- 1 Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- 5 Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6 Quyết định 3142/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7 Quyết định 2915/QĐ-BNN-CB năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8 Quyết định 3548/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản
- 9 Quyết định 4307/QĐ-BNN-BVTV năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
- 10 Quyết định 728/QĐ-BNN-CN năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực chăn nuôi
- 11 Quyết định 4559/QĐ-BNN-TY năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thú y
- 12 Quyết định 1050/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Quyết định 2257/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 15 Quyết định 2648/QĐ-BNN-TCTS năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thay thế và bị thay thế; bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản
- 16 Quyết định 4413/QĐ-BNN-TT năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt
- 17 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18 Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 19 Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1 Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 2478/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 3631/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 7 Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 9 Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 10 Quyết định 2854/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 11 Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3093/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 16 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng;
Căn cứ Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng;
Căn cứ Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2915/QĐ-BNN-CB ngày 14/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản;
Căn cứ Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật;
Căn cứ Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hàn h chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt;
Căn cứ Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thú y;
Căn cứ Quyết định số 728/QĐ-BNN-CN ngày 14/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩ n hóa thuộc chức năng quản lý của Bô Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2648/QĐ-BNN-TCTS ngày 22/6/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế và bị thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản;
Căn cứ Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam (gồm 171 TTHC, cụ thể: cấp tỉnh 138 TTHC, cấp huyện 27 TTHC, cấp xã 06 TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH PHÓ |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3093 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||||
01 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập (trừ rừng đặc dụng). | 08 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông báo số 511/TB-VPCP ngày 01/11/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
02 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức. | 07 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
03 | Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức. | 06 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
04 | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên. | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
05 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức. | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
06 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức. | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
07 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng | 08 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
08 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ. | 09 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
09 | Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. | 20 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES. | 07 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ. |
11 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý. | 10 ngày | Chi cục Kiểm lâm (số 77 Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý. | 05 ngày | Chi cục Kiểm lâm (số 77 Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13 | Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý. | 30 ngày | Chi cục Kiểm lâm (số 77 Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
14 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. | 30 ngày | Chi cục Kiểm lâm (số 77 Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Nghị quyết số 49/2010/QH-12 ngày 19/6/2010 của Quốc hội Khóa XII. - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
15 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. | 25 ngày | Chi cục Kiểm lâm (số 77 Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
16 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban Quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. | 25 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Các quy định của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý hoạt động du lịch sinh thái tại các khu rừng đặc dụng. - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
17 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban Quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. | 25 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Các quy định của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý hoạt động du lịch sinh thái tại các khu rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
18 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban Quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý. | 25 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
19 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. | 15 ngày | Chi cục Kiểm lâm (số 77 Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ. - Nghị quyết số 49/2010/QH-12 ngày 19/6/2010 của Quốc hội Khóa XII; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
20 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. | 25 ngày | Chi cục Kiểm lâm (số 77 Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
21 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. | 25 ngày | Chi cục Kiểm lâm (số 77 Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ. - Nghị quyết số 49/2010/QH-12 ngày 19/6/2010 của Quốc hội Khóa XII; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
22 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh. | 50 ngày | Chi cục Kiểm lâm (số 77 Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
23 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý. | 35 ngày | Chi cục Kiểm lâm (số 77 Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
24 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa phương quản lý). | 30 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
25 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý. | 25 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Nghị định số 57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
26 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống. | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | - Phí thẩm định công nhận nguồn gốc lô giống, mức phí: 600.000 đồng/Lô giống. (Thông tư 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018) - Phí cấp Chứng chỉ công nhận nguồn gốc lô giống, mức phí: 100.000 đồng/Giấy chứng nhận. (Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017) | - Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính. - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 4. - Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
27 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con. | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | - Phí thẩm định công nhận nguồn gốc lô giống, mức phí: 600.000 đồng/Lô giống. (Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018) | - Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính. |
28 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng). | 11 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | - Phí về công nhận lâm phần tuyển chọn, mức phí: 600.000 đồng/01giống (Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018) - Phí về thẩm định, công nhận cây đầu dòng (cây mẹ), mức phí: 1.500.000 đồng/cây. - Phí về thẩm định, công nhận lại cây đầu dòng (cây mẹ), mức phí: 1.000.000 đồng/cây. - Phí về thẩm định, công nhận vườn cây đầu dòng, mức phí: 1.000.000 đồng/vườn. - Phí về thẩm định, công nhận lại vườn cây đầu dòng, mức phí: 1.000.000 đồng/vườn. - Phí về công nhận rừng giống, mức phí: 2.000.000 đồng/rừng. - Phí về cấp Giấy chứng nhận cây đầu dòng (cây mẹ), mức phí: 100.000 đồng /Giấy chứng nhận. - Phí về cấp Giấy chứng nhận vườn cây đầu dòng, mức phí: 100.000 đồng/Giấy chứng nhận. (Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017) | - Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính. - Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 4. - Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
29 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý. | 07 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
30 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư). | 14 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
31 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn). | 22 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
32 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. | 22 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
33 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). | 20 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
34 | Giao rừng cho tổ chức | 21 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
35 | Cho thuê rừng cho tổ chức. | 22 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
36 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu. | 08 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 25/2011/TT-BBBPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
37 | Giao nộp gấu cho nhà nước. | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 25/2011/TT-BBBPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
38 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chư đầy đủ các quy định của nhà nước). lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm). | - Không xác minh: 02 ngày - Xác minh: 03 ngày | Chi cục Kiểm lâm (số 77 Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
39 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu. | - Không xác minh: 02 ngày - Xác minh: 03 ngày | Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ | Không | - Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
40 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm). | - Không xác minh: 02 ngày - Xác minh: 03 ngày | Chi cục Kiểm lâm (số 77 Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
41 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh). | - Không xác minh: 02 ngày - Xác minh: 03 ngày | Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ | Không | - Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
42 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng). | 05 ngày | Ban Quản lý rừng đặc dụng | Không | - Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
43 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng). | 03 ngày | Ban Quản lý rừng đặc dụng | Không | - Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
44 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng). | 03 ngày | Ban Quản lý rừng đặc dụng | Không | - Luật Bảo vệ và phát triển rừng số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004; - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ. |
45 | Chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp. | 15 ngày | Chi cục Kiểm lâm (số 77 Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Bảo vệ và phát triển rừng số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004; - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ. - Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ. - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc hội. - Nghị quyết số 71/NQ -CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ. |
46 | Thanh lý rừng trồng không thành rừng, rừng trồng không có khả năng thành rừng (áp dụng đối với chủ rừng là các tổ chức). | 24 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 18/2013/TT-BTC ngày 20/02/2013 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ. |
47 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh). | 13 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
48 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh. | 15 ngày | Chi cục Kiểm lâm (số 77 Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
49 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư). | 16 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội khóa XIII, kỳ họp thứ 7; - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
50 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân. | 25 ngày | Ban Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ | Không | Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ. |
51 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn. | 25 ngày | Ban Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ | Không | Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ. |
52 | Khoán công việc và dịch vụ. | Không quy định | Ban Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ | Không | Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ. |
II. Lĩnh vực Phát triển nông thôn và Nghề muối | |||||
01 | Công nhận nghề truyền thống | 15 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Quyết định số 2915/QĐ-BNN-CB ngày 14/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam. |
02 | Công nhận làng nghề | 15 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Quyết định số 2915/QĐ-BNN-CB ngày 14/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam. |
03 | Công nhận làng nghề truyền thống | 15 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Quyết định số 2915/QĐ-BNN-CB ngày 14/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam. |
III. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | |||||
01 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. | Ngay tại thời điểm thu hoạch | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
02 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. | 01 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
03 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. | 09 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 30.000 đồng/1 lần/ 1 người | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT- BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
04 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | 11 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 700.000 đồng/cơ sở | - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 128/QĐ-SNN&PTNT ngày 28/3/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
05 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn). | 11 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 700.000 đồng/cơ sở | - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 128/QĐ-SNN&PTNT ngày 28/3/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
06 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận). | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 128/QĐ-SNN&PTNT ngày 28/3/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
IV. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | |||||
01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật | 14 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 800.000 đồng/lần | - Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
02 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật | 14 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 800.000 đồng/lần | - Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
03 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 600.000 đồng/lần | - Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
04 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội. - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
05 | Câp Giây chưng nhân kiêm dich thưc vât đôi vơi cac lô vât thê vân chuyên tư vung nhiêm đôi tương kiêm dich thưc vât | 24 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | theo Mục III, Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội. - Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
06 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón. | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 3.000.000 đồng | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. |
07 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón. | - 10 ngày đối với trường hợp hết hạn. - 05 ngày đối với mất mát, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 1.200.000 đồng | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. |
08 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 500.000 đồng | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. |
09 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 200.000 đồng | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. |
10 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón, đăng ký hội thảo phân bón | - 07 ngày: đối với xác nhận nội dung quảng cáo - 01 ngày: đối với xác nhận nội dung hội thảo | - Xác nhận nội dung Quảng cáo: Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) - Xác nhận nội dung Hội thảo: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Quốc lộ 1A, phường Hoà Thuận, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. |
V. Lĩnh vực Trồng trọt | |||||
01 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng. | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 150.000 đồng/giấy đăng ký/giống | - Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính. |
02 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm; | 30 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 1.500.000 đồng/cây | - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam. |
03 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm; | 20 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 1.000.000 đồng/vườn | - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam. |
04 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 1.000.000 đồng/cây, vườn | - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam. |
VI. Lĩnh vực Chăn nuôi | |||||
01 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi). Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | 04 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
02 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) cho sản phẩm, hàng hoá xuất khẩu đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi). thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
VII. Lĩnh vực Thú y | |||||
01 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | - Cấp mới: 03 ngày - Gia hạn: 02 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 50.000 đồng | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
02 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 01 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 50.000 đồng | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
03 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | - Cấp, cấp lại: 13 ngày - Bị mất, hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin: 02 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | - Đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng; - Đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động, vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng. | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 04 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 230.000 đồng/lần | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
05 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không quy định | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
06 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 09 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 900.000 đồng/lần | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
07 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 14 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 300.000 đồng/lần | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
08 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 14 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 300.000 đồng/lần | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
09 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 300.000 đồng/lần | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - Chưa qua 12 tháng: 04 ngày - Quá 12 tháng: 12 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 300.000 đồng/lần | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - Chưa qua 12 tháng: 05 ngày - Quá 12 tháng: 12 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 300.000 đồng/lần | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
12 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 01 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không quy định | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT |
13 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 14 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 300.000 đồng/lần | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
14 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 14 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 300.000 đồng/lần | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 11 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 300.000 đồng/lần | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
16 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Đã giám sát: 01 ngày - Chưa giám sát: 03 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam (Quốc lộ 1 A, phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) Điểm đăng ký kiểm dịch: Quốc lộ 1 A, phường Điện Thắng Bắc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | Phụ thuộc đối tượng kiểm dịch (theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 và Quyết định số 35/QĐ- CCCNTY ngày 09/3/2017 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam) | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 35/QĐ-CCCNTY ngày 09/3/2017 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam. |
17 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Đã giám sát: 01 ngày - Chưa giám sát: 04 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam (Quốc lộ 1 A, phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) Điểm đăng ký kiểm dịch: Quốc lộ 1 A, phường Điện Thắng Bắc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | Phụ thuộc đối tượng kiểm dịch (theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 và Quyết định số 35/QĐ- CCCNTY ngày 09/3/2017 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam) | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 35/QĐ-CCCNTY ngày 09/3/2017 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam. |
18 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 02 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam (Quốc lộ 1 A, phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) Điểm đăng ký kiểm dịch: Quốc lộ 1 A, phường Điện Thắng Bắc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | Phụ thuộc đối tượng kiểm dịch (theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 và Quyết định số 35/QĐ- CCCNTY ngày 09/3/2017 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam) | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 35/QĐ-CCCNTY ngày 09/3/2017 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam. |
VIII. Lĩnh vực Thủy sản | |||||
01 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) | 01 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 470.000 đồng số lượng mẫu x 80.000 đồng/mẫu | - Luật số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội. - Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 09/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
02 | Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ |
03 | Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ |
04 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội. - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
05 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội. - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
06 | Chứng nhận thủy sản khai thác trong nước | 01 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
07 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác trong nước | 01 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
08 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội. - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
09 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội. - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội. - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội. - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội. - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
13 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội. - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội. - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán | 02 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội. - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
16 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 02 ngày | Chi cục Thuỷ sản tỉnh Quảng Nam (số 01 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội. - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Quyết định số 96/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 28/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
17 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | 40.000 | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ. - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ. - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thuỷ sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). - Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 89/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
18 | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | 01 ngày | Chi cục Thuỷ sản tỉnh Quảng Nam (số 01 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 20.000 | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ. - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ. - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thuỷ sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). - Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 89/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
19 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 03 ngày | Chi cục Thuỷ sản tỉnh Quảng Nam (số 01 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 20.000 | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ. - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ. - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thuỷ sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). - Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 89/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
20 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 02 ngày | Chi cục Thuỷ sản tỉnh Quảng Nam (số 01 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 40.000 | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ. - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ. - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thuỷ sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
21 | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
22 | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng | 04 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội. - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ. |
23 | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới | 04 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội. - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ. |
24 | Xác nhận đăng ký tàu cá | 01 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. |
25 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. |
26 | Cấp giấy chứng nhận lưu trữ thủy sinh vật ngoại lai | 11 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | Thông tư số 53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
27 | Xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản khai thác | 02 ngày | Tổ chức quản lý cảng cá (nơi chủ hàng đã mua nguyên liệu) | 700.000 đồng/lần | - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
IX. Lĩnh vực Thủy lợi | |||||
01 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
02 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
03 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý | 30 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
04 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý | 30 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
05 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 17 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
06 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 21 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
07 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
08 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
09 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
10 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
11 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 07 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
12 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
13 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
14 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 10 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
15 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 07 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
16 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 07 ngày | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||||
01 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 10 ngày | UBND huyện | Không | - Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
02 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn | 10 ngày | UBND huyện | Không | - Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
03 | Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 10 ngày | UBND huyện | Không | Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
04 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng | 10 ngày | UBND huyện | Không | Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
05 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng | 10 ngày | UBND huyện | Không | Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
06 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | 03 ngày | Cơ quan Kiểm lâm sở tại | Không | Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
07 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) | 05 ngày | Cơ quan Kiểm lâm sở tại | Không | - Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
08 | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | 03 ngày | Cơ quan Kiểm lâm sở tại | Không | - Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
09 | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | 05 ngày | Cơ quan Kiểm lâm sở tại | Không | - Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
10 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư) | 23 ngày | UBND huyện | Không | - Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
11 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | 36 ngày | UBND huyện | Không | Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
12 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | 36 ngày | UBND huyện | Không | Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
13 | Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân | 36 ngày | UBND huyện | Không | Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
14 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp huyện | 30 ngày | UBND huyện | Không | - Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
15 | Đóng dấu búa kiểm lâm | 10 ngày | Hạt Kiểm lâm | Không | - Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/06/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
16 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu | 10 ngày | Hạt Kiểm lâm | Không | - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
17 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản: chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (Đối với cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước). động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng | - Không xác minh: 03 ngày - Xác minh: 05 ngày | Hạt Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
18 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu | - Không xác minh: 03 ngày - Xác minh: 05 ngày | Hạt Kiểm lâm | Không | Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
19 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư) | 23 ngày | UBND huyện | Không | - Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
20 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân | 35 ngày | UBND huyện | Không | Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ. |
21 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn | 35 ngày | UBND huyện | Không | Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ. |
22 | Khoán công việc và dịch vụ | Không quy định | UBND huyện | Không | Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ. |
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | |||||
01 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | 09 ngày | Phòng Nông nghiệp/Kinh tế cấp huyện | 30.000 đồng/ 1 lần/ 1 người | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT- BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương. - Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
02 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | 11 ngày | Phòng Nông nghiệp/Kinh tế cấp huyện | 700.000 đồng/cơ sở | - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
03 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sân (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) | 11 ngày | Phòng Nông nghiệp/Kinh tế cấp huyện | 700.000 đồng/cơ sở | - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
04 | Cấp lại Giấy chúng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | 03 ngày | Phòng Nông nghiệp/Kinh tế cấp huyện | Không | - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
III. Lĩnh vực Thuỷ lợi | |||||
01 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp | 30 ngày | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||||
01 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn | 10 ngày | UBND xã | Không | - Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
02 | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên | - Không xác minh: 03 ngày - Xác minh: 05 ngày | UBND xã | Không | - Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
03 | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân | - Không xác minh: 03 ngày - Xác minh: 05 ngày | UBND xã | Không | - Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | |||||
01 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | 03 ngày | UBND cấp xã, phường, thị trấn | Không | - Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội. - Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
III. Lĩnh vực Trồng trọt | |||||
01 | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 05 ngày | UBND cấp xã | Không | Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
IV. Lĩnh vực Thuỷ lợi | |||||
01 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện). | 07 ngày | UBND cấp xã | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ. |
- 1 Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 2478/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 3631/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 7 Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 1 Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 3331/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Quyết định 2648/QĐ-BNN-TCTS năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thay thế và bị thay thế; bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản
- 10 Quyết định 2257/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11 Quyết định 1050/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12 Quyết định 728/QĐ-BNN-CN năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực chăn nuôi
- 13 Quyết định 4307/QĐ-BNN-BVTV năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
- 14 Quyết định 3548/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản
- 15 Quyết định 3142/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 16 Quyết định 2915/QĐ-BNN-CB năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 17 Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 18 Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- 19 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 20 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 21 Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 3331/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ