- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 2100/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Nghị quyết 256/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị quyết 18/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3096/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 9 năm 2021 |
V/V PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Khê;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi; chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2021;
Xét đề nghị của UBND huyện Hương Khê tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 06/9/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3480/TTr-STMMT ngày 07/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hương Khê, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2021
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích (ha) | Tăng thêm (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ | Ghi chú | |||
LUA | RPH | RDD | Đất khác | |||||||||
I | Đất an ninh |
| 0,72 |
| 0,72 |
|
|
| 0,72 |
|
|
|
1 | Trụ sở Công an xã Hòa Hải | CAN | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Thôn 7, xã Hòa Hải | 137 |
|
2 | Trụ sở Công an xã Hương Thủy | CAN | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thôn 2, xã Hương Thủy | 139 |
|
3 | Trụ sở Công an xã Phúc Đồng | CAN | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
| 0,22 | Thôn 9, xã Phúc Đồng | 140 |
|
4 | Trụ sở Công an xã Hương Liên | CAN | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Thôn 2, xã Hương Liên | 141 |
|
II | Đất cụm công nghiệp |
| 10,10 |
| 10,10 |
|
|
| 10,10 |
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Gia Phố | SKN | 10,10 |
| 10,10 |
|
|
| 10,10 | Xã Gia Phố | 145 | NQ18 |
III | Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
| 0,57 | 0,53 | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non Hương Lâm (Thôn 7) | DGD | 0,57 | 0,53 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Hương Lâm | 146 | NQ18 |
IV | Đất giao thông |
| 34,19 | 1,13 | 33,06 | 0,22 |
|
| 32,84 |
|
|
|
1 | Đường giao thông nội vùng và hệ thống cấp nước sinh hoạt tại khu tái định cư vùng thiên tai tại xã Hà Linh | DGT | 1,63 | 1,13 | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Hà Linh | 148 |
|
2 | Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, thuộc dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ | DGT | 0,75 |
| 0,75 |
|
|
| 0,75 | Xã Gia Phố | 150 | NQ18 |
DGT | 26,46 |
| 26,46 | 0,07 |
|
| 26,39 | Thị trấn Hương Khê | 151 | NQ18 | ||
DGT | 3,03 |
| 3,03 | 0,03 |
|
| 3,00 | Xã Phú Phong | 152 | NQ18 | ||
3 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT.553 đoạn từ Km49+900 - Km74+680 (đường Hồ Chí Minh vào đồn 575, Bản Giàng) | DGT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Hương Trà | 153 | NQ18 |
DGT | 0,97 |
| 0,97 | 0,12 |
|
| 0,85 | Xã Hương Xuân | 154 | NQ18 | ||
DGT | 0,90 |
| 0,90 |
|
|
| 0,90 | Xã Hương Lâm | 155 | NQ18 | ||
4 | Xây dựng cầu Khe Con | DGT | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Xã Hương Giang | 156 | NQ18 |
V | Đất công trình năng lượng |
| 0,33 |
| 0,33 | 0,03 |
|
| 0,30 |
|
|
|
1 | Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại Thị trấn Hương Khê và xã Phương Mỹ, huyện Hương Khê | DNL | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Điền Mỹ | 158 | NQ18 |
DNL | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 |
|
|
| Xã Phú Phong | 159 | NQ18 | ||
2 | Chống quá tải lưới điện huyện Hương Khê, huyện Vũ Quang - tỉnh Hà Tĩnh năm 2016 | DNL | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Phúc Đồng, xã Hương Giang | 160 | NQ18 |
3 | Chống quá tải lưới điện huyện Thạch Hà, huyện Hương Khê và TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh | DNL | 0,04 |
| 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 | Xã Hương Thủy, xã Hòa Hải | 161 | NQ18 |
4 | Nhà máy thủy điện Đá Hàn | DNL | 0,21 |
| 0,21 |
|
|
| 0,21 | Xã Hòa Hải | 163 |
|
VI | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 4,86 |
| 4,86 |
|
|
| 4,86 |
|
|
|
1 | Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, thuộc dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ | DRA | 4,86 |
| 4,86 |
|
|
| 4,86 | Xã Gia Phố | 149 | NQ18 |
VII | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 1,50 |
| 1,50 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
1 | Công viên cây xanh kết hợp quảng trường trung tâm huyện Hương Khê | DKV | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
| 1,50 | Thị trấn Hương Khê | 162 | NQ18 |
VIII | Đất ở tại nông thôn |
| 1,18 |
| 1,18 |
|
|
| 1,18 |
|
|
|
1 | Xen dắm dân cư xã Phúc Đồng | ONT | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
| 0,22 | Xã Phúc Đồng | 164 |
|
2 | Xen dắm dân cư thôn Đông Trà, xã Hương Trà | ONT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thôn Đông trà, xã Hương Trà | 167 |
|
3 | Xen dắm dân cư (tại nhà văn hóa thôn 2, 3, 6, 8, 12 cũ) | ONT | 0,28 |
| 0,28 |
|
|
| 0,28 | Xã Hà Linh | 168 |
|
4 | Xen dắm dân cư xóm 1, xã Phú Phong | ONT | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
| 0,07 | Xóm 1, xã Phú Phong | 170 |
|
5 | Xen dắm dân cư (tại nhà văn hóa thôn Hải Thịnh, thôn Phố Hạ, thôn Nhân Phố, thôn Phố Thượng, thôn Phố Trung cũ) | ONT | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
| 0,11 | Xã Gia Phố | 171 |
|
IX | Đất ở tại đô thị |
| 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 |
|
|
|
1 | Xen dắm dân cư TDP 16 | ODT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thị trấn Hương Khê | 174 |
|
X | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
1 | Xây dựng nhà bán trú cho cán bộ công chức xã Hương Liên | TSC | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Thôn 2, xã Hương Liên | 175 |
|
XI | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,31 | 0,24 | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 7 | DSH | 0,31 | 0,24 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| Xã Hòa Hải | 157 | NQ18 |
24 | TỔNG: 24 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
| 54,16 | 1,90 | 52,26 | 0,32 |
|
| 51,94 |
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha) | Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 126.293,93 | 126.293,93 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 117.300,10 | 117.280,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.312,55 | 4.312,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.916,59 | 3.916,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.834,77 | 3.829,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9.661,17 | 9.657,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 30.966,58 | 30.966,58 |
1.5 | Đất rừng đặc đụng | RDD | 17.311,10 | 17.311,10 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 50.800,24 | 50.790,14 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 132,56 | 132,39 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 281,06 | 281,06 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.871,09 | 7.891,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 290,45 | 290,45 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,80 | 2,52 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
| 10,10 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 35,40 | 35,20 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 75,79 | 75,78 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 77,78 | 77,78 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.536,03 | 3.544,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.204,73 | 2.211,91 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 613,65 | 613,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,45 | 1,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,25 | 8,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 74,13 | 73,72 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 59,50 | 59,27 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 5,57 | 5,89 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,30 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,31 | 10,31 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,78 | 10,64 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 46,30 | 46,29 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 494,53 | 494,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,32 | 0,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,21 | 8,75 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 31,66 | 31,33 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,41 | 3,91 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 876,99 | 878,13 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93,08 | 91,92 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,64 | 20,73 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,77 | 5,77 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 33,50 | 33,50 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.850,90 | 1.850,20 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 900,36 | 900,18 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 38,49 | 38,49 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.122,74 | 1.122,10 |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch (bổ sung) sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Hương Khê theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 3451/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 3458/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 3462/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh