- 1 Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và xã hội Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3085/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Quy định chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4697/TTr-STC ngày 21 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phần I. Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài chính có trách nhiệm đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC; hoàn thành việc cấu hình TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm:
a) Thực hiện giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các TTHC ban hành kèm theo Quyết này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo quy định. (Phần II. Nội dung TTHC).
b) Hoàn thành việc cấu hình TTHC liên quan đến phần việc của mình trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn cấp huyện quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên TTHC (Mã số TTHC) | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Cách thức và Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | pháp lý | Cơ quan thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến |
I | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
| |||||
1 | Hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + UBND cấp xã: 02 ngày làm việc. + UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc (bao gồm thời gian thẩm định của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) | - Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã (Thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã) - Gửi qua đường bưu điện (Trường hợp gửi hồ sơ qua đường bưu điện, thời gian được tính từ ngày đến trên phong bì). - Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. | Không | - Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Quy định chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Một phần |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỎA TÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. Thủ tục Hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân, cơ quan, tổ chức đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng thì nộp hồ sơ theo quy định gửi Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Bước 2: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản kèm theo hồ sơ đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hỗ trợ chi phí hỏa táng.
2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã (thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã).
- Gửi qua đường bưu điện (Trường hợp gửi hồ sơ qua đường bưu điện, thời gian được tính từ ngày đến trên phong bì).
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai thông tin cá nhân, cơ quan, tổ chức đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng (Mẫu số 01 và Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 27/2023/NQ- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.)
- Bản sao Giấy chứng tử của người chết.
- Bản chính Hợp đồng, Biên bản thanh lý Hợp đồng, Hóa đơn tài chính của cơ sở hỏa táng.
- Văn bản ủy quyền hoặc giấy giới thiệu đối với cá nhân được ủy quyền hoặc đại diện cho cơ quan, tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó, tại UBND cấp xã: 02 ngày làm việc; tại UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc (bao gồm thời gian thẩm định của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội).
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, cơ quan, tổ chức đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
7. Kết quả thực hiện TTHC:
Quyết định hỗ trợ chi phí hỏa táng. Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 01: Tờ khai thông tin cá nhân đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng (dành cho cá nhân)
- Mẫu số 02: Tờ khai thông tin cơ quan, tổ chức đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng (dành cho cơ quan, tổ chức)
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Người chết trước khi chết có nơi thường trú trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc người chết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế không xác định nhân thân hoặc có nhân thân nhưng không có thân nhân lo an táng.
- Người chết được hỏa táng tại các cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Quy định chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
1. Mẫu số 01: Tờ khai thông tin cá nhân đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng (dành cho cá nhân)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
THÔNG TIN CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỎA TÁNG
Kính gửi: |
|
| - Ủy ban nhân dân (1)……………………………………… - Ủy ban nhân dân(2)……….. |
1. Tên tôi là(3):……………………………Giới tính (Nam/nữ):……………….....
2. Ngày, tháng, năm sinh: …...……………………………………
3. CMND/CCCD/HỘ CHIẾU số: …………………… ngày, tháng, năm:……………
do …………………………………………………….. cấp.
4. Thường trú tại: ……………………………………………………………
5. Điện thoại liên hệ: …………………………………………
6. Quan hệ với người chết: ………………………………………………
7. Họ và tên người chết: ………………………………………………….
8. Nơi thường trú trước khi chết: ……………………………………
9. Ngày chết: ……………………………………………………………….
Giấy chứng tử số:…………ngày ……… tháng …….. năm …………...do
………………………… cấp.
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật, nếu có gì khai không đúng sự thật tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật.
Đề nghị UBND huyện, thị xã, thành phố……………………. hỗ trợ chi phí hỏa táng theo quy định./.
| …………., ngày ….. tháng ….. năm 20…. |
____________________
1 Tên UBND huyện/thị xã/thành phố nơi người chết thường trú trước khi chết.
2 Tên UBND xã/phường/thị trấn nơi người chết thường trú trước khi chết.
3 Cá nhân đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng
Xác nhận của UBND xã (phường, thị trấn)………………………………………
Ông (bà)4 ………………………………………………………………………..
Sinh ngày, tháng, năm:………………………………………………………
Thường trú tại: …………………………………………………………………...
Là cá nhân đã tổ chức hỏa táng cho ông/bà (5)……………………………………… từ trần ngày ….. tháng ….. năm 20…. Giấy chứng tử số: …………………………ngày ……… tháng …….. năm ……
Đề nghị được giải quyết chế độ hỗ trợ chi phí hỏa táng./.
| ……….., ngày …….. tháng ……. năm 20…. |
___________________
4 Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính tại khoản 1.
5 Họ và tên người chết.
2. Mẫu số 02: Tờ khai thông tin cơ quan, tổ chức đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng (dành cho cơ quan, tổ chức)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
THÔNG TIN CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỎA TÁNG
Kính gửi: |
|
| - Ủy ban nhân dân (6)……………………………………… - Ủy ban nhân dân (7)………………………………………. |
1. Tên cơ quan/tổ chức:(8) ………………….…………
2. Địa chỉ: …………………………………...…………………………….
3. Điện thoại liên hệ: ……………………………………………………..
4. Đại diện (ông/bà)………………………………Chức vụ:…………………
6. Họ và tên người chết: ………………………………………………….……
7. Nơi thường trú trước khi chết (nếu có): …………………………………………
8. Ngày chết: ……………………………………………………………….
Giấy chứng tử số: ………………………………ngày ……… tháng …….. năm …………do …………………………………… cấp.
Đề nghị UBND xã/phường/thị trấn(2) ……………………. hỗ trợ chi phí hỏa táng theo quy định./.
| …………., ngày ….. tháng ….. năm 20…. |
Xác nhận của UBND xã/phường/thị trấn……………………………………………
Cơ quan/tổ chức (9) ………………………………………………………………
___________________
6 Tên UBND huyện/thị xã/thành phố nơi cơ quan/tổ chức đóng trụ sở
7 Tên UBND xã/phường/thị trấn nơi cơ quan/tổ chức đóng trụ sở
8 Tên cơ quan/tổ chức đã tổ chức hỏa táng cho người chết.
9 Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính tại khoản 1.
Đại diện (ông/bà) …………………………………………………………………
Chức vụ: ………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
Đã tổ chức hỏa táng cho ông/bà (10)………………………………………………từ trần ngày ….. tháng ….. năm 20…. Giấy chứng tử số: ……………………ngày……… tháng …….. năm ……
Đề nghị được giải quyết chế độ hỗ trợ chi phí hỏa táng./.
| ……….., ngày …….. tháng ……. năm 20…. |
___________________
10 Họ và tên người chết.
3. Mẫu số 03: Quyết định hỗ trợ chi phí hỏa táng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND | ………………, ngày …. tháng …. năm 20…. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hỗ trợ chi phí hỏa táng
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN (1) ………………………
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số /2023/NQ-HĐND ngày tháng năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ hồ sơ đề nghị của ……………………………………………………;
Theo đề nghị của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ chi phí hỏa táng cho (12) …………………………………… đã tổ chức hỏa táng cho ông/bà…………………………………… Giấy chứng tử số: …………… ngày……… tháng…….. năm…………. do……………………cấp.
Số tiền:……………………………………………………………
(Bằng chữ: ……………………………...………..…………………)
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố (1) ………….; Trưởng các Phòng: Kế hoạch-Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn (13)……… và tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
___________________
11 Tên UBND huyện/thị xã/thành phố nơi người chết thường trú trước khi chết hoặc nơi cơ quan/tổ chức tổ chức hỏa táng cho người chết đóng trụ sở.
12 Tên của cá nhân, cơ quan, tổ chức nhận hỗ trợ chi phí hỏa táng.
13 Tên UBND xã/phường/thị trấn nơi người chết thường trú trước khi chết hoặc nơi cơ quan/tổ chức tổ chức hỏa táng cho người chết đóng trụ sở.
- 1 Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và xã hội Quảng Ninh