ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3096/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 7 năm 2019 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN BÌNH THẠNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016, số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017, số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017, số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 và số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018).
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh tại Tờ trình số 2065/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4667/TTr-STNMT-QLĐ ngày 17 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 11 | Phường 12 | Phường 13 | Phường 14 | Phường 15 | Phường 17 | Phường 19 | Phường 21 | Phường 22 | Phường 24 | Phường 25 | Phường 26 | Phường 27 | Phường 28 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 2.078,59 | 26,47 | 32,17 | 46,17 | 37,00 | 29,77 | 39,64 | 77,44 | 111,39 | 262,23 | 32,21 | 51,52 | 64,46 | 39,65 | 39,81 | 180,77 | 56,69 | 184,07 | 131,43 | 86,29 | 49,43 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 271,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 271,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 166,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 166,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 47,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 32,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,64 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.806,85 | 26,47 | 32,17 | 46,17 | 37,00 | 29,77 | 39,64 | 77,44 | 111,39 | 262,23 | 32,21 | 51,52 | 64,46 | 39,65 | 39,81 | 180,77 | 56,69 | 184,07 | 131,43 | 86,29 | 277,69 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,22 |
|
| 0,24 |
| 0,10 |
| 0,68 |
| 2,77 | 0,22 |
|
| 1,70 |
| 1,71 |
| 8,42 |
|
| 0,38 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,21 | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,49 | 0,02 |
| 1,42 |
| 0,74 | 0,20 |
| 0,02 |
|
| 0,05 | 0,22 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 56,33 | 0,01 | 0,69 | 1,90 | 0,26 | 1,20 | 0,30 | 3,26 | 5,93 | 6,48 | 0,95 | 0,99 | 1,74 | 0,13 | 1,04 | 0,21 | 1,03 | 4,99 | 2,07 | 3,05 | 20,11 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 39,20 | 0,07 |
| 0,14 | 0,48 | 0,21 | 0,26 |
| 0,03 | 23,21 | 0,02 | 2,15 | 0,17 | 0,37 | 0,65 | 1,60 |
| 4,41 | 1,01 | 3,29 | 1,12 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 423,09 | 8,92 | 6,70 | 15,34 | 7,00 | 8,04 | 12,90 | 18,97 | 35,81 | 59,10 | 9,63 | 12,99 | 22,79 | 12,52 | 9,37 | 40,36 | 11,39 | 44,93 | 35,50 | 9,52 | 41,30 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,56 | 1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 874,60 | 15,08 | 19,27 | 25,26 | 26,84 | 18,94 | 24,64 | 50,98 | 56,68 | 109,47 | 18,24 | 29,95 | 32,30 | 18,34 | 22,70 | 93,62 | 39,73 | 91,70 | 73,10 | 36,66 | 71,12 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,95 | 0,10 | 0,39 | 0,28 | 0,14 | 0,18 | 0,38 | 0,53 | 0,59 | 0,17 | 2,23 | 0,07 | 0,60 | 0,11 | 0,04 | 0,16 | 0,28 | 0,19 | 1,68 | 0,56 | 1,27 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,96 |
| 0,02 |
|
|
| 0,10 |
| 0,09 | 0,11 | 0,04 | 0,12 |
|
| 0,02 |
|
| 0,14 | 0,20 |
| 0,12 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 28,03 | 0,01 | 0,53 | 0,49 | 1,74 | 0,30 | 0,50 | 1,81 | 1,19 | 6,30 | 0,14 | 0,23 | 4,04 | 0,65 | 0,15 | 0,10 | 1,14 | 0,49 | 0,83 |
| 7,39 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,37 | 0,04 |
|
| 0,43 |
| 0,34 | 0,52 | 0,68 |
|
|
|
|
|
|
| 0,18 | 0,09 |
|
| 0,09 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,43 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,03 |
| 0,01 | 0,05 | 0,21 | 0,07 | 0,01 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 26,03 | 0,01 | 0,19 | 0,27 |
| 0,13 |
| 0,16 | 4,46 | 4,74 |
|
| 0,64 | 0,93 |
| 3,97 | 0,08 | 2,95 | 4,36 | 3,04 | 0,12 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,01 |
| 0,07 | 0,16 | 0,11 | 0,18 | 0,20 |
| 0,16 | 0,05 |
|
|
| 0,01 | 0,02 | 0,03 |
|
| 0,02 |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 323,86 | 0,64 | 4,27 | 2,09 |
|
|
| 0,53 | 4,35 | 49,83 |
| 4,82 | 2,17 | 4,84 | 5,82 | 39,00 | 2,76 | 25,33 | 12,59 | 30,16 | 134,67 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 2.078,59 | 26,47 | 32,17 | 46,17 | 37,00 | 29,77 | 39,64 | 77,44 | 111,39 | 262,23 | 32,21 | 51,52 | 64,46 | 39,65 | 39,81 | 180,77 | 56,69 | 184,07 | 131,43 | 86,29 | 549,43 |
2. Diện tích thu hồi đất năm 2019:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 11 | Phường 12 | Phường 13 | Phường 14 | Phường 15 | Phường 17 | Phường 19 | Phường 21 | Phường 22 | Phường 24 | Phường 25 | Phường 26 | Phường 27 | Phường 28 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) + … + (24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 25,30 |
|
| 0,14 |
|
| 0,09 |
| 1,46 |
| 0,06 |
|
| 0,23 | 2,39 | 8,25 | 0,05 | 0,41 | 1,91 | 9,11 | 1,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,90 | 0,28 | 0,52 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,87 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,03 | 0,15 | 0,16 |
| 0,02 |
| 0,50 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,85 |
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,80 |
| 0,12 |
| 1,75 | 0,12 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 15,60 |
|
| 0,11 |
|
| 0,06 |
| 0,93 |
| 0,06 |
|
| 0,20 | 2,20 | 7,16 | 0,05 | 0,27 | 1,01 | 3,45 | 0,10 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 | 0,10 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,51 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,04 | 0,46 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 11 | Phường 12 | Phường 13 | Phường 14 | Phường 15 | Phường 17 | Phường 19 | Phường 21 | Phường 22 | Phường 24 | Phường 25 | Phường 26 | Phường 27 | Phường 28 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+ … +(24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 |
| NNP/PNN | 3,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 15,77 |
|
| 0,71 |
| 0,06 |
|
| 0,34 |
|
| 0,49 |
| 0,01 |
| 0,67 |
| 0,46 |
| 13,03 |
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2019:
Theo số liệu thống kê đất đai năm 2018 quận Bình Thạnh không còn nhóm đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai.
4. Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 16/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 17/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 2815/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 2684/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 3270/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 2024/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 7 Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh quy mô, địa điểm cụm công nghiệp tại địa bàn huyện Thanh Ba trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ
- 8 Quyết định 2945/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
- 9 Nghị quyết 130/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 643/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- 11 Quyết định 654/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
- 12 Quyết định 655/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
- 13 Quyết định 315/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 14 Quyết định 940/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 15 Quyết định 425/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- 16 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh và thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 17 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 18 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 19 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 20 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 21 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 22 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 2024/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 2945/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 2684/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 655/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 643/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- 6 Quyết định 654/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
- 7 Quyết định 940/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Quyết định 3270/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
- 9 Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh quy mô, địa điểm cụm công nghiệp tại địa bàn huyện Thanh Ba trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ
- 10 Nghị quyết 130/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
- 11 Quyết định 425/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- 12 Quyết định 315/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 13 Quyết định 2815/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 14 Quyết định 16/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
- 15 Quyết định 17/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp