ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 310/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 14 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN XÃ ĐẠT BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ Y TẾ XÃ GIAI ĐOẠN 2011 - 2020 CỦA TỈNH HÀ GIANG NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 3447/QĐ-BYT, ngày 22/9/2011 của Bộ Y tế về việc ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia về Y tế xã, giai đoạn 2011-2020 và Hướng dẫn thực hiện bộ tiêu chí Quốc gia về Y tế xã giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Kế hoạch số 64/KH-UBND, ngày 25/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về thực hiện Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế xã, giai đoạn 2011-2020 tỉnh Hà Giang;
Xét Tờ trình số 11/TTr-SYT ngày 13/02/2014 của Sở Y tế về việc công nhận xã đạt Tiêu chí Quốc gia về Y tế giai đoạn 2011-2020 của tỉnh Hà Giang năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận và cấp Giấy chứng nhận cho 42 xã/phường/thị trấn đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về Y tế xã giai đoạn 2011 - 2020 của tỉnh Hà Giang năm 2013 (Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế, Ủy ban nhân dân các huyện/thành phố và Ủy ban nhân dân các xã/phường/thị trấn có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm tiếp tục chỉ đạo, kiểm tra, củng cố, duy trì, phát huy kết quả đã đạt được, giữ vững danh hiệu đơn vị xã đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về Y tế giai đoạn 2011 - 2020 trong những năm tiếp theo.
Ủy ban nhân dân các huyện/thành phố chủ trì tổ chức trao Giấy chứng nhận cho các xã/phường/thị trấn đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về Y tế xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã/phường/thị trấn có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN ĐẠT BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ Y TẾ XÃ GIAI ĐOẠN 2011 - 2020 CỦA TỈNH HÀ GIANG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về công nhận xã đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về Y tế xã)
TT | Tên đơn vị | Số điểm đạt |
1 | Xã Niêm Sơn, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang | 90,5 |
2 | Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | 91,0 |
3 | Xã Sà Phìn, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | 90,5 |
4 | Thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | 90,5 |
5 | Xã Đông Minh, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang | 91,5 |
6 | Xã Bạch Đích, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang | 94,0 |
7 | Xã Phú Lũng, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang | 92,5 |
8 | Xã Quản Bạ, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | 90,5 |
9 | Xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | 90,0 |
10 | Xã Đông Hà, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | 90,0 |
11 | Xã Ngọc Đường, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang | 92,0 |
12 | Phường Ngọc Hà, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang | 95,0 |
13 | Phường Minh Khai, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang | 95,0 |
14 | Xã Yên Định, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang | 91,0 |
15 | Xã Yên Phong, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang | 93,5 |
16 | Xã Đường Hồng, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang | 96,0 |
17 | Xã Linh Hồ, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | 91,5 |
18 | Xã Phú Linh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | 93,0 |
19 | Xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | 90,5 |
20 | Xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | 90,5 |
21 | Xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | 92,0 |
22 | Xã Phương Tiến, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | 92,0 |
23 | Xã Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | 94,5 |
24 | Xã Vĩnh Hảo, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | 97,0 |
25 | Xã Hữu Sản, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | 96,5 |
26 | Xã Liên Hiệp, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | 97,5 |
27 | Xã Việt Vinh, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | 93,5 |
28 | Xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | 95,0 |
29 | Xã Kim Ngọc, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | 96,0 |
30 | Xã Tiên Yên, huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang | 94,5 |
31 | Xã Yên Thành, huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang | 92,0 |
32 | Xã Vĩ Thượng, huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang | 93,0 |
33 | Xã Nậm Dịch, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang | 90,5 |
34 | Xã Nam Sơn, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang | 92,5 |
35 | Xã Bản Luốc, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang | 91,0 |
36 | Xã Pờ Ly Ngài, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang | 91,5 |
37 | Xã Khuôn Lùng, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | 90,5 |
38 | Xã Nấm Dẩn, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | 91,0 |
39 | Xã Bản Ngò, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | 90,5 |
40 | Xã Cốc Rế, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | 90,0 |
41 | Xã Tả Nhìu, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | 90,0 |
42 | Xã Bản Díu, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | 94,5 |
(Ấn định danh sách 42 xã/phường/thị trấn)
- 1 Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2017 công nhận 21 xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến 2020 vào năm 2016
- 2 Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3 Quyết định 9271/QĐ-UBND năm 2014 công nhận xã, phường thuộc thành phố Đà Nẵng đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011 - 2020
- 4 Quyết định 3447/QĐ-BYT năm 2011 về Bộ tiêu chí quốc gia y tế xã giai đoạn 2011-2020 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 9271/QĐ-UBND năm 2014 công nhận xã, phường thuộc thành phố Đà Nẵng đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011 - 2020
- 2 Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3 Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2017 công nhận 21 xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến 2020 vào năm 2016