- 1 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3 Luật giá 2012
- 4 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5 Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014
- 6 Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 12 Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13 Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 15 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 16 Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17 Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 18 Quyết định 29/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 19 Quyết định 45/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 20 Quyết định 24/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2021
- 21 Quyết định 26/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021
- 22 Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 23 Quyết định 41/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021
- 24 Quyết định 24/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- 25 Quyết định 56/2020/QĐ-UBND về bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020
- 26 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 tại tỉnh Yên Bái
- 27 Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021
- 28 Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 29 Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 30 Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1 Quyết định 24/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2020/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 22 tháng 12 năm 2020 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2012/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2012/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 48/TTr-STC ngày 08 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cục trưởng Cục Thuế tổ chức phổ biến và chỉ đạo thực hiện bảng giá nêu trên cho các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá | |||||||||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | Thành phố, các thị xã | Các huyện | Thành phố Dĩ An | Huyện Phú Giáo | Huyện Dầu Tiếng và Bắc Tân Uyên | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | ||
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại | ||||||||
| III |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | ||||||||
|
| II101 |
|
|
| Đất sỏi đỏ làm nền đường | đồng/m3 | 66,000 | - | - | - | |||
|
| II102 |
|
|
| Đất san lấp công trình, đất tầng phủ, đá phong hóa | đồng/m3 | 63,000 | - | - | - | |||
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi | ||||||||
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| II20101 |
|
| Sạn trắng | đồng/m3 | 450,000 | - | - | - | |||
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | đồng/m3 | 200,000 | - | - | - | |||
|
| II202 |
|
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 | đồng/m3 | - | - | 850,000 | ||||
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | đồng/m3 | - | - | 1,700,000 | ||||
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2 | đồng/m3 | - | - | 5,100,000 | ||||
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2 | đồng/m3 | - | - | 7,000,000 | ||||
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | đồng/m3 | - | - | 9,000,000 | ||||
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| II2020301 |
| Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | đồng/m3 | - | - | 100,000 | 90,000 | 80,000 | ||
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc và đá base | đồng/m3 | - | - | 110,000 | 90,000 | 90,000 | ||
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | đồng/m3 | - | - | 200,000 | 170,000 | 150,000 | ||
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | đồng/m3 | - | - | 240,000 | 180,000 | 170,000 | ||
|
|
|
| II2020305 |
| Đá lô ca | đồng/m3 | - | - | 200,000 | 170,000 | 150,000 | ||
|
|
|
| II2020306 |
| Đá chẻ | đồng/m3 | - | - | 400,000 | 300,000 | 280,000 | ||
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
|
|
| ||
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | đồng/m3 | 80,000 | - | - | - | |||
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | đồng/m3 | 90,000 | - | - | - | |||
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | đồng/m3 | 320,000 | - | - | - | |||
|
| II503 |
|
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | đồng/m3 | 150,000 | - | - | - | |||
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch | ||||||||
|
|
|
|
|
| Sét làm gạch, ngói, đất sét trầm tích, đất sét phong hóa | đồng/m3 | 160,000 | 140,000 | - | - | - | ||
| II8 |
|
|
|
| Đá Granite | ||||||||
|
| II806 |
|
|
| Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | đồng/m3 | - | - | 1,000,000 | ||||
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh | ||||||||
|
| III1101 |
|
|
| Cao lanh khoáng sản khai thác (chưa rây), Cao lanh pha cát (dùng để xối hồ) | đồng/tấn | 250,000 | - | - | - | |||
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh đã rây | đồng/tấn | 600,000 | - | - | - | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
V |
|
|
|
|
| Nước Thiên nhiên | ||
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | ||
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | đồng/m3 | 200,000 |
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên đã tinh lọc đóng chai, đóng hộp | đồng/m3 | 750,000 |
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch | ||
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt |
|
|
|
|
|
|
|
| Các xã thuộc các huyện: Dầu Tiếng, Phú Giáo, Bắc Tân Uyên và Bàu Bàng; xã Thạnh Hội và xã Bạch Đằng của thị xã Tân Uyên | đồng/m3 | 3,000 |
|
|
|
|
|
| Các xã, phường thuộc các thành phố: Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An; các thị xã: Bến Cát, Tân Uyên; các thị trấn huyện Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, huyện Bàu Bàng và huyện Bắc Tân Uyên. | đồng/m3 | 4,000 |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) |
|
|
|
|
|
|
|
| Các xã thuộc các huyện: Dầu Tiếng, Phú Giáo, Bắc Tân Uyên và Bàu Bàng; xã Thạnh Hội và xã Bạch Đằng của thị xã Tân Uyên | đồng/m3 | 5,000 |
|
|
|
|
|
| Các xã, phường thuộc các thành phố: Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An; các thị xã: Bến Cát, Tân Uyên; các thị trấn: huyện Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, huyện Bàu Bàng và huyện Bắc Tân Uyên. | đồng/m3 | 8,000 |
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác | ||
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, sữa | đồng/m3 | 100,000 |
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất nước đá | đồng/m3 | 40,000 |
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | đồng/m3 | 50,000 |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | đòng/m3 | 7,000 |
- 1 Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 29/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 45/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4 Quyết định 24/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2021
- 5 Quyết định 26/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021
- 6 Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 41/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021
- 8 Quyết định 24/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- 9 Quyết định 56/2020/QĐ-UBND về bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020
- 10 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 tại tỉnh Yên Bái
- 11 Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021
- 12 Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13 Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 14 Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 15 Quyết định 24/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 16 Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2021