ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 310/QĐ-CT | Kon Tum, ngày 05 tháng 07 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 04/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành quy chế phối hợp trong công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum tại Tờ trình số 320/TTr-STTTT ngày 26/6/2012 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum;
Điều 2.
1. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
- Niêm yết công khai tại trụ sở cơ quan; công khai trên trang thông tin điện tử của đơn vị các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết đã được công bố.
- Tổ chức thực hiện đúng, đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này vào cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 310/QĐ-CT, ngày 05/7/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Cấp giấy phép bưu chính (đối với trường hợp cung ứng dịch vụ trong phạm vi nội tỉnh). |
|
02 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (đối với trường hợp cung ứng dịch vụ trong phạm vi nội tỉnh). |
|
03 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính hết hạn |
|
04 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
|
05 | Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (phạm vi nội tỉnh). |
|
06 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
07 | Cho phép Họp báo |
|
08 | Cấp Giấy phép Xuất bản bản tin (trong nước) |
|
09 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
|
10 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
11 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
12 | Cấp giấy xác nhận đăng ký in vàng mã |
|
13 | Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân. |
|
14 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở địa phương. |
|
15 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương . |
|
16 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
17 | Cấp Giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương |
|
18 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương. |
|
19 | Đăng ký sử dụng Máy Photocoppy màu. |
|
20 | Thủ Tục đề nghị cấp thẻ nhà báo |
|
21 | Cấp lại Thẻ nhà báo (trường hợp mất, hỏng thẻ) |
|
22 | Đổi thẻ nhà báo trước thời hạn ghi trên Thẻ. |
|
23 | Thủ tục đề nghị Bộ TT&TT cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên Internet. |
|
24 | Cấp phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với thiết bị truyền thanh không dây |
|
25 | Giải quyết kiến nghị của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân về viễn thông và Internet |
|
Tổng cộng: 25 Thủ tục hành chính
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin - Truyền thông tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2 Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung thủ tục hành chính mới; đã sửa đổi, bổ sung thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, đã thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10 Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1 Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 3482/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế phối hợp trong công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 3482/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa