- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Quyết định 5182/QĐ-UBND năm 2021 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
- 12 Quyết định 5164/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
- 13 Quyết định 3681/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
ỦY BAN NHÂN NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3085/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 437/TTr-STNMT ngày 10/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đất nông nghiệp là 5.538,68 ha;
Đất phi nông nghiệp là 6.400,18 ha;
Đất chưa sử dụng là 9,74 ha.
(Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 2.680,81 ha.
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 79,52 ha.
Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 72,80 ha.
(Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Chuyển sang đất nông nghiệp là 2,64 ha;
Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 9,77 ha.
(Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)
4. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Phúc Yên:
Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng đất 2021-2030 của thành phố Phúc Yên được thể hiện chi tiết tại biểu số 10/CH-01 của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của UBND thành phố Phúc Yên kèm theo Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 08/11/2021 của UBND thành phố Phúc Yên, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường và được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo quyết định này.
Chi tiết nội dung Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Phúc Yên được thể hiện theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thành phố Phúc Yên và Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Phúc Yên tỷ lệ 1/10.000 có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường và được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo quyết định này.
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Phúc Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:
Đất nông nghiệp là 7.642,81 ha.
Đất phi nông nghiệp là 4.285,96 ha.
Đất chưa sử dụng là 19,83 ha.
(Chi tiết tại biểu số 04 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 573,15 ha.
Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 68,63 ha.
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 12,32 ha.
(Chi tiết tại biểu số 05 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Thu hồi đất nông nghiệp là 402,29 ha.
Thu hồi đất phi nông nghiệp là 62,87 ha.
(Chi tiết tại biểu số 06 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Chuyển sang đất nông nghiệp là 1,20 ha;
Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1,12 ha.
(Chi tiết tại biểu số 07 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Phúc Yên:
Danh mục các công trình dự án thực hiện trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Phúc Yên được thể hiện chi tiết tại biểu số 10/CH-02 của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thành phố Phúc Yên kèm theo Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 08/11/2021 của UBND thành phố Phúc Yên, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường và được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo quyết định này.
Chi tiết nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phúc Yên được thể hiện tại Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thành phố Phúc Yên và Bản đồ điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phúc Yên tỷ lệ 1/10.000 có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường và được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo quyết định này.
6. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên như Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh. Quyết định này là một bộ phận cấu thành của Quyết định số số 930/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
1. UBND thành phố Phúc Yên có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
1.3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai.
1.4. Quản lý, theo dõi kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Phúc Yên với UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND thành phố Phúc Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01. Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trang năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | Tăng ( ), giảm (-) ha | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 11.948,60 | 100,00 | 11.948,60 | 100,00 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.193,44 | 68,57 | 5.538,68 | 46,35 | -2.654,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.000,85 | 16,75 | 850,07 | 7,11 | -1.150,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.702,41 | 14,25 | 752,42 | 6,30 | -949,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 481,34 | 4,03 | 141,82 | 1,19 | -339,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 988,62 | 8,27 | 514,65 | 4,31 | -473,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.532,69 | 12,83 | 1.140,25 | 9,54 | -392,44 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 630,81 | 5,28 | 695,45 | 5,82 | 64,64 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.363,09 | 19,78 | 1.957,72 | 16,38 | -405,37 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 187,04 | 1,57 | 86,40 | 0,72 | -100,64 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,00 | 0,08 | 152,33 | 1,27 | 143,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.733,01 | 31,24 | 6.400,18 | 53,56 | 2.667,17 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 191,69 | 1,60 | 263,97 | 2,21 | 72,28 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,99 | 0,03 | 11,65 | 0,10 | 7,66 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 50,00 | 0,42 | 177,75 | 1,49 | 127,75 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 8,51 | 0,07 | 38,51 | 0,32 | 30,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 137,52 | 1,15 | 710,31 | 5,94 | 572,79 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 185,12 | 1,55 | 264,53 | 2,21 | 79,41 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 14,97 | 0,13 | 6,68 | 0,06 | -8,29 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.467,23 | 12,28 | 2.370,25 | 19,84 | 903,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 739,52 | 6,19 | 1.053,00 | 8,81 | 313,48 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 440,77 | 3,69 | 506,29 | 4,24 | 65,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 15,72 | 0,13 | 29,56 | 0,25 | 13,84 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13,85 | 0,12 | 46,72 | 0,39 | 32,87 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 105,52 | 0,88 | 160,30 | 1,34 | 54,78 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 72,64 | 0,61 | 407,80 | 3,41 | 335,16 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,30 | 0,04 | 25,61 | 0,21 | 21,31 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,56 | 0,00 | 0,56 | 0,00 |
|
- | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | DDT | 2,49 | 0,02 | 2,49 | 0,02 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,87 | 0,01 | 1,67 | 0,01 | 0,80 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,40 | 0,08 | 9,62 | 0,08 | 0,22 |
- | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 58,05 | 0,49 | 100,90 | 0,84 | 42,85 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,36 | 0,00 | 0,06 | 0,00 | -0,30 |
- | Đất chợ | DCH | 3,19 | 0,03 | 25,68 | 0,21 | 22,49 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 15,19 | 0,13 | 315,84 | 2,64 | 300,65 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 688,31 | 5,76 | 669,25 | 5,60 | -19,06 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 594,37 | 4,97 | 1.208,44 | 10,11 | 614,07 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,48 | 0,20 | 44,28 | 0,37 | 19,80 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9,05 | 0,08 | 10,55 | 0,09 | 1,50 |
2.14 | Đất tín ngưỡng | TIN | 3,85 | 0,03 | 3,82 | 0,03 | -0,03 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 162,14 | 1,36 | 144,72 | 1,21 | -17,42 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 171,54 | 1,44 | 134,08 | 1,12 | -37,46 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 5,04 | 0,04 | 25,54 | 0,21 | 20,50 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 22,15 | 0,19 | 9,74 | 0,08 | -12,41 |
Biểu số 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường Cao Minh | Phường Đồng Xuân | Phường Hùng Vương | Phường Nam Viêm | Phường Phúc Thắng | Phường Tiền Châu | Phường Trưng Nhị | Phường Trưng Trắc | Phường Xuân Hòa | Xã Ngọc Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.680,81 | 495,85 | 51,27 | 19,49 | 263,16 | 184,72 | 268,03 | 80,88 | 0,67 | 56,88 | 1.259,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.134,89 | 341,28 | 24,15 | 10,17 | 216,89 | 148,60 | 170,85 | 55,41 |
| 27,35 | 140,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 936,19 | 316,08 | 24,15 | 10,17 | 148,23 | 137,80 | 170,15 | 55,41 |
| 8,91 | 65,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 330,03 | 75,28 | 17,93 | 1,78 | 28,90 | 15,22 | 55,76 | 11,43 | 0,16 | 17,35 | 106,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 458,77 | 32,55 | 7,02 | 6,34 | 11,93 | 15,43 | 22,09 | 7,78 | 0,07 | 4,71 | 350,84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 166,86 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,18 | 161,68 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 23,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23,53 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 463,26 | 3,94 | 0,15 |
|
|
|
|
|
| 1,20 | 457,97 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 99,94 | 39,26 | 2,02 | 1,20 | 5,43 | 5,47 | 19,32 | 6,26 | 0,44 | 1,09 | 19,45 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,54 | 3,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 79,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 79,52 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 79,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 79,52 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 72,80 | 25,19 | 0,84 | 0,48 | 6,77 | 1,15 | 12,27 | 11,17 | 0,60 | 1,05 | 13,28 |
Biểu số 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường Cao Minh | Phường Đồng Xuân | Phường Hùng Vương | Phường Nam Viêm | Phường Phúc Thắng | Phường Tiền Châu | Phường Trưng Nhị | Phường Trưng Trắc | Phường Xuân Hòa | Xã Ngọc Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,64 | 0,44 |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
| 1,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,64 | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,77 |
|
| 0,12 | 0,12 | 5,43 | 0,50 | 0,25 |
| 1,34 | 2,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,93 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,34 | 0,58 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,83 |
|
|
|
| 0,73 | 0,10 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,69 |
|
| 0,11 |
| 1,74 | 0,11 |
|
|
| 0,73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,91 |
|
| 0,11 |
| 1,69 | 0,11 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,67 |
|
|
| 0,12 | 0,55 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,77 |
|
|
|
| 2,41 | 0,27 | 0,25 |
| 0,84 |
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
Biểu số 04. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Cao Minh | Phường Đồng Xuân | Phường Hùng Vương | Phường Nam Viêm | Phường Phúc Thắng | Phường Tiền Châu | Phường Trưng Nhị | Phường Trưng Trắc | Phường Xuân Hòa | Xã Ngọc Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 11.948,60 | 1.155,72 | 361,14 | 171,81 | 588,66 | 599,64 | 714,11 | 182,85 | 86,53 | 414,46 | 7.673,67 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.642,81 | 740,09 | 154,83 | 16,83 | 298,48 | 100,31 | 260,20 | 86,88 | 0,84 | 127,46 | 5.856,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.685,50 | 490,06 | 42,42 | 6,14 | 251,19 | 57,80 | 118,88 | 41,49 |
| 18,52 | 658,98 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.412,46 | 425,17 | 42,42 | 6,14 | 167,34 | 57,40 | 118,59 | 41,49 |
| 5,29 | 548,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 413,58 | 93,24 | 28,75 | 1,00 | 32,40 | 10,22 | 70,02 | 11,09 | 0,11 | 17,74 | 149,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 936,58 | 30,35 | 9,31 | 7,85 | 11,30 | 28,12 | 43,75 | 22,06 | 0,04 | 10,83 | 772,97 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.532,69 |
| 67,46 |
|
|
|
|
|
| 77,98 | 1.387,25 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 607,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 607,28 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.165,10 | 64,94 | 3,54 |
|
|
|
|
|
| 1,32 | 2.095,31 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 171,78 | 53,98 | 3,36 | 1,84 | 3,59 | 4,16 | 26,63 | 12,24 | 0,69 | 1,06 | 64,23 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 130,30 | 7,53 |
|
|
|
| 0,92 |
|
|
| 121,85 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.285,96 | 413,09 | 205,40 | 154,89 | 287,32 | 492,90 | 450,91 | 95,68 | 85,55 | 285,70 | 1.814,51 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 194,85 | 5,30 | 37,10 | 0,86 |
|
|
|
|
| 6,77 | 144,83 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,15 |
| 0,35 | 1,00 | 1,27 | 0,10 | 0,30 | 0,11 | 0,09 | 0,46 | 0,47 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 177,75 |
|
|
| 11,46 | 166,29 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 8,51 |
|
| 0,96 |
| 7,55 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 237,11 | 6,68 | 3,17 | 1,81 | 3,57 | 7,24 | 12,38 | 0,21 | 1,72 | 6,01 | 194,31 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 162,38 | 3,13 | 4,01 | 7,19 | 0,44 | 110,07 | 0,46 | 3,03 | 0,42 | 25,59 | 8,06 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 14,97 | 8,68 | 0,25 |
|
| 0,20 |
| 5,84 |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.686,12 | 170,51 | 50,36 | 72,27 | 130,61 | 113,21 | 191,02 | 49,26 | 30,64 | 111,14 | 767,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 909,44 | 129,92 | 27,83 | 40,95 | 94,25 | 82,23 | 143,70 | 22,63 | 21,89 | 60,21 | 285,83 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 460,02 | 16,71 | 5,49 | 0,52 | 16,10 | 12,82 | 18,83 | 4,71 | 0,47 | 3,76 | 380,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 20,15 | 2,03 | 0,85 | 1,46 | 0,99 | 3,02 | 3,32 | 1,77 | 0,93 | 2,20 | 3,57 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 16,11 | 0,18 | 0,14 | 9,06 | 3,83 | 0,11 | 1,01 | 0,09 | 0,23 | 0,77 | 0,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 112,93 | 5,51 | 6,42 | 9,89 | 8,95 | 4,73 | 14,81 | 11,32 | 5,05 | 36,19 | 10,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 86,91 | 0,16 | 4,51 | 2,22 | 1,40 | 1,54 | 0,14 | 1,30 |
| 0,25 | 75,38 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,45 | 0,63 | 0,23 | 1,21 | 0,37 | 0,27 | 0,32 | 0,33 | 0,01 | 1,91 | 1,17 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,56 | 0,24 |
|
| 0,02 |
| 0,10 |
| 0,08 | 0,08 | 0,04 |
- | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | DDT | 2,49 |
|
|
|
| 1,01 |
|
|
|
| 1,48 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,87 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
| 0,79 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,46 | 1,49 | 0,25 | 0,69 | 0,49 | 0,97 | 2,57 | 0,51 | 0,89 | 1,34 | 0,27 |
- | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 57,19 | 13,14 | 3,58 | 5,75 | 4,21 | 6,50 | 6,21 | 6,60 | 0,03 | 3,63 | 7,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,33 |
- | Đất chợ | DCH | 3,19 | 0,51 | 1,05 | 0,45 |
|
|
|
| 1,04 |
| 0,15 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 105,22 | 1,23 | 3,79 | 0,03 | 2,97 | 0,12 | 7,57 | 5,75 | 1,32 | 3,95 | 78,49 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 688,08 | 197,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| 490,83 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 674,55 | 1,05 | 89,72 | 63,09 | 79,92 | 69,92 | 172,90 | 30,96 | 42,19 | 124,79 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,08 | 0,38 | 0,91 | 1,80 | 0,81 | 2,51 | 0,83 | 0,34 | 4,47 | 0,89 | 12,14 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9,30 |
|
| 0,45 |
|
| 0,25 |
| 0,01 |
| 8,59 |
2.14 | Đất tín ngưỡng | TIN | 3,82 | 0,53 | 0,35 |
| 0,37 | 0,90 | 0,61 | 0,09 |
|
| 0,97 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 161,41 | 17,35 | 14,38 |
| 48,86 | 12,83 | 43,18 |
|
| 4,06 | 20,75 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 127,61 |
| 0,86 | 5,40 | 7,06 | 1,06 | 20,80 | 0,08 | 4,69 | 0,28 | 87,38 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 5,04 | 0,99 | 0,15 | 0,02 |
| 0,92 | 0,61 |
|
| 1,76 | 0,58 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 19,83 | 2,54 | 0,91 | 0,10 | 2,86 | 6,43 | 3,00 | 0,29 | 0,15 | 1,30 | 2,27 |
Biểu số 05. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Cao Minh | Phường Đồng Xuân | Phường Hùng Vương | Phường Nam Viêm | Phường Phúc Thắng | Phường Tiền Châu | Phường Trưng Nhị | Phường Trưng Trắc | Phường Xuân Hòa | Xã Ngọc Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 402,29 | 28,55 | 7,99 | 5,08 | 44,32 | 102,82 | 124,64 | 14,83 | 0,12 | 10,85 | 63,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 306,98 | 20,10 | 2,06 | 4,03 | 38,60 | 95,15 | 105,80 | 13,92 |
| 8,43 | 18,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 281,98 | 19,61 | 2,06 | 4,03 | 29,72 | 84,74 | 105,39 | 13,92 |
| 3,62 | 18,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 37,42 | 5,80 | 1,83 | 0,92 | 2,76 | 5,96 | 10,73 | 0,59 |
| 0,88 | 7,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 19,87 | 1,50 | 4,10 | 0,03 | 0,60 | 0,10 | 0,87 | 0,02 | 0,07 | 1,54 | 11,04 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 24,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24,06 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 13,96 | 1,15 |
| 0,10 | 2,36 | 1,61 | 7,24 | 0,30 | 0,05 |
| 1,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 62,87 | 1,63 | 0,55 | 0,42 | 1,20 | 43,25 | 9,01 | 3,31 | 1,41 | 0,43 | 1,66 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 23,36 |
|
| 0,07 | 0,02 | 21,04 | 0,26 | 1,97 |
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 24,35 | 1,19 | 0,16 | 0,29 | 0,30 | 11,79 | 8,20 | 1,27 | 0,06 | 0,33 | 0,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 15,07 | 0,45 |
| 0,05 | 0,10 | 7,25 | 5,67 | 1,12 |
| 0,12 | 0,31 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,43 | 0,74 | 0,16 | 0,09 | 0,20 | 2,04 | 2,47 | 0,15 | 0,01 | 0,12 | 0,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
- | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 2,80 |
|
| 0,15 |
| 2,50 | 0,06 |
|
| 0,09 |
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,90 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,55 |
| 0,30 | 0,06 | 0,45 | 2,19 | 0,07 | 0,07 | 1,31 | 0,10 |
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
2.7 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,73 | 0,04 | 0,09 |
| 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 8,91 |
|
|
| 0,13 | 8,23 | 0,15 |
| 0,02 |
| 0,38 |
Biểu số 06. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Cao Minh | Phường Đồng Xuân | Phường Hùng Vương | Phường Nam Viêm | Phường Phúc Thắng | Phường Tiền Châu | Phường Trưng Nhị | Phường Trưng Trắc | Phường Xuân Hòa | Xã Ngọc Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 573,15 | 31,46 | 8,47 | 5,56 | 46,30 | 105,57 | 127,27 | 15,35 | 0,27 | 11,73 | 221,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 315,35 | 20,10 | 2,06 | 4,03 | 40,10 | 97,42 | 107,90 | 13,92 |
| 8,83 | 20,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 289,95 | 19,61 | 2,06 | 4,03 | 31,22 | 87,01 | 107,49 | 13,92 |
| 3,62 | 20,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 64,76 | 5,95 | 1,88 | 0,97 | 2,81 | 6,01 | 10,83 | 0,69 | 0,05 | 0,93 | 34,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 24,89 | 2,90 | 4,43 | 0,36 | 0,93 | 0,43 | 1,20 | 0,34 | 0,07 | 1,87 | 12,36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 23,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23,53 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 129,36 | 1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 128,20 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 15,26 | 1,35 | 0,10 | 0,20 | 2,46 | 1,71 | 7,34 | 0,40 | 0,15 | 0,10 | 1,45 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 68,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68,63 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 68,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68,63 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 12,32 | 0,49 |
| 0,07 |
| 1,06 | 7,64 | 2,30 | 0,27 | 0,43 | 0,06 |
Biểu số 07. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Cao Minh | Phường Đồng Xuân | Phường Hùng Vương | Phường Nam Viêm | Phường Phúc Thắng | Phường Tiền Châu | Phường Trưng Nhị | Phường Trưng Trắc | Phường Xuân Hòa | Xã Ngọc Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,12 |
|
| 0,11 |
|
| 0,39 |
|
| 0,62 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,22 |
|
| 0,11 |
|
| 0,11 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,22 |
|
| 0,11 |
|
| 0,11 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,72 |
|
|
|
|
| 0,26 |
|
| 0,46 |
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 5182/QĐ-UBND năm 2021 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 5164/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 3681/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương