáp | Bộ | 10 | 615.000.000 |
| 2. Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe | Bộ | 10 | 533.716.000 |
| 3. Băng thử phanh | Bộ | 10 | 514.500.000 |
| 4. Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng | Bộ | 10 | 518.350.000 |
| 5. Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu | Bộ | 10 | 756.000.000 |
| 6. Mô hình hệ thống phanh ABS | Bộ | 10 | 685.000.000 |
| 7. Mô hình hệ thống điều hòa tự động | Bộ | 10 | 642.000.000 |
| 8. Mô hình hệ thống điều hòa thông thường | Bộ | 10 | 589.300.000 |
| 9. Máy khoan cần | Bộ | 10 | 720.000.000 |
| 10. Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel sử dụng bơm cao áp VE | Bộ | 10 | 618.900.000 |
| 11. Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel sử dụng bơm cao áp PE | Bộ | 10 | 680.500.000 |
BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LOẠI DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TẠI PHỤ LỤC II.1 VÀ PHỤ LỤC II.2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 3025/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 3082/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Đơn giá tối đa (đồng) |
A | PHỤ LỤC II.1 |
|
|
|
I | SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | |||
1 | TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
| 1. Thuyền Rowing hai chức năng | Cái | 1 | 335.000.000 |
| 2. Chèo Rowing | Đôi | 2 | 45.000.000 |
| 3. Máy tập mô hình Rowing | Cái | 1 | 40.000.000 |
| 4. Máy chạy bộ | Cái | 5 | 18.000.000 |
| 5. Máy đạp đùi 45 độ | Cái | 3 | 26.250.000 |
| 6. Máy đạp cơ đùi, mông | Cái | 2 | 23.500.000 |
| 7. Dàn gánh tạ | Cái | 2 | 54.750.000 |
| 8. Dàn tập gánh tạ | Cái | 2 | 30.100.000 |
II | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
| |
1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
| 1. Bộ máy chủ | Bộ | 2 | 26.000.000 |
2 | Trung tâm Dịch vụ Việc Làm |
|
|
|
| 1. Thiết bị in phiếu | Cái | 1 | 14.300.000 |
| 2. Màn Led fullcolor Indoor | m2 | 10 | 15.180.000 |
| 3. Màn Led fullcolor Outdoor | m2 | 7 | 15.180.000 |
| 4. Hướng dẫn viên điện tử công nghệ 4.0 | Cái | 1 | 19.800.000 |
| 5. Điều hòa cây | Cái | 10 | 25.300.000 |
3 | Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội |
|
|
|
| 1. Ghế masage | Cái | 3 | 150.000.000 |
| 2. Máy xét nghiệm sinh hóa | Cái | 2 | 65.000.000 |
| 3. Máy giặt công nghiệp | Cái | 4 | 65.000.000 |
| 4. Tủ hấp cơm | Cái | 2 | 50.000.000 |
| 5. Hệ thống camera giám sát | Bộ | 30 | 28.000.000 |
| 6. Bộ bàn ghế | Bộ | 6 | 30.000.000 |
| 7. Máy ảnh | Cái | 2 | 15.000.000 |
| 8. Điều hòa | Cái | 30 | 15.500.000 |
| 9. Máy photocopy | Cái | 1 | 60.000.000 |
| 10. Máy chiếu | Cái | 2 | 19.500.000 |
| 11. Máy tính xách tay | Cái | 2 | 25.800.000 |
| 12. Bộ loa, âm ly | Bộ | 2 | 55.000.000 |
| 13. Ti vi | Cái | 6 | 25.000.000 |
| 14. Kệ gỗ | Cái | 5 | 20.000.000 |
| 15. Nhà bóng cầu trượt | Cái | 1 | 40.000.000 |
| 16. Tủ gỗ | Cái | 6 | 18.000.000 |
| 17. Hệ thống thiết bị đường dây tư vấn Hotline | Bộ | 1 | 229.000.000 |
4 | Trường trung cấp nghề cho Người khuyết tật |
|
|
|
| 1. Động cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc | Chiếc | 24 | 68.250.000 |
| 2. Bàn thực hành quấn dây máy điện | Chiếc | 18 | 135.600.000 |
| 3. Bộ thực hành điện một chiều | Bộ | 36 | 206.250.000 |
| 4. Bộ thực hành điện xoay chiều | Bộ | 36 | 210.300.000 |
| 5. Bộ thực hành điện tử cơ bản | Bộ | 36 | 345.100.000 |
| 6. Bàn thực hành điện tử cơ bản | Bộ | 36 | 285.600.000 |
| 7. Bàn thực hành đa năng | Bộ | 36 | 347.890 000 |
| 8. Bộ điều khiển tốc độ động cơ | Bộ | 12 | 495.360.000 |
| 9. Dụng cụ đo lường điện | Bộ | 18 | 187.400.000 |
| 10. Máy thu nạp - hồi ga (kèm phụ kiện nong, loe) | Bộ | 18 | 86.500.000 |
| 11. Cabin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hòa không khí | Bộ | 18 | 493.250.000 |
| 12. Bàn thực hành điện tử công suất (kèm theo linh kiện) | Bộ | 18 | 398.500.000 |
| 13. Mô hình mạch điện các máy công cụ | Bộ | 18 | 486.150.000 |
| 14. Mô hình điều khiển băng tải | Bộ | 6 | 498.300.000 |
| 15. Mô hình điều khiển thang máy | Bộ | 6 | 495.600.000 |
| 16. Mô hình lò nhiệt | Bộ | 6 | 478.650.000 |
| 17. Mô hình bình trộn | Bộ | 6 | 468.500.000 |
| 18. Mô hình điều khiển đèn giao thông | Bộ | 6 | 415.300.000 |
| 19. Máy phát xung chuẩn | Chiếc | 18 | 125.300.000 |
| 20. Máy may 1 kim cơ | Chiếc | 144 | 19.500.000 |
| 21. Máy may 1 kim điện tử | Bộ | 144 | 36.500.000 |
| 22. Máy may 2 kim điện tử | Bộ | 24 | 167.980.000 |
| 23. Máy may 1 kim loại đồng trục | Bộ | 144 | 22.500.000 |
| 24. Máy may 2 kim loại đồng trục | Bộ | 24 | 49.500.000 |
| 25. Máy đột | Bộ | 8 | 263.500.000 |
| 26. Máy lộn cổ | Bộ | 8 | 182.000.000 |
| 27. Máy ép mex | Bộ | 8 | 201.200.000 |
| 28. Máy chần chun | Bộ | 8 | 145.200.000 |
| 29. Máy cắt vòng | Bộ | 8 | 310.500.000 |
| 30. Máy cắt vải đẩy tay | Chiếc | 8 | 43.090.000 |
| 31. Bộ bàn hút, cầu là, bàn là hơi | Bộ | 8 | 231.500.000 |
| 32. Máy thùa khuyết đầu bằng | Bộ | 8 | 286.700.000 |
| 33. Máy thùa khuyết đầu tròn | Bộ | 8 | 289.000.000 |
| 34. Bàn giác mẫu | Chiếc | 8 | 191.290.000 |
| 35. Bàn trải vải | Chiếc | 8 | 74.600.000 |
| 36. Máy in kim (in bằng tốt nghiệp) | Chiếc | 01 | 28.930.000 |
5 | Trung tâm Cai nghiện ma túy và Chăm sóc ĐTXH |
|
|
|
| 1. Bộ bàn ghế | Bộ | 6 | 30.000.000 |
| 2. Máy ảnh | Cái | 2 | 15.000.000 |
| 3. Tủ gỗ | Cái | 6 | 18.000.000 |
| 4. Thiết bị đường dây Hotline, gồm: điện thoại, máy tính... | Bộ | 1 | 330.000.000 |
| 5. Tủ mát | Cái | 2 | 24.805.000 |
| 6. Nồi nấu canh công nghiệp | Cái | 2 | 13.200.000 |
| 7. Nồi nấu thức ăn công nghiệp | Cái | 5 | 11.000.000 |
| 8. Quạt hơi nước công nghiệp | Cái | 10 | 13.860.000 |
| 9. Amply mixer | Bộ | 1 | 14.630.000 |
| 10. Dàn tạ đa năng | Bộ | 2 | 13.970.000 |
| 11. Điều hòa | Bộ | 10 | 25.300.000 |
| 12. Tủ đựng tài liệu | Cái | 100 | 11.880.000 |
| 13. Máy sấy công nghiệp | Cái | 1 | 308.000.000 |
| 14. Hệ thống thăm gặp đối tượng | Bộ | 1 | 64.000.000 |
| 15. Hầm Bioga | HT | 1 | 27.500.000 |
| 16. Máy xay thịt công nghiệp | Cái | 1 | 49.500.000 |
| 17. Máy chế biến thực phẩm | Cái | 1 | 33.000.000 |
| 18. Giường Inox | Cái | 270 | 12.600.000 |
| 19. Hệ thống loa, âm ly phòng (Phát thanh tuyên truyền; Chào cờ; Thăm gặp; Đội giáo dục học viên) | Bộ | 5 | 16.500.000 |
| 20. Hệ thống âm thanh, ánh sáng, phông bạt.... | Bộ | 1 | 330.000.000 |
III | ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH THÁI BÌNH |
|
|
|
| 1. Bộ encoder tín hiệu HD-SDI | Bộ | 2 | 115.500.000 |
| 2. Máy chủ DL360 | Bộ | 3 | 198.000.000 |
| 3. Máy chủ chuyên dùng phát sóng và đồ họa | Bộ | 1 | 396.000.000 |
| 4. Bàn chuyển mạch và kỹ xảo | Chiếc | 1 | 217.800.000 |
| 5. Studio lưu động | Bộ | 1 | 389.400.000 |
| 6. Hệ thống kiểm duyệt tin bài trực tuyến | Hệ thống | 1 | 125.000.000 |
| 7. Bộ tự động cân bằng Loudness | Bộ | 2 | 385.000.000 |
| 8. Bộ micro phỏng vấn không dây | Bộ | 2 | 53.900.000 |
| 9. Bộ micro thu âm chuyên dụng | Bộ | 7 | 24.750.000 |
| 10. Hệ thống ghi (lập lịch) và chỉnh sửa file | Bộ | 6 | 260.930.000 |
| 11. Đầu đọc đĩa CD/SD/USB | Chiếc | 2 | 24.024.000 |
| 12. Bộ khuếch đại phân chia tai nghe | Bộ | 1 | 26.455.000 |
| 13. Bộ chia tiếng Audio Distribution | Bộ | 1 | 23.595.000 |
| 14. Thiết bị kết nối tín hiệu điện thoại | Chiếc | 1 | 85.800.000 |
| 15. Loa kiểm âm | Chiếc | 6 | 21.120.000 |
| 16. Card xử lý tín hiệu âm thanh | Chiếc | 4 | 66.000.000 |
| 17. Bàn trộn tiếng | Bộ | 1 | 19.800.000 |
| 18. Bộ khuếch đại phân chia tín hiệu Audio 1 chia 6 | Bộ | 1 | 21.120.000 |
| 19. Rack điều khiển chuyên dụng | Hệ thống | 3 | 82.500.000 |
| 20. Tủ rack | Chiếc | 3 | 27.500.000 |
| 21. Camera phóng viên loại cầm tay HD | Bộ | 1 | 161.800.000 |
| 22. Camera chuyên dụng kiểu cầm tay chuẩn 4K | Bộ | 3 | 334.130.000 |
B | PHỤ LỤC II.2 |
|
|
|
I | TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ |
|
|
|
1 | Nghề Công nghệ ô tô |
|
|
|
* | Dụng cụ, thiết bị an toàn |
|
|
|
| 1. Dụng cụ cứu thương | Bộ | 10 | 25.850.000 |
| 2. Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Bộ | 10 | 50.560.000 |
| 3. Bảo hộ lao động | Bộ | 60 | 13.900.000 |
* | Dụng cụ, thiết bị chuyên ngành |
|
|
|
| 1. Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay (Bộ truyền đai, xích, bánh răng...) | Bộ | 10 | 213.600.000 |
| 2. Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động (cơ cấu tay quay-con trượt, thanh răng-bánh răng, trục vít-bánh vít...) | Bộ | 10 | 243.890.000 |
| 3. Mô hình trục, ổ trục và khớp nối | Bộ | 10 | 345.000.000 |
| 4. Mô hình mối ghép cơ khí | Bộ | 10 | 318.000.000 |
| 5. Mô hình cơ cấu truyền chuyển động quay | Bộ | 10 | 345.000.000 |
| 6. Bộ mẫu vật thể | Bộ | 60 | 98.000.000 |
| 7. Mô hình hệ thống truyền động bằng khí nén | Bộ | 10 | 249.380.000 |
| 8. Mô hình hệ thống truyền động bằng thủy lực | Bộ | 10 | 286.250.000 |
| 9. Mô hình bơm thủy lực | Bộ | 10 | 148.000.000 |
| 10. Mô hình máy nén khí | Bộ | 10 | 197.600.000 |
| 11. Mô hình các van dùng trong hệ thống khí nén | Bộ | 10 | 245.600.000 |
| 12. Mô hình các van dùng trong hệ thống thủy lực | Bộ | 10 | 248.000.000 |
| 13. Bộ mẫu vật liệu nghề ôtô | Bộ | 10 | 98.360.000 |
| 14. Bộ mẫu nhiên liệu, vật liệu bôi trơn | Bộ | 10 | 95.200.000 |
| 15. Pa nen mạch điện cơ bản: Mạch điện chiếu sáng, mạch điện bảo vệ | Bộ | 10 | 128.900.000 |
| 16. Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực | Bộ | 10 | 52.100.000 |
| 17. Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động | Bộ | 10 | 50.650.000 |
| 18. Bộ mẫu linh kiện điện tử quang | Bộ | 10 | 51.900.000 |
| 19. Bo cắm mạch | Bộ | 30 | 49.380.000 |
| 20. Bộ khí cụ điện | Bộ | 10 | 56.250.000 |
| 21. Máy biến áp 1 pha | Chiếc | 10 | 45.700.000 |
| 22. Máy biến áp 3 pha | Chiếc | 10 | 52.300.000 |
| 23. Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ 1 pha | Bộ | 10 | 65.700.000 |
| 24. Động cơ điện không đồng bộ 3 pha | Bộ | 10 | 86.450.000 |
| 25. Pa nen mạch điện ô tô: Hệ thống chiếu sáng, đánh lửa, tín hiệu, khởi động | Bộ | 10 | 170.800.000 |
| 26. Mô hình cắt bổ chi tiết | Bộ | 30 | 159.780.000 |
| 27. Mô hình ôtô động cơ xăng truyền động cầu trước (FWD) (cắt bổ) | Bộ | 10 | 456.200.000 |
| 28. Mô hình ôtô động cơ Diesel truyền động cầu sau RWD) (cắt bổ) | Bộ | 10 | 476.890.000 |
| 29. Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng hệ thống phun xăng điện tử gián tiếp | Bộ | 10 | 452.100.000 |
| 30. Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng hệ thống phun dầu điện tử | Bộ | 10 | 489.500.000 |
| 31. Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử có tiếp điểm | Bộ | 10 | 343.150.000 |
| 32. Mô hình hệ thống điện thân xe | Bộ | 10 | 487.260.000 |
| 33. Hệ thống truyền lực (cho tháo, lắp) | Bộ | 30 | 405.680.000 |
| 34. Mô hình hệ thống treo độc lập | Bộ | 30 | 415.268.000 |
| 35. Mô hình hệ thống treo phụ thuộc | Bộ | 30 | 420.500.000 |
| 36. Mô hình hệ thống lái trợ lực thủy lực | Bộ | 20 | 489.000.000 |
| 37. Mô hình hệ thống lái trợ lực điện | Bộ | 20 | 478.000.000 |
| 38. Mô hình Hệ thống phanh dầu | Bộ | 10 | 352.000.000 |
| 39. Mô hình Hệ thống phanh khí nén | Bộ | 10 | 489.000.000 |
| 40. Hộp số tự động | Bộ | 10 | 388.360.000 |
| 41. Động cơ 4 kỳ (nổ được) | Bộ | 20 | 476.000.000 |
| 42. Động cơ 4 kỳ (cho tháo, lắp) | Bộ | 20 | 469.250.000 |
| 43. Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn | Bộ | 10 | 119.470.000 |
| 44. Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát | Bộ | 10 | 128.650.000 |
| 45. Các Bộ Phận Tháo Dời Của Hệ Thống cung cấp Nhiên Liệu Động Cơ Xăng | Bộ | 20 | 350.340.000 |
| 46. Các bộ phận tháo dời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ Diesel | Bộ | 20 | 245.100.000 |
| 47. Các bộ phận tháo dời của hệ thống khởi động và đánh lửa | Bộ | 20 | 258.530.000 |
| 48. Cơ cấu phanh tay | Bộ | 20 | 126.700.000 |
| 49. Các bộ phận của hệ thống phanh dầu | Bộ | 20 | 138.450.000 |
| 50. Các cụm tháo rời của hệ thống phanh khí nén | Bộ | 20 | 138.790.000 |
| 51. Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hòa | Bộ | 20 | 198.530.000 |
| 52. Máy nén điều hòa | Bộ | 20 | 288.250.000 |
| 53. Các bộ phận tháo dời của hệ thống phun xăng điện tử | Bộ | 20 | 351.642.000 |
| 54. Các bộ phận tháo rời hệ thống phun dầu điện tử | Bộ | 10 | 342.000.000 |
| 55. Bộ Dụng cụ nguội | Bộ | 10 | 76.310.000 |
| 56. Bộ dụng cụ tarô ren (45 chi tiết) | Bộ | 10 | 102.530.000 |
| 57. Bàn nguội cho thực tập tháo lắp có ê tô | Bộ | 10 | 68.360.000 |
| 58. Ê tô | Bộ | 180 | 51.900.000 |
| 59. Bàn máp đá Granit | Bộ | 10 | 265.024.000 |
| 60. Đồ gá hàn | Bộ | 20 | 235.460.000 |
| 61. Máy mài cầm tay | Bộ | 30 | 35.780.000 |
| 62. Kìm kẹp phôi | Chiếc | 60 | 22.000.000 |
| 63. Đe | Chiếc | 10 | 35.690.000 |
| 64. Bộ búa và đe tay chuyên dụng cho thợ gò | Bộ | 30 | 65.485.000 |
| 65. Dụng cụ tháo lắp: |
|
|
|
| - Tủ dụng cụ | Bộ | 10 | 392.000.000 |
| - Bộ tuýp khẩu lục giác | Bộ | 30 | 45.800.000 |
| - Bộ tuýp khẩu 12 giác | Bộ | 30 | 52.600.000 |
| - Bộ Clê | Bộ | 30 | 25.800.000 |
| - Bộ Clê tyô | Bộ | 20 | 36.700.000 |
| - Bộ Tuốc nơ vít 2 cạnh | Bộ | 20 | 26.200.000 |
| - Bộ Tuốc nơ vít 4 cạnh | Bộ | 20 | 29.400.000 |
| - Bộ Tuốc nơ vít đóng | Bộ | 20 | 43.000.000 |
| - Bộ kìm điện các cỡ | Bộ | 30 | 39.600.000 |
| - Kìm cắt dây các cỡ | Bộ | 30 | 19.600.000 |
| - Kìm mỏ nhọn các cỡ | Bộ | 30 | 19.500.000 |
| - Kìm gắp các loại | Bộ | 30 | 25.700.000 |
| - Kim chết các cỡ | Bộ | 30 | 36.700.000 |
| - Khẩu hoa khế các cỡ | Bộ | 10 | 35.300.000 |
| - Bộ mỏ lết các loại | Bộ | 10 | 43.700.000 |
| - Bộ kìm phanh các loại | Bộ | 10 | 46.800.000 |
| - Bộ lục giác các loại | Bộ | 10 | 39.800.000 |
| - Khẩu tháo bu lông giác chìm | Bộ | 10 | 43.200.000 |
| - Đầu nối lục | Bộ | 10 | 39.700.000 |
| - Đầu nối sao | Bộ | 10 | 47.890.000 |
| - Bộ khẩu các loại | Bộ | 10 | 25.600.000 |
| - Búa nguội các loại | Bộ | 10 | 36.900.000 |
| - Búa cao su | Bộ | 10 | 19.800.000 |
| - Búa đồng | Bộ | 10 | 35.100.000 |
| 66. Bộ Dũa | Bộ | 30 | 42.300.000 |
| 67. Bàn thực hành tháo, lắp | Bộ | 10 | 35.360.000 |
| 68. Khay đựng chi tiết | Bộ | 60 | 19.680.000 |
| 69. Xe để chi tiết | Chiếc | 60 | 62.150.000 |
| 70. Bộ kìm tháo đầu nối nhanh cho ống dẫn nhiên liệu | Bộ | 10 | 81.115.000 |
| 71. Bộ Clê tháo lắp tuy ô chuyên dụng | Bộ | 30 | 98.376.000 |
| 72. Đầu gắp nam châm | Bộ | 60 | 59.560.000 |
| 73. Bộ dụng cụ đo |
|
|
|
| - Pan me đo ngoài các cỡ | Bộ | 10 | 19.925.000 |
| - Pan me đo trong các cỡ | Bộ | 10 | 54.181.000 |
| - Pan me đo răng các cỡ | Bộ | 10 | 54.734.000 |
| - Dưỡng đo ren | Bộ | 10 | 22.580.000 |
| - Thước đo góc vạn năng | Bộ | 10 | 53.556.000 |
| - Compa đo trong, ngoài | Bộ | 10 | 19.588.000 |
| - Com pa vanh | Chiếc | 10 | 19.820.000 |
| - Thước cặp | Bộ | 10 | 38.278.000 |
| - Căn lá | Bộ | 10 | 18.954.000 |
| - Đồng hồ đo đường kính xilanh | Bộ | 10 | 59.900.000 |
| 74. Bộ vam tháo sơ mi xy lanh | Bộ | 10 | 93.497.000 |
| 75. Vam đai | Bộ | 10 | 45.150.000 |
| 76. Vam chuyên dùng | Bộ | 10 | 44.500.000 |
| 77. Vam tháo Xupáp | Bộ | 10 | 42.780.000 |
| 78. Vam tháo lọc dầu | Bộ | 30 | 78.900.000 |
| 79. Vam tháo pu ly bơm cao áp | Bộ | 20 | 102.900.000 |
| 80. Vam tháo ổ bi đũa | Bộ | 30 | 56.700.000 |
| 81. Vam ép lò xo pít tông bơm cao áp | Bộ | 10 | 112.000.000 |
| 82. Vam moay ơ đầu trục bánh xe | Bộ | 10 | 84.000.000 |
| 83. Vam tháo rô tuyn | Bộ | 10 | 81.200.000 |
| 84. Vam tháo lò xo giảm xóc | Bộ | 10 | 74.500.000 |
| 85. Bộ vam tháo vô lăng | Bộ | 10 | 88.900.000 |
| 86. Vam ép pít tông phanh | Bộ | 10 | 79.500.000 |
| 87. PaLăng | Bộ | 10 | 67.600.000 |
| 88. Cầu nâng 2 trụ | Bộ | 10 | 280.250.000 |
| 89. Cầu nâng 4 trụ | Bộ | 10 | 464.680.000 |
| 90. Kích cá sấu | Cái | 10 | 87.300.000 |
| 91. Kích con đội thủy lực | Chiếc | 10 | 94.835.000 |
| 92. Giá treo động cơ | Bộ | 50 | 182.500.000 |
| 93. Cẩu móc động cơ | Chiếc | 10 | 196.950.000 |
| 94. Khối chèn tam giác | Bộ | 40 | 45.700.000 |
| 95. Mễ kê ô tô | Bộ | 40 | 41.250.000 |
| 96. Giá đỡ hộp số, cầu xe | Bộ | 20 | 186.350.000 |
| 97. Bộ Giá đỡ cụm Piston thanh truyền chuyên dụng | Bộ | 30 | 289.360.000 |
| 98. Giá cho tháo, lắp vòi phun | Bộ | 30 | 130.600.000 |
| 99. Giá cho tháo, lắp bơm cao áp | Bộ | 30 | 145.680.000 |
| 100. Giá đỡ cửa xe | Bộ | 10 | 191.360.000 |
| 101. Giá đỡ kính chắn gió | Bộ | 10 | 175.890 000 |
| 102. Giá đơ ba đờ xốc | Bộ | 10 | 136.250.000 |
| 103. Giá đỡ nắp capô | Bộ | 10 | 129.600.000 |
| 104. Máy khoan cần vạn năng | Bộ | 10 | 485.000.000 |
| 105. Máy khoan bàn | Bộ | 10 | 195.000.000 |
| 106. Máy mài 2 đá | Chiếc | 30 | 68.000.000 |
| 107. Máy hàn điện hồ quang | Bộ | 20 | 184.370.000 |
| 108. Máy hàn khí | Bộ | 20 | 197.655.000 |
| 109. Đồ gá hàn | Bộ | 20 | 175.460.000 |
| 110. Máy hàn xung | Bộ | 10 | 121.250.000 |
| 111. Máy mài dây dùng khí nén | Bộ | 10 | 50.750.000 |
| 112. Máy mài góc dùng khí nén | Bộ | 10 | 44.986.000 |
| 113. Máy cắt và mài bằng tay | Bộ | 10 | 54.600.000 |
| 114. Máy khoan cầm tay | Bộ | 10 | 35.400.000 |
| 115. Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ | Bộ | 10 | 105.643.000 |
| 116. Dụng cụ kiểm tra sức căng của dây đai | Bộ | 10 | 121.167.000 |
| 117. Tỷ trọng kế | Bộ | 30 | 71.725.000 |
| 118. Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn | Bộ | 10 | 75.255.000 |
| 119. Dụng cụ đo độ chân không | Bộ | 10 | 41.720.000 |
| 120. Dụng cụ kiểm tra áp suất bơm xăng | Bộ | 10 | 55.680.000 |
| 121. Dụng cụ đo áp suất của bơm cấp | Bộ | 10 | 76.800.000 |
| 122. Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu | Bộ | 10 | 186.900.000 |
| 123. Đồng hồ vạn năng | Bộ | 30 | 52.340.000 |
| 124. Thiết bị kiểm tra đèn pha | Bộ | 10 | 293.392.000 |
| 125. Thiết bị đo áp suất dầu trợ lực lái | Bộ | 10 | 309.360.000 |
| 126. Dụng cụ kiểm tra độ dơ vô lăng lái | Bộ | 10 | 62.870.000 |
| 127. Băng thử phanh | Bộ | 10 | 456.900.000 |
| 128. Máy kiểm tra ắc quy | Bộ | 10 | 217.640.000 |
| 129. Thiết Bị đo góc đánh lửa sớm động cơ xăng và góc phun sớm động cơ Diesel | Bộ | 10 | 226.900.000 |
| 130. Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng | Bộ | 10 | 377.660.000 |
| 131. Thiết bị phân tích khí xả động cơ diezen | Bộ | 10 | 352.503.000 |
| 132. Dụng cụ nghe tiếng gõ máy | Bộ | 10 | 45.260.000 |
| 133. Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng | Bộ | 10 | 54.084.000 |
| 134. Dụng cụ đo áp suất nén động cơ Diesel | Bộ | 10 | 133.560.000 |
| 135. Dụng cụ kiểm tra két nước làm mát | Bộ | 10 | 106.895.000 |
| 136. Thước đo độ sâu ta lông lốp | Chiếc | 10 | 37.365.000 |
| 137. Thiết bị kiểm tra hiệu chính trợ lực lái | Bộ | 10 | 216.800.000 |
| 138. Thiết bị kiểm tra độ ồn | Bộ | 10 | 107.260.000 |
| 139. Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu | Bộ | 10 | 315.800.000 |
| 140. Dụng cụ kiểm tra vòi phun động cơ xăng | Bộ | 10 | 186.000.000 |
| 141. Hệ thống khí nén | Bộ | 10 | 432.246.000 |
| 142. Máy rửa xe áp lực cao | Bộ | 10 | 232.560.000 |
| 143. Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén | Bộ | 10 | 154.302.000 |
| 144. Dao cạo mặt phẳng | Bộ | 190 | 33.620.000 |
| 145. Dao cạo mặt cong | Bộ | 190 | 33.620.000 |
| 146. Súng vặn ốc và khẩu vận hành bằng khí nén | Bộ | 30 | 53.308.000 |
| 147. Kìm tháo xéc măng | Bộ | 30 | 22.309.000 |
| 148. Vòng ép xéc măng các cỡ | Bộ | 30 | 51.125.000 |
| 149. Máy kiểm tra và kéo nắn tay biên | Bộ | 10 | 398.350.000 |
| 150. Bộ dụng cụ tháo đĩa đệm con đội | Bộ | 10 | 125.300.000 |
| 151. Máy mài xu páp | Bộ | 10 | 87.000.000 |
| 152. Máy rà xupáp bằng khí nén | Bộ | 30 | 93.100.000 |
| 153. Thiết bị hút dầu thải dùng khí nén | Bộ | 10 | 171.790.000 |
| 154. Hệ thống cấp dầu bôi trơn | Bộ | 10 | 366.880.000 |
| 155. Máy tán đinh rive | Bộ | 10 | 186.000.000 |
| 156. Máy mài đĩa ép ly hợp | Bộ | 10 | 196.000.000 |
| 157. Bộ dụng cụ tháo lắp kính chắn gió chuyên dụng | Bộ | 10 | 95.600.000 |
| 158. Bộ thước đo cầm tay chuyên dụng cho kiểm tra độ dơ bánh xe | Bộ | 10 | 251.360.000 |
| 159. Đèn sấy sơn cục bộ | Bộ | 10 | 365.500.000 |
| 160. Dụng cụ khò | Bộ | 10 | 46.450.000 |
| 161. Thiết bị chà ma tít có hút bụi | Bộ | 30 | 95.680.000 |
| 162. Bộ súng phun sơn | Bộ | 30 | 65.640.000 |
| 163. Bộ kìm chuyên dụng cho tháo lắp hệ thống phanh | Bộ | 30 | 43.650.000 |
| 164. Bộ dụng cụ cắt, loe ống điều hòa | Bộ | 10 | 49.860.000 |
| 165. Máy nạp gas điều hòa dùng cho loại gas R134a | Bộ | 10 | 450.000.000 |
| 166. Bộ dụng cụ chuyên dùng bảo dưỡng điều hòa | Bộ | 10 | 102.850.000 |
| 167. Bộ clê lực | Bộ | 10 | 43.060.000 |
| 168. Bộ dụng cụ nhổ bulông | Bộ | 30 | 24.845.000 |
| 169. Máy sạc ắc quy có trợ đề | Bộ | 10 | 375.000.000 |
| 170. Thiết Bị Bơm Dầu Bằng Tay | Bộ | 10 | 108.391.000 |
| 171. Thiết bị bơm dầu cầu | Bộ | 10 | 85.260.000 |
| 172. Bơm mỡ bằng tay | Bộ | 10 | 85.120.000 |
| 173. Bơm mỡ bằng khí nén | Bộ | 10 | 198.000.000 |
| 174. Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe | Bộ | 10 | 472.234.000 |
| 175. Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu | Bộ | 10 | 398.730.000 |
| 176. Bộ dụng cụ uốn ống điều hòa | Bộ | 30 | 48.690.000 |
| 177. Kìm bấm đầu cốt | Chiếc | 30 | 15.500.000 |
| 178. Ắc quy | Chiếc | 10 | 21.000.000 |
| 179. Kìm tuốt dây điện | Chiếc | 10 | 11.500.000 |
| 180. Đèn soi cục bộ | Chiếc | 10 | 18.900.000 |
* | Dụng cụ, thiết bị hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
| 1. Bàn vẽ | Bộ | 180 | 41.590.000 |
| 2. Dụng cụ vẽ | Bộ | 180 | 45.600.000 |
| 3. Máy in | Chiếc | 10 | 15.200.000 |
| 4. Cabin học ngoại ngữ | Bộ | 180 | 31.500.000 |
| 5. Máy tính xách tay | Chiếc | 10 | 35.300.000 |
| 6. Máy chiếu | Bộ | 10 | 56.700.000 |
2 | Nghề Công nghệ thông tin (Nghề tin học) |
|
|
|
| 1. Máy tính xách tay | Chiếc | 50 | 31.290.000 |
| 2. Máy chiếu | Bộ | 25 | 56.200.000 |
| 3. Kìm bấm dây mạng | Cái | 25 | 11.380.000 |
| 4. Bộ dụng cụ tháo lắp | Bộ | 50 | 18.800.000 |
| 5. Loa (Thiết bị âm thanh không dây) | Cái | 25 | 78.470.000 |
| 6. Wireless (Access Point) | Cái | 25 | 37.610.000 |
| 7. Máy ảnh | Cái | 25 | 43.900.000 |
| 8. Máy quét ảnh | Cái | 25 | 71.630.000 |
| 9. Thiết bị kiểm tra thông mạch | Cái | 25 | 155.950.000 |
| 10. Switch 24 port | Cái | 25 | 52.435.000 |
| 11. Switch 48 port | Cái | 25 | 71.700.000 |
| 12. Máy in đa năng | Cái | 25 | 23.980.000 |
| 13. Máy photo copy màu | Cái | 10 | 425.000.000 |
| 14. Web Cam (Camera) | Cái | 40 | 24.490.000 |
| 15. Bộ nạp điện (Máy sạc pin) | Cái | 25 | 28.120.000 |
| 16. Router Gateway | Cái | 25 | 176.575.000 |
| 17. Thiết bị kiểm soát truy cập Internet | Cái | 25 | 265.300.000 |
| 18. Thiết bị đo đa năng | Cái | 25 | 79.400.000 |
| 19. Máy Server | Cái | 25 | 325.420.000 |
| 20. Ổ đĩa cứng máy chủ | Cái | 25 | 26.110.000 |
| 21. Ram máy chủ | Thanh | 25 | 28.830.000 |
| 22. Bộ lưu điện cho máy chủ (UPS) | Bộ | 25 | 98.000.000 |
| 23. Ổ cứng di động | Cái | 450 | 10.665.000 |
| 24. Máy in phun màu | Cái | 25 | 18.900.000 |
| 25. Máy in kim | Cái | 25 | 28.930.000 |
| 26. Kính phóng đại có đèn LED | Cái | 25 | 54.940.000 |
| 27. Máy vặn vít dùng pin | Bộ | 25 | 21.820.000 |
| 28. Bộ kiểm tra cáp mạng | Bộ | 25 | 38.950.000 |
| 29. Bộ dụng cụ làm mạng | Bộ | 25 | 51.930.000 |
| 30. Bộ định tuyến không dây | Bộ | 25 | 73.600.000 |
| 31. KVM Switch 8 Port-USB | Cái | 25 | 14.910.000 |
3 | Nghề May thời trang |
|
|
|
* | Thiết bị an toàn |
|
|
|
| 1. Dụng cụ cứu thương | Bộ | 20 | 36.500.000 |
| 2. Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Bộ | 20 | 71.000.000 |
| 3. Thiết bị bảo hộ lao động nghề may và thiết kế thời trang | Bộ | 20 | 53.800.000 |
* | Thiết bị chuyên ngành |
|
|
|
| 1. Máy may 1 kim cơ mô tơ đồng trục | Bộ | 400 | 22.500.000 |
| 2. Máy may 1 kim điện tử | Bộ | 400 | 36.500.000 |
| 3. Máy may hai kim cơ | Bộ | 40 | 31.500.000 |
| 4. Máy may hai kim cơ mô tơ đồng trục | Bộ | 40 | 49.500.000 |
| 5. Máy may hai kim điện tử | Bộ | 40 | 167.980.000 |
| 6. Máy may trần đè (May áo font) | Bộ | 20 | 225.000.000 |
| 7. Máy may 3 kim cơ | Bộ | 40 | 102.400.000 |
| 8. Máy may zig zag trang trí | Bộ | 40 | 198.300.000 |
| 9. Máy vắt sổ 5 chỉ | Bộ | 40 | 53.500.000 |
| 10. Máy vắt sổ 4 chỉ | Bộ | 40 | 52.200.000 |
| 11. Máy cuốn ống | Bộ | 40 | 486.000.000 |
| 12. Máy thùa khuyết đầu bằng | Bộ | 20 | 286.700.000 |
| 13. Máy thùa khuyết đầu bằng điện tử | Bộ | 20 | 389.200.000 |
| 14. Máy thùa khuyết đầu tròn | Bộ | 20 | 289.000.000 |
| 15. Máy đập cúc | Bộ | 20 | 316.000.000 |
| 16. Máy dập nút đồng | Bộ | 20 | 189.700.000 |
| 17. Máy đính cúc điện tử | Bộ | 20 | 380.290.000 |
| 18. Máy đính bọ | Bộ | 20 | 192.000.000 |
| 19. Máy đính bọ điện tử | Bộ | 20 | 268.700.000 |
| 20. Máy may đột trang trí | Bộ | 20 | 263.500.000 |
| 21. Máy lộn cổ áo (cơ) | Bộ | 20 | 182.000.000 |
| 22. Máy vắt gấu | Bộ | 20 | 93.600.000 |
| 23. Máy trần chun | Bộ | 20 | 145.200.000 |
| 24. Máy may lập trình khung điện tử | Bộ | 20 | 457.800.000 |
| 25. Máy trần cạp 13 kim | Bộ | 20 | 199.500.000 |
| 26. Máy ép mex | Bộ | 20 | 201.200.000 |
| 27. Máy cắt vòng | Bộ | 20 | 310.500.000 |
| 28. Máy xác định độ bền vải | Bộ | 20 | 456.700.000 |
| 29. Máy cắt vải đầu bàn tự động | Bộ | 20 | 185.500.000 |
| 30. Bàn hút cầu là | Bộ | 40 | 231.500.000 |
| 31. Nồi hơi điện công nghiệp | Bộ | 20 | 455.800.000 |
| 32. Dụng cụ nghề may | Bộ | 20 | 19.600.000 |
| 33. Thước đo | Bộ | 40 | 35.600.000 |
| 34. Dụng cụ vẽ | Bộ | 40 | 42.500.000 |
| 35. Thước đo độ cao (Martin) | Bộ | 20 | 36.800.000 |
| 36. Bàn thiết kế | Bộ | 360 | 85.600.000 |
| 37. Bảng giác mẫu | Bộ | 40 | 191.290.000 |
| 38. Bàn trải vải | Bộ | 20 | 74.600.000 |
| 39. Bàn sửa, sang dấu | Bộ | 60 | 72.690.000 |
| 40. Bàn gấp sản phẩm | Bộ | 180 | 80.500.000 |
| 41. Bàn kiểm tra sản phẩm | Bộ | 60 | 85.780.000 |
| 42. Bảng vẽ | Bộ | 360 | 29.600.000 |
| 43. Bảng pha màu | Bộ | 360 | 45.670.000 |
| 44. Bay nghiền màu | Bộ | 360 | 12.800.000 |
| 45. Dao trổ | Bộ | 360 | 17.500.000 |
| 46. Cân móc | Chiếc | 20 | 45.300.000 |
| 47. Cân bàn | Chiếc | 20 | 51.600.000 |
| 48. Cầu là | Chiếc | 60 | 36.800.000 |
| 49. Kính kiểm tra mật độ | Chiếc | 360 | 89.000.000 |
| 50. Kính hiển vi | Chiếc | 40 | 75.600.000 |
| 51. Kính lúp | Chiếc | 180 | 45.800.000 |
| 52. Chân vịt tra khóa | Bộ | 120 | 89.300.000 |
| 53. Chân vịt tra khóa giọt lệ | Bộ | 120 | 89.500.000 |
| 54. Dưỡng bổ túi | Bộ | 60 | 36.000.000 |
| 55. Dưỡng may cổ | Bộ | 120 | 37.000.000 |
| 56. Dưỡng may măng sét | Bộ | 120 | 38.000.000 |
| 57. Bộ mẫu nguyên phụ liệu | Bộ | 20 | 38.000.000 |
| 58. Dụng cụ pha chế | Bộ | 20 | 37.000.000 |
| 59. Bộ treo sản phẩm | Bộ | 120 | 49.300.000 |
| 60. Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm | Bộ | 20 | 35.500.000 |
| 61. Tủ đựng sản phẩm, bài thực hành là | Bộ | 40 | 35.500.000 |
| 62. Sản phẩm mẫu | Bộ | 20 | 118.000.000 |
* | Thiết bị hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
| 1. Hệ thống âm thanh | Bộ | 20 | 145.000.000 |
| 2. Máy in sơ đồ | Bộ | 20 | 335.000.000 |
| 3. Bàn, ghế máy tính | Bộ | 380 | 15.800.000 |
| 4. Máy tính để bàn | Bộ | 380 | 35.300.000 |
| 5. Máy chiếu | Bộ | 20 | 56.700.000 |
4 | Nghề Hàn |
|
|
|
* | Dụng cụ, thiết bị an toàn |
|
|
|
| 1. Dụng cụ cứu thương | Bộ | 30 | 25.690.000 |
| 2. Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Bộ | 60 | 32.800.000 |
| 3. Dụng cụ bảo hộ lao động | Bộ | 190 | 39.800.000 |
* | Dụng cụ thiết bị chuyên ngành |
|
|
|
| 1. Máy hàn hồ quang xoay chiều | Bộ | 40 | 289.300.000 |
| 2. Máy hàn hồ quang một chiều | Bộ | 40 | 280.000.000 |
| 3. Máy hàn một chiều | Bộ | 40 | 295.000.000 |
| 4. Máy hàn TIG AC/DC | Bộ | 40 | 349.000.000 |
| 5. Máy hàn TIG dùng điện 1 pha | Bộ | 40 | 98.000.000 |
| 6. Máy hàn TIG 2 chức năng | Bộ | 40 | 179.000.000 |
| 7. Máy hàn plasma | Bộ | 10 | 276.000.000 |
| 8. Máy cắt ô xy khí cháy | Bộ | 20 | 245.000.000 |
| 9. Máy hàn khí | Bộ | 40 | 289.000.000 |
| 10. Máy hàn điểm | Bộ | 10 | 368.000.000 |
| 11. Máy hàn điểm cầm tay | Bộ | 20 | 125.000.000 |
| 12. Máy hàn bán tự động | Bộ | 40 | 249.400.000 |
| 13. Tủ sấy que hàn | Chiếc | 10 | 262.000.000 |
| 14. Máy thử độ cứng | Chiếc | 10 | 456.000.000 |
| 15. Máy siêu âm khuyết tật mối hàn | Chiếc | 10 | 480.000.000 |
| 16. Bàn Map | Chiếc | 10 | 175.000.000 |
| 17. Máy cắt lưỡi thẳng | Bộ | 10 | 218.900.000 |
| 18. Đèn khò | Chiếc | 20 | 85.700.000 |
| 19. Lò rèn | Bộ | 10 | 367.000.000 |
| 20. Mỏ hàn đốt | Bộ | 20 | 48.900.000 |
| 21. Mỏ hàn điện | Bộ | 20 | 56.900.000 |
| 22. Máy cắt khí con rùa | Bộ | 10 | 103.500.000 |
| 23. Máy cắt khí chuyên dùng | Bộ | 10 | 368.900.000 |
| 24. Máy cắt plasma | Bộ | 10 | 435.000.000 |
| 25. Máy cắt đĩa | Bộ | 10 | 35.600.000 |
| 26. Máy thử độ cứng vật liệu | Bộ | 10 | 489.000.000 |
| 27. Máy mài mẫu | Bộ | 10 | 321.800.000 |
| 28. Kính lúp | Chiếc | 60 | 45.800.000 |
| 29. Kính hiển vi | Chiếc | 20 | 75.600.000 |
| 30. Máy đo độ nhám | Bộ | 10 | 465.000.000 |
| 31. Máy nén khí | Bộ | 10 | 98.000.000 |
| 32. Máy mài 2 đá | Chiếc | 10 | 68.000.000 |
| 33. Máy mài cầm tay | Bộ | 30 | 35.780.000 |
| 34. Dụng cụ cầm tay nghề hàn | Bộ | 180 | 25.100.000 |
| 35. Dụng cụ đo cơ khí | Bộ | 30 | 55.600.000 |
| 36. Dụng cụ đo điện | Bộ | 30 | 54.700.000 |
| 37. Dụng cụ vạch dấu | Bộ | 30 | 36.900.000 |
| 38. Thước kiểm tra mối hàn đa năng | Bộ | 20 | 147.000.000 |
| 39. Dụng cụ tháo lắp | Bộ | 30 | 89.700.000 |
| 40. Ê tô | Bộ | 30 | 51.900.000 |
| 41. Đe | Chiếc | 30 | 45.690.000 |
| 42. Bàn máp | Bộ | 20 | 175.000.000 |
| 43. Tủ sấy que hàn | Chiếc | 20 | 348.000.000 |
| 44. Mẫu đo | Bộ | 10 | 105.200.000 |
| 45. Mối ghép cơ khí | Bộ | 30 | 91.200.000 |
| 46. Mẫu vật liệu | Bộ | 30 | 88.300.000 |
| 47. Mẫu linh kiện điện tử | Bộ | 30 | 87.600.000 |
| 48. Bàn hàn đa năng | Bộ | 190 | 98.500.000 |
| 49. Giá để bài tập | Bộ | 20 | 43.800.000 |
| 50. Mẫu hàn | Bộ | 30 | 95.300.000 |
| 51. Đồ gá hàn | Bộ | 30 | 69.000.000 |
| 52. Chai khí hoạt tính | Chiếc | 60 | 35.600.000 |
| 53. Chai khí trơ | Chiếc | 60 | 11.500.000 |
| 54. Mô hình máy biến áp | Bộ | 10 | 189.000.000 |
| 55. Mô hình động cơ | Bộ | 10 | 426.000.000 |
* | Thiết bị hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
| 1. Máy tính xách tay | Chiếc | 10 | 35.300.000 |
| 2. Máy chiếu | Bộ | 10 | 57.000.000 |
| 3. Bàn, ghế vẽ kỹ thuật | Bộ | 180 | 34.000.000 |
| 4. Dụng cụ vẽ kỹ thuật | Bộ | 180 | 35.000.000 |
5 | Nghề Điện công nghiệp. |
|
|
|
* | Thiết bị an toàn và bảo hộ lao động |
|
|
|
| 1. Dụng cụ cứu thương | Bộ | 60 | 36.500.000 |
| 2. Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Bộ | 60 | 65.000.000 |
| 3. Dụng cụ bảo hộ lao động | Bộ | 20 | 53.800.000 |
| 4. Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện | Bộ | 20 | 298.000.000 |
* | Thiết bị chuyên ngành |
|
|
|
| 1. Máy nén | Chiếc | 60 | 495.000.000 |
| 2. Tủ lạnh | Chiếc | 60 | 126.000.000 |
| 3. Máy điều hòa nhiệt độ 2 phần tử | Chiếc | 20 | 88.200.000 |
| 4. Động cơ điện vạn năng | Chiếc | 60 | 45.600.000 |
| 5. Máy khoan cầm tay | Bộ | 60 | 21.500.000 |
| 6. Máy mài cầm tay | Bộ | 60 | 16.300.000 |
| 7. Máy xay sinh tố | Bộ | 60 | 10.200.000 |
| 8. Máy hút bụi | Bộ | 60 | 20.300.000 |
| 9. Máy phát điện | Bộ | 60 | 178.000.000 |
| 10. Máy quấn dây | Bộ | 40 | 388.500.000 |
| 11. Tủ sấy | Bộ | 40 | 352.000.000 |
| 12. Crônha | Chiếc | 60 | 48.600.000 |
| 13. Động cơ điện 1 pha | Chiếc | 60 | 21.600.000 |
| 14. Động cơ điện 3 pha | Chiếc | 60 | 33.890.000 |
| 15. Máy hút chân không | Bộ | 60 | 135.200.000 |
| 16. Máy nén khí có bình chứa | Bộ | 20 | 483.600.000 |
| 17. Máy mài hai đá | Bộ | 40 | 89.600.000 |
| 18. Máy khoan bàn | Bộ | 40 | 107.300.000 |
| 19. Đồ gá uốn kim loại | Bộ | 60 | 88.650.000 |
| 20. Vam uốn | Bộ | 120 | 32.400.000 |
| 21. Máy biến áp 1 pha | Chiếc | 120 | 45.600.000 |
| 22. Máy biến áp 3 pha | Chiếc | 120 | 78.900.000 |
| 23. Mô hình động cơ 1 pha | Bộ | 20 | 103.000.000 |
| 24. Mô hình động cơ 3 pha | Bộ | 20 | 125.000.000 |
| 25. Máy phát điện xoay chiều 1 pha. | Bộ | 20 | 88.700.000 |
| 26. Máy phát điện xoay chiều 3 pha | Bộ | 20 | 95.600.000 |
| 27. Động cơ điện 1 pha | Chiếc | 120 | 65.300.000 |
| 28. Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc | Chiếc | 120 | 68.250.000 |
| 29. Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn | Chiếc | 60 | 71.500.000 |
| 30. Bàn thực hành quấn dây máy điện | Bộ | 60 | 135.600.000 |
| 31. Bộ thực hành điện 1 chiều | Bộ | 40 | 206.250.000 |
| 32. Bộ thực hành điện xoay chiều | Bộ | 40 | 210.300.000 |
| 33. Bộ thực hành điện tử cơ bản | Bộ | 60 | 345.100.000 |
| 34. Bàn thực hành điện tử cơ bản | Bộ | 60 | 285.600.000 |
| 35. Bộ thí nghiệm máy biến áp 1 pha | Bộ | 60 | 245.600.000 |
| 36. Bộ thí nghiệm máy biến áp 3 pha | Bộ | 60 | 289.300.000 |
| 37. Bộ thí nghiệm động cơ 1 pha | Bộ | 60 | 217.000.000 |
| 38. Bộ thí nghiệm động cơ 3 pha | Bộ | 60 | 240.300.000 |
| 39. Bộ thí nghiệm máy phát điện xoay chiều 1 pha | Bộ | 60 | 365.000.000 |
| 40. Bộ thí nghiệm máy phát điện xoay chiều 3 pha | Bộ | 60 | 398.000.000 |
| 41. Bộ thí nghiệm máy phát điện 1 chiều | Bộ | 60 | 286.300.000 |
| 42. Bộ thí nghiệm tính thuận nghịch máy điện. | Bộ | 60 | 256.400.000 |
| 43. Bộ thí nghiệm động cơ 3 pha rô to dây quấn | Bộ | 20 | 271.000.000 |
| 44. Bộ thí nghiệm bảo vệ rơ le | Bộ | 60 | 279.800.000 |
| 45. Bàn thực hành điều khiển động cơ | Bộ | 60 | 342.000.000 |
| 46. Bộ thực hành kỹ thuật xung | Bộ | 60 | 350.120.000 |
| 47. Bộ thực hành kỹ thuật số | Bộ | 60 | 346.580.000 |
| 48. Đầu dò logic | Bộ | 60 | 286.300.000 |
| 49. Kít thực tập | Bộ | 60 | 297.000.000 |
| 50. Bàn thực hành cảm biến | Bộ | 60 | 498.200.000 |
| 51. Cảm biến | Bộ | 60 | 456.100.000 |
| 52. Bàn máp | Bộ | 40 | 175.200.000 |
| 53. Bàn nguội | Bộ | 20 | 98.600.000 |
| 54. Êtô song hành | Bộ | 120 | 45.600.000 |
| 55. Bộ hàn hơi O2-C2H2 | Bộ | 60 | 88.500.000 |
| 56. Bàn thực hành đa năng | Bộ | 80 | 347.890.000 |
| 57. Bộ điều khiển tốc độ động cơ | Bộ | 60 | 495.360.000 |
| 58. Tủ phân phối điện 1 pha | Bộ | 60 | 215.300.000 |
| 59. Tủ phân phối điện 3 pha | Bộ | 60 | 288.600.000 |
| 60. Khí cụ điện | Bộ | 60 | 198.500.000 |
| 61. Dụng cụ đo lường điện | Bộ | 60 | 187.400.000 |
| 62. Bộ lập trình LOGO | Bộ | 60 | 268.500.000 |
| 63. Bộ lập trình EASY | Bộ | 60 | 288.300.000 |
| 64. Bộ lập trình ZEN | Bộ | 60 | 290.560.000 |
| 65. Dụng cụ cầm tay nghề điện | Bộ | 60 | 57.600.000 |
| 66. Dụng cụ cơ khí cầm tay | Bộ | 60 | 56.100.000 |
| 67. Dụng cụ đo cơ khí | Bộ | 80 | 77.600.000 |
| 68. Dụng cụ cầm tay nghề nguội | Bộ | 360 | 88.360.000 |
| 69. Bàn ren, ta rô các loại | Bộ | 80 | 136.000.000 |
| 70. Dụng cụ lấy dấu | Bộ | 120 | 45.600.000 |
| 71. Khối V | Bộ | 120 | 21.200.000 |
| 72. Khối D | Bộ | 120 | 25.400.000 |
| 73. Búa nguội | Bộ | 360 | 78.500.000 |
| 74. Dụng cụ dùng cho lắp đặt đường dây, cáp | Bộ | 20 | 88.600.000 |
| 75. Cabin lắp đặt điện chiếu sáng | Bộ | 40 | 298.600.000 |
| 76. Bảng mô hình các mối nối dây cáp | Bộ | 20 | 301.200.000 |
| 77. Dây mồi (dây dẫn hướng) | Chiếc | 80 | 123.000.000 |
| 78. Bộ đồ nghề điện lạnh chuyên dụng | Bộ | 120 | 88.600.000 |
| 79. Bộ nong, loe các loại | Bộ | 60 | 45.300.000 |
| 80. Xi lanh nạp ga | Chiếc | 60 | 55.700.000 |
| 81. Máy thu hồi ga | Bộ | 40 | 245.600.000 |
| 82. Đèn hàn ga | Chiếc | 120 | 11.300.000 |
| 83. Rơle nhiệt độ | Bộ | 60 | 48.600.000 |
| 84. Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hòa không khí | Bộ | 40 | 493.250.000 |
| 85. Bộ đèn | Bộ | 40 | 136.000.000 |
| 86. Tai nghe gọi cửa | Bộ | 60 | 88.600.000 |
| 87. Bàn thực hành PLC | Bộ | 40 | 286.000.000 |
| 88. Bàn thực hành điện tử công suất | Bộ | 60 | 398.500.000 |
| 89. Bàn vẽ kỹ thuật | Bộ | 360 | 46.300.000 |
| 90. Dụng cụ vẽ kỹ thuật | Bộ | 360 | 36.000.000 |
| 91. Mối ghép cơ khí | Bộ | 20 | 48.500.000 |
| 92. Các khối hình học cơ bản | Bộ | 60 | 46.300.000 |
| 93. Mẫu vật liệu điện | Bộ | 40 | 88.600.000 |
| 94. Linh kiện thực hành điện tử công suất | Bộ | 60 | 95.000.000 |
| 95. Mô hình thực hành khí nén | Bộ | 60 | 345.600.000 |
| 96. Mô hình thực hành điện khí nén | Bộ | 60 | 465.200.000 |
| 97. Mô hình máy phát điện một chiều | Bộ | 20 | 263.900.000 |
| 98. Mô hình chống sét | Bộ | 20 | 305.000.000 |
| 99. Mô hình mạch khống chế các máy sản xuất | Bộ | 20 | 446.000.000 |
| 100. Mô hình dàn trải ấm điện | Bộ | 60 | 45.600.000 |
| 101. Mô hình dàn trải máy sấy tóc | Bộ | 60 | 11.200.000 |
| 102. Mô hình dàn trải quạt điện | Bộ | 60 | 35.600.000 |
| 103. Mô hình dàn trải máy giặt | Bộ | 60 | 88.600.000 |
| 104. Mô hình máy phát động cơ | Bộ | 60 | 168.000.000 |
| 105. Mô hình điều khiển động cơ Servo | Bộ | 60 | 368.200.000 |
| 106. Mô hình điều khiển băng tải | Bộ | 20 | 498.300.000 |
| 107. Mô hình điều khiển thang máy | Bộ | 20 | 495.600.000 |
| 108. Mô hình bình trộn | Bộ | 20 | 468.500.000 |
| 109. Mô hình điều khiển đèn giao thông | Bộ | 20 | 415.300.000 |
* | Thiết bị hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
| 1. Máy tính để bàn | Bộ | 360 | 35.300.000 |
| 2. Máy chiếu | Bộ | 20 | 56.700.000 |
- 1 Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 1 Quyết định 1311/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên năm 2019
- 2 Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 7 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 1311/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên năm 2019
- 4 Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình