ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3092/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 25 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 172/TTr-SKHĐT ngày 18 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết đối với 25 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Một cửa điện tử đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3092/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
Quy trình số: 01
- Thủ tục 1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
- Thủ tục 2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
- Thủ tục 3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
- Thủ tục 4. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí. - Thực hiện quét (scan) hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ/ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu bổ sung bằng văn bản. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo phòng cấp giấy chứng nhận. | Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung) |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, ký duyệt cấp giấy chứng nhận | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC và Giấy phép |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo Giấy chứng nhận /Giấy phép) |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 04 giờ/ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện/Giấy phép |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
Thủ tục: Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Thực hiện quét (scan) hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ/ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu bổ sung bằng văn bản. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện ghi nhận việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. | Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung)/ghi nhận vào Hệ thống |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định |
Quy trình số: 03
- Thủ tục 1. Đăng ký thành lập hợp tác xã
- Thủ tục 2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Thủ tục 3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
- Thủ tục 4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
- Thủ tục 5. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
- Thủ tục 6. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
- Thủ tục 7. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
- Thủ tục 8. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
- Thủ tục 9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
- Thủ tục 10. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
- Thủ tục 11. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
- Thủ tục 12. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
- Thủ tục 13. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
- Thủ tục 14. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
- Thủ tục 15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí (nếu có) - Thực hiện quét (scan) hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 04 giờ/ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu bổ sung bằng văn bản - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo phòng cấp giấy chứng nhận | Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung) |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, ký duyệt cấp giấy chứng nhận | Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC và Giấy phép |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo Giấy chứng nhận /Giấy phép) |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 04 giờ/ ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện/Giấy phép |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
Thủ tục: Đăng ký Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí (nếu có) - Thực hiện quét (scan) hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 04 giờ/ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu bổ sung bằng văn bản - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo phòng cấp giấy chứng nhận | Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch | 03 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung) |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, ký duyệt cấp giấy chứng nhận | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC và Giấy phép |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo Giấy chứng nhận /Giấy phép) |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 04 giờ/ ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện/Giấy phép |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
Thủ tục: Giải quyết trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư (Lựa chọn nhà đầu tư)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Thực hiện quét (scan) hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến bên mời thầu/người có thẩm quyền | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 04 giờ/ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ - Trường hợp bên mời thầu có văn bản giải quyết kiến nghị cho nhà đầu tư; - Trường hợp bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà đầu tư không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà đầu tư có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của bên mời thầu; | - Bên mời thầu - Người có thẩm quyền | 13 ngày làm việc - 03 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung) |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, ký văn bản trả lời | Lãnh đạo bên mời thầu/Người có thẩm quyền | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định và dự thảo văn bản trả lời) |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (văn bản trả lời) |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 04 giờ/ ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện/Văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
Thủ tục: Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư (Lựa chọn nhà đầu tư)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Thực hiện quét (scan) hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến bên mời thầu/người có thẩm quyền | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 04 giờ/ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ - Trường hợp bên mời thầu có văn bản giải quyết kiến nghị cho nhà đầu tư; - Trường hợp bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà đầu tư không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà đầu tư có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền và Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của bên mời thầu. | - Bên mời thầu - Người có thẩm quyền và Hội đồng tư vấn | - 13 ngày làm việc - 08 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung) |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, ký văn bản trả lời | Lãnh đạo bên mời thầu/Người có thẩm quyền | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định và dự thảo văn bản trả lời) |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (văn bản trả lời) |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 04 giờ/ ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện/Văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 25 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
Thủ tục: Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư (Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Thực hiện quét (scan) hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến chủ đầu tư và bên mời thầu/người có thẩm quyền | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 04 giờ/ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ - Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu có văn bản giải quyết kiến nghị cho nhà đầu tư; - Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà đầu tư không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà đầu tư có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền. | - Chủ đầu tư, bên mời thầu - Người có thẩm quyền | - 05 ngày làm việc - 03 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung) |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, ký văn bản trả lời | Lãnh đạo bên mời thầu/Người có thẩm quyền | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định và dự thảo văn bản trả lời) |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (văn bản trả lời) |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 04 giờ/ ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện/Văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 12 ngày làm việc |
Quy trình số: 08
Thủ tục: Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu (Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Thực hiện quét (scan) hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến chủ đầu tư, bên mời thầu/Hội đồng tư vấn/người có thẩm quyền | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 04 giờ/ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ - Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu có văn bản giải quyết kiến nghị cho nhà đầu tư; - Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền và Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị; - Trong trường hợp cần thiết, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị căn cứ vào văn bản kiến nghị của nhà thầu đề nghị người có thẩm quyền xem xét, tạm dừng cuộc thầu; Người có thẩm quyền ban hành quyết định giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Chủ đầu tư, bên mời thầu; - Hội đồng tư vấn; - Người có thẩm quyền | - 05 ngày làm việc; - 18 ngày làm việc; - 03 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung) |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, ký văn bản trả lời | Lãnh đạo bên mời thầu/Người có thẩm quyền | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định và dự thảo văn bản trả lời/quyết định giải quyết kiến nghị) |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (văn bản trả lời/ quyết định giải quyết kiến nghị) |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 04 giờ/ ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện/Văn bản trả lời/ quyết định giải quyết kiến nghị |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 32 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 4802/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5 Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 7 Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 4802/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- 6 Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do tỉnh Bạc Liêu ban hành