ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3083/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 26 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/TT/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi Trường tại Tờ trình số 356/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Hòa Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hòa Bình:
Bảng 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Cấp tỉnh phân bổ | Thành phố xác định | Tổng số | ||
Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Cơ cấu | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 14.442,98 | 100,00 | 14.442,98 |
| 14.442,98 | 100,00 |
1. | Đất nông nghiệp | NNP | 10.696,29 | 74,06 | 9.160,75 | 17,37 | 9.178,12 | 63,55 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 897,59 | 6,21 | 447,38 |
| 447,38 | 3,10 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 544,49 | 3,77 | 446,25 |
| 446,25 | 3,09 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 862,55 | 5,97 | 649,41 |
| 649,41 | 4,50 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.140,39 | 35,59 | 4.632,49 |
| 4.632,49 | 32,07 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.204,81 | 22,19 | 3,141,81 |
| 3.141,81 | 21,75 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 234,79 | 1,63 | 230,45 |
| 173,53 | 1,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.276,47 | 22,69 | 4.944,59 |
| 4.925,11 | 34,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp | CTS | 101,57 | 0,70 | 129,69 |
| 110,73 | 0,77 |
2,2 | Đất quốc phòng | CQP | 90,26 | 0,62 | 117,66 |
| 117,66 | 0,81 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 20,43 | 0,14 | 30,53 |
| 30,53 | 0,21 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
| 96,00 |
| 96,00 | 0,66 |
| Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
|
| 86,00 |
| 76,00 |
|
| Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
| 10,00 | 10,00 | 20,00 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 207,28 | 1,44 |
| 470,48 | 470,48 | 3,26 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
| 2,00 |
| 2,00 | 0,01 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu XD, gốm sứ | SKX | 63,12 | 0,44 |
| 162,27 | 162,27 | 1,12 |
2.8 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 15,46 | 0,11 | 15,46 | 0,33 | 15,79 | 0,11 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 28,70 | 0,20 | 33,70 |
| 33,70 | 0,23 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 5,62 | 0,04 | 7,66 |
| 7,66 | 0,05 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 57,21 | 0,40 | 118,48 |
| 118,48 | 0,82 |
2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 697,44 | 4,83 |
| 683,04 | 683,04 | 4,73 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.343,13 | 9,30 | 1.849,12 |
| 1.849,12 | 12,80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 8,87 | 0,06 | 99,16 |
| 99,16 | 0,69 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 14,38 | 0,10 | 24,88 |
| 24,88 | 0,17 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | DGD | 51,39 | 0,36 | 149,33 |
| 149,33 | 1,03 |
| Đất cơ sở thể dục – thể thao | DTT | 6,06 | 0,04 | 72,41 |
| 72,41 | 0,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 359,96 | 2,49 | 626,56 |
| 626,56 | 4,34 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn |
| 285,27 | 1,98 |
| 600,07 | 600,07 | 4,15 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chưa sử dụng còn lại |
| 470,22 | 3,25 | 337,64 | 2,11 | 339,75 | 2,35 |
- | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
| 132,58 | -2,11 | 130,47 |
|
4 | Đất đô thị | DTD | 3.435,15 | 23,78 | 3.435,15 |
| 3.435,15 | 23,78 |
5 | Đất khu dịch lịch | DDL | 79,00 | 0,55 |
| 389,00 | 389,00 | 2,69 |
Bảng 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I. | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.541,47 | 737,44 | 804,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 403,97 | 203,29 | 200,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC/PNN | 259,50 | 132,17 | 127,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 242,54 | 129,94 | 112,60 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 527,90 | 242,09 | 285,81 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 46,30 | 18,00 | 28,30 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 61,26 | 11,95 | 49,31 |
II | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 16,70 |
| 16,70 |
2.1 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR | 16,70 |
| 16,70 |
Bảng 3: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Cả thời | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| Tổng số |
| 130,47 | 19,66 | 110,81 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 23,30 |
| 23,30 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 20,00 |
| 20,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC | 3,30 |
| 3,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 107,17 | 19,66 | 87,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp | CTS | 1,00 | 1,00 |
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 19,50 |
| 19,50 |
2.3 | Đất sản xuất vật liệu XD, gốm sứ | SKX | 20,97 | 6,78 | 14,19 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 37,19 | 7,66 | 29,53 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 28,51 | 4,22 | 24,29 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/2.5000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015).
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hòa Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
Bảng 4: Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
2011* | 2012* | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 14.442,98 | 14.442,98 | 14.442,98 | 14.442,98 | 14.442,98 | 14.442,98 |
1 | Đất nông nghiệp | NPP | 10.696,29 | 10.689,83 | 10.665,17 | 10.516,62 | 10.292,40 | 9.878,44 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 897,59 | 896,92 | 888,71 | 849,18 | 789,95 | 674,39 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 544,49 | 544,49 | 536,49 | 527,42 | 513,65 | 500,39 |
Bảng 5: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Giai đoạn 2011-2015 | Diện tích đến các năm | ||||
2011* | 2012* | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 737,44 | 6,46 | 24,66 | 148,55 | 224,22 | 333,55 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 203,29 | 0,67 | 8,21 | 39,53 | 59,23 | 95,65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC/PNN | 132,17 | 3,92 | 1,15 | 29,90 | 45,04 | 52,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 129,94 | 0,50 | 1,51 | 27,90 | 42,37 | 57,66 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 242,09 | 1,34 | 13,50 | 45,30 | 68,70 | 113,25 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 18,00 |
|
| 3,60 | 5,40 | 9,00 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 11,95 | 0,03 | 0,29 | 2,32 | 3,48 | 5,83 |
Bảng 6: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Kỳ đầu | Diện tích đến các năm | ||||
2011* | 2012* | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH | 19,66 | 3,74 |
| 3,16 | 4,76 | 8,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NPP |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,66 | 3,74 |
| 3,16 | 4,76 | 8,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp | CTS | 1,00 | 0,06 |
| 0,19 | 0,28 | 0,47 |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu XD, gốm sứ | SKX | 6,78 | 3,68 |
| 0,62 | 0,93 | 1,55 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 7,66 |
|
| 1,51 | 2,29 | 3,86 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,22 |
|
| 0,84 | 1,26 | 2,12 |
* Số liệu năm 2011, năm 2012 đã thực hiện theo số liệu thống kê đất đai
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/2.5000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hòa Bình.
Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thành phố; có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Định kỳ tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thành phố;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 4 Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Hòa Bình do Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế