UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2015/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 09 tháng 11 năm 2015 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 3134/TTr-SNN ngày 02 tháng 11 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại cây trồng để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND Ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Nghìn đồng
STT | Loại cây | ĐVT | Ghi chú | Đơn giá | |
1 | Dừa các loại (mật độ không quá 200 cây/ha) |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 6 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 1500 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 4 năm đến dưới 6 năm, đã cho trái | 1000 | |
| Loại 3 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 4 năm | 500 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 60 | |
2 | Sầu riêng (mật độ không quá 200 cây/ha) |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 6 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 2000 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 3 năm đến dưới 6 năm | 1600 | |
| Loại 3 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 3 năm | 600 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 70 | |
3 | Măng cụt (mật độ không quá 200 cây/ha) |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 20 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 4000 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 13 năm đến dưới 20 năm | 3000 | |
| Loại 3 | Cây | Từ 8 năm đến dưới 13 năm | 2000 | |
| Loại 4 | Cây | Từ 4 năm đến dưới 8 năm | 1500 | |
| Loại 5 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 4 năm | 400 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm có từ 2 thập trở lên | 70 | |
4 | Bòn bon (mật độ không quá 200 cây/ha) |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 10 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 1000 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 5 năm đến dưới 10 năm | 500 | |
| Loại 3 | Cây | Từ 2 năm đến dưới 5 năm | 200 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 2 năm | 60 | |
5 | Xoài (mật độ không quá 280 cây/ha) |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 6 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 800 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 3 năm đến dưới 6 năm | 600 | |
| Loại 3 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 3 năm | 300 | |
| Loại 4 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 2 năm | 150 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 60 | |
6 | Chôm chôm (mật độ không quá 240 cây/ha) |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 6 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 1500 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 3 năm đến dưới 6 năm | 1000 | |
| Loại 3 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 3 năm | 500 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm, không tính loại trồng hột | 50 | |
7 | Sabôchê (mật độ không quá 240 cây/ha) |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 5 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 500 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 3 năm đến dưới 5 năm | 300 | |
| Loại 3 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 3 năm | 150 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 40 | |
8 | Nhãn (mật độ không quá 400 cây/ha) |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 6 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 700 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 3 năm đến dưới 6 năm | 500 | |
| Loại 3 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 3 năm | 350 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 50 | |
9 | Cam các loại: |
| |||
| - Cam sành (mật độ không quá 2.500 cây/ha) |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 3 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 350 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 3 năm | 200 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 40 | |
| - Cam xoàn, cam mật (mật độ không quá 800 cây/ha) |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 3 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 500 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 3 năm | 300 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 50 | |
10 | Quít (mật độ không quá 800 cây/ha) |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 3 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 400 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 3 năm | 300 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 40 | |
11 | Chanh, tắc các loại: |
| |||
| - Chanh (mật độ không quá 800 cây/ha) |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 3 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 200 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 3 năm | 150 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 30 | |
| - Tắc các loại |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 2 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 150 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 2 năm | 100 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 20 | |
12 | Bưởi da xanh (mật độ không quá 280 cây/ha) |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 6 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 2000 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 3 năm đến dưới 6 năm | 1200 | |
| Loại 3 | Cây | Từ 2 năm đến dưới 3 năm | 700 | |
| Loại 4 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 2 năm | 300 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 60 | |
13 | Các loại bưởi khác (mật độ không quá 280 cây/ha) |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 7 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 600 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 4 năm đến dưới 7 năm | 400 | |
| Loại 3 | Cây | Từ 2 năm đến dưới 4 năm | 250 | |
| Loại 4 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 2 năm | 100 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 40 | |
14 | Cốc (mật độ không quá 200 cây/ha) |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 5 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 400 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 3 năm đến dưới 5 năm | 250 | |
| Loại 3 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 3 năm | 150 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 30 | |
15 | Sơri, mận, táo (mật độ không quá 630 cây/ha) |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 3 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 300 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 3 năm | 150 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 30 | |
16 | Ổi (mật độ không quá 2.500 cây/ha) |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 2 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 100 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 1 năm tuổi đến dưới 2 năm | 50 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 30 | |
17 | Mít, dâu, me |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 10 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 500 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 6 năm đến dưới 10 năm | 300 | |
| Loại 3 | Cây | Từ 4 năm đến dưới 6 năm | 200 | |
| Loại 4 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 4 năm | 100 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 40 | |
18 | Vú sữa |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 10 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 800 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 6 năm đến dưới 10 năm | 700 | |
| Loại 3 | Cây | Từ 3 năm đến dưới 6 năm | 500 | |
| Loại 4 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 3 năm | 200 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 40 | |
19 | Ô môi, lựu lê, sa kê, cacao, mãng cầu, điều |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 5 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 300 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 3 năm đến dưới 5 năm | 200 | |
| Loại 3 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 3 năm | 100 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 40 | |
20 | Chùm ruột, khế |
| |||
| Loại 1 | Cây | Từ 5 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 150 | |
| Loại 2 | Cây | Từ 3 năm đến dưới 5 năm | 100 | |
| Loại 3 | Cây | Từ 1 năm đến dưới 3 năm | 50 | |
| Mới trồng | Cây | Dưới 1 năm | 30 | |
21 | Đu đủ |
| |||
| Có trái | Cây |
| 120 | |
| Sắp có trái | Cây |
| 60 | |
| Mới trồng | Cây |
| 5 | |
22 | Dây tiêu, thanh long, thiên lý |
| |||
| Loại 1 | Nọc | Từ 2 năm tuổi trở lên, có trái ổn định | 200 | |
| Loại 2 | Nọc | Từ 1 năm đến dưới 2 năm | 100 | |
| Mới trồng | Nọc | Dưới 1 năm | 25 | |
23 | Chuối | Bụi | Từ 3 cây trở lên | 50 | |
| Mới trồng | Bụi |
| 10 | |
24 | Thơm | Bụi |
| 10 | |
25 | Khóm | Bụi |
| 6 | |
26 | Tre, tầm vông |
| |||
| Loại 1 | Bụi | Từ 20 cây trở lên | 300 | |
| Loại 2 | Bụi | Từ 10 cây đến dưới 20 cây | 200 | |
| Loại 3 | Bụi | Dưới 10 cây | 150 | |
27 | Trúc, mun, nứa |
| |||
| Loại 1 | Bụi | Từ 20 cây trở lên | 250 | |
| Loại 2 | Bụi | Từ 10 cây đến dưới 20 cây | 200 | |
| Loại 3 | Bụi | Dưới 10 cây | 100 | |
28 | Bạch đàn, so đũa, đước, tràm, mù u, sắn: Hỗ trợ chi phí đốn, chặt |
| |||
| Loại 1 | Cây | Đường kính gốc từ 40cm trở lên | 150 | |
| Loại 2 | Cây | Đường kính gốc từ 20cm đến dưới 40cm | 50 | |
| Loại 3 | Cây | Đường kính gốc từ 10cm đến dưới 20cm | 30 | |
| Loại 4 | Cây | Đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm | 10 | |
| Loại 5 | Cây | Đường kính gốc dưới 5cm | 5 | |
29 | Sao, bàng, dầu: Hỗ trợ chi phí đốn, chặt |
| |||
| Loại 1 | Cây | Đường kính gốc 50cm trở lên | 200 | |
| Loại 2 | Cây | Đường kính gốc từ 10cm đến dưới 50cm | 150 | |
| Loại 3 | Cây | Đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm | 50 | |
| Loại 4 | Cây | Đường kính gốc dưới 5cm | 10 | |
30 | Dừa nước | m2 |
| 6 | |
31 | Cau |
| |||
| Có trái | Cây |
| 50 | |
| Chưa trái | Cây |
| 30 | |
| Mới trồng | Cây |
| 10 | |
32 | Cây kiểng trồng làm cảnh ngoài đất: Hỗ trợ chi phí bứng, di dời |
| |||
| Loại 1 | Cây | Đường kính gốc 15cm trở lên | 60 | |
| Loại 2 | Cây | Đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm | 50 | |
| Loại 3 | Cây | Đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm | 30 | |
| Loại 4 | Cây | Đường kính gốc dưới 5cm | 20 | |
33 | Cây kiểng trồng làm cảnh trong chậu: Hỗ trợ di dời |
| |||
| Loại 1 | Chậu | Đường kính chậu 20cm | 10 | |
| Loại 2 | Chậu | Đường kính chậu 30cm | 15 | |
| Loại 3 | Chậu | Đường kính chậu 40cm | 20 | |
| Loại 4 | Chậu | Đường kính chậu 50cm | 30 | |
| Loại 5 | Chậu | Đường kính chậu 60cm trở lên | 40 | |
34 | Hàng rào cây xanh: bùm sụm, kim quýt, duối, dâm bụt: |
| |||
|
| Mét |
| 50 | |
35 | Sả bụi, lùn lấy củ: |
| |||
|
| Bụi |
| 8 | |
36 | Cây giống dăm ngoài đất: Hỗ trợ di dời 1.000 đ/cây |
| |||
37 | Cây giống vô bịt chưa ghép bo: Hỗ trợ công di dời thực tế |
| |||
38 | Nhánh chiết vô bịt: Hỗ trợ công di dời thực tế |
| |||
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đối với các loại cây trồng đến thời điểm cho trái ổn định theo Bảng giá quy định nhưng không cho trái hoặc năng suất thấp thì được tính tối đa không quá 70% đơn giá các loại cây trồng cùng loại.
- Bảng giá trên được áp dụng cho vườn cây bao gồm một loại cây trồng chính và một loại cây trồng xen theo mật độ quy định.
- Đối với một số cây trồng vượt mật độ được tính tối đa không quá 50% Bảng giá trên.
- Các loại cây khác không có trong Bảng giá trên, Hội đồng bồi thường quy vào nhóm cây tương đương để bồi thường cụ thể cho từng hộ.
- Đối với những cây đầu dòng, cây giống gốc, cây quý hiếm giống mới, cây có tán lớn, gốc to, năng suất cao, có thời gian trồng trên 20 năm thì được tính tối đa không quá 1,5 lần Bảng giá trên.
- Mức bồi thường đối với cây hàng năm được tính bằng giá trị sản lượng vụ thu hoạch đó. Giá trị sản lượng của vụ thu hoạch được tính theo năng suất của vụ cao nhất trong ba năm trước liền kề của cây trồng chính tại địa phương và giá trung bình tại thời điểm thu hồi đất./.
- 1 Quyết định 05/2017/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 2 Quyết định 64/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 kèm theo Quyết định 33/2015/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2016
- 4 Công văn 1560/VPUBND-TTTTĐT năm 2015 đính chính trích yếu Quyết định 31/2015/QĐ-UBND do Văn phòng tỉnh Bến Tre ban hành
- 5 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định phân cấp, quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7 Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 10 Luật đất đai 2013
- 11 Quyết định 636/2006/QĐ-UBND quy định về bảng giá cây trồng, vật nuôi thủy sản để phục vụ cho việc bồi thường giải phóng mặt bằng thuộc công trình hồ Sông Ray trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 05/2017/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 2 Quyết định 64/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 kèm theo Quyết định 33/2015/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2016
- 4 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định phân cấp, quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7 Quyết định 636/2006/QĐ-UBND quy định về bảng giá cây trồng, vật nuôi thủy sản để phục vụ cho việc bồi thường giải phóng mặt bằng thuộc công trình hồ Sông Ray trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu