Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN NHÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3100/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TAM DƯƠNG, TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND huyện Tam Dương về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương.

Xét đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 436/TTr-STNMT ngày 09/11/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đất nông nghiệp là 4.709,01 ha.

Đất phi nông nghiệp là 6.109,02 ha.

Đất chưa sử dụng là 7,05 ha.

 (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 3.071,98 ha.

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 62,41 ha.

Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 121,09 ha.

 (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 2,22 ha.

 (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)

1.4. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tam Dương: được thể hiện chi tiết tại biểu số 10/CH-1 của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 27/10/2021 của UBND huyện Tam Dương, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình số 436/TTr-STNMT ngày 09/11/2021.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:

Đất nông nghiệp là 6.650,96 ha.

Đất phi nông nghiệp là 4.167,07 ha.

Đất chưa sử dụng là 7,05 ha.

(Chi tiết tại biểu số 04 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.050,04 ha.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 15,00 ha.

(Chi tiết tại biểu số 05 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Thu hồi đất nông nghiệp là 1.032,27 ha.

Thu hồi đất phi nông nghiệp là 116,28 ha.

 (Chi tiết tại biểu số 06 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 2,22 ha.

 (Chi tiết tại biểu số 07 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Tam Dương: được thể hiện chi tiết tại biểu số 10/CH-2 của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 27/10/2021 của UBND huyện Tam Dương, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình số 436/TTr-STNMT ngày 09/11/2021.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Tam Dương có trách nhiệm:

1.1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;

1.3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai.

1.4. Quản lý, theo dõi kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương với UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

 

Biểu số 01. Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3100/-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trang năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.825,08

100,00

10.825,08

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.700,92

71,14

4.709,01

43,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.628,80

33,52

2.192,21

20,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.470,89

32,06

2.107,58

19,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

539,76

4,99

209,47

1,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.051,81

18,95

1.452,00

13,41

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

817,37

7,55

204,16

1,89

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

385,23

3,56

249,18

2,30

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

277,95

2,57

401,99

3,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.114,89

28,77

6.109,02

56,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

167,94

1,55

176,41

1,63

2.2

Đất an ninh

CAN

12,89

0,12

117,12

1,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

81,29

0,75

533,07

4,92

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

475,44

4,39

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,92

0,14

320,47

2,96

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

109,75

1,01

103,95

0,96

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

25,46

0,24

82,19

0,76

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.608,63

14,86

2.445,25

22,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.000,91

9,25

1.198,41

11,07

-

Đất thủy lợi

DTL

323,33

2,99

413,86

3,82

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

36,84

0,34

92,11

0,85

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,80

0,10

13,51

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

102,85

0,95

445,02

4,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18,93

0,17

73,38

0,68

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,54

0,03

23,46

0,22

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,59

0,01

0,83

0,01

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

13,62

0,13

13,63

0,13

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,82

0,04

17,53

0,16

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,97

0,08

12,46

0,12

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

75,27

0,70

124,17

1,15

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,84

0,04

7,04

0,07

-

Đất chợ

DCH

4,32

0,04

9,85

0,09

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,57

0,04

224,11

2,07

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

847,55

7,83

1.269,24

11,73

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

84,89

0,78

189,03

1,75

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,47

0,11

26,94

0,25

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

21,04

0,19

21,17

0,20

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

3,42

0,03

6,14

0,06

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

101,15

0,93

95,59

0,88

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,89

0,09

12,87

0,12

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

10,02

0,09

10,02

0,09

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9,27

0,09

7,05

0,07

 

Biểu số 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3100/-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hợp Hòa

Xã An Hòa

Xã Đạo Tú

Xã Đồng Tĩnh

Xã Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Hoa

Xã Hoàng Lâu

Xã Hợp Thịnh

Xã Hướng Đạo

Xã Kim Long

Xã Thanh Vân

Xã Vân Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.071,98

318,50

67,00

268,69

94,63

195,77

149,67

128,40

281,36

154,14

410,34

429,36

413,66

160,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.288,92

206,23

14,42

89,17

14,79

110,78

94,95

13,34

192,24

112,93

91,82

62,83

170,22

115,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.221,24

206,23

14,42

89,17

14,79

87,48

89,66

13,34

153,95

112,93

91,82

62,03

170,22

115,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

276,88

27,36

27,58

16,83

21,19

5,45

26,15

23,02

6,79

8,43

42,15

48,34

21,18

2,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

678,73

52,47

19,55

58,62

32,50

49,64

18,81

63,33

24,08

15,59

125,45

123,61

66,44

28,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

596,25

26,92

2,17

85,43

21,27

18,99

3,69

23,86

 

 

137,13

172,13

104,66

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

156,58

5,52

3,28

17,38

4,88

9,69

5,27

3,15

35,46

15,19

13,79

13,82

22,07

7,08

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

74,62

 

 

1,26

 

1,22

0,80

1,70

22,79

2,00

 

8,63

29,09

7,13

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

62,41

 

1,60

1,80

1,00

14,52

13,78

0,80

0,80

11,42

4,06

1,60

11,38

3,95

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

23,75

 

0,80

 

 

 

3,68

 

 

10,62

0,80

0,80

4,80

2,25

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

21,70

 

0,80

0,80

 

4,52

7,60

0,80

0,80

0,80

0,80

0,80

3,08

0,90

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

16,96

 

 

1,00

1,00

10,00

2,50

 

 

 

2,46

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

121,09

22,38

5,25

5,20

3,45

12,06

0,85

5,02

6,34

7,44

8,86

7,23

16,81

20,20

 

Biểu số 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3100/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hợp Hòa

Xã An Hòa

Xã Đạo Tú

Xã Đồng Tĩnh

Xã Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Hoa

Xã Hoàng Lâu

Xã Hợp Thịnh

Xã Hướng Đạo

Xã Kim Long

Xã Thanh Vân

Xã Vân Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,22

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

1,36

0,85

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,85

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,27

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

1,26

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3100/-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hợp Hòa

Xã An Hòa

Xã Đạo Tú

Xã Đồng Tĩnh

Xã Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Hoa

Xã Hoàng Lâu

Xã Hợp Thịnh

Xã Hướng Đạo

Xã Kim Long

Xã Thanh Vân

Xã Vân Hội

(1)

(2)

(3)

(3)=(4) ... (17)

(4)

(5)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.650,96

484,62

479,57

477,42

679,99

570,01

466,44

535,62

413,41

188,09

739,80

757,06

588,22

270,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.049,60

233,81

241,83

171,65

269,08

374,98

274,32

161,07

289,57

133,41

228,87

219,07

227,29

224,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.891,77

233,62

241,19

171,65

269,08

335,81

240,55

161,07

206,88

133,05

228,87

218,11

227,29

224,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

494,49

31,50

140,15

17,23

74,01

8,44

42,85

44,94

8,16

9,35

28,98

61,03

24,61

3,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.931,53

126,68

66,90

143,29

242,83

115,35

86,14

276,82

41,61

18,06

349,87

315,95

119,35

28,68

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

539,52

42,40

5,95

106,40

71,92

36,39

9,40

9,63

 

 

66,92

97,07

93,43

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

354,71

16,17

13,20

31,64

12,26

24,73

46,60

15,61

44,81

18,09

42,01

34,21

49,25

6,14

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

281,11

34,06

11,54

7,20

9,89

10,11

7,12

27,54

29,27

9,19

23,15

29,74

74,29

8,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.167,07

389,18

257,13

284,43

356,77

225,94

213,72

225,02

250,86

251,75

547,94

754,19

284,32

125,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

181,34

0,85

 

5,82

13,91

13,39

 

 

4,73

7,91

17,54

104,82

12,37

 

2.2

Đất an ninh

CAN

12,98

2,01

5,66

 

 

 

0,06

 

 

 

 

5,25

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

512,30

8,90

 

17,64

12,10

 

 

39,60

 

 

241,28

192,77

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

100,44

 

 

 

 

 

 

 

52,01

48,43

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,93

2,79

0,25

0,43

 

0,88

0,40

 

0,92

3,53

0,63

4,82

3,48

1,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

111,38

2,46

4,83

16,68

5,26

5,80

5,56

0,35

4,05

32,35

12,39

7,10

14,54

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

31,35

 

 

1,64

6,51

 

 

 

16,22

 

2,58

4,40

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.911,55

224,72

145,08

160,21

148,70

112,72

118,78

101,71

113,56

104,02

150,25

279,43

165,56

86,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.226,61

153,98

74,94

121,28

95,31

61,65

52,72

68,41

60,21

68,38

118,24

176,28

126,85

48,37

-

Đất thủy lợi

DTL

331,18

18,46

44,56

19,03

32,88

31,88

45,25

17,88

37,04

17,60

9,45

20,65

13,19

23,31

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,53

6,73

1,92

3,70

3,78

1,57

1,81

3,46

1,66

1,50

2,69

2,63

6,04

2,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,80

2,67

0,13

0,19

0,09

0,17

0,21

0,20

0,11

6,21

0,21

0,28

0,26

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

114,91

15,47

11,25

5,48

6,64

7,34

4,86

6,82

3,70

4,53

4,15

36,71

4,18

3,78

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

47,14

1,84

 

2,83

0,28

0,20

1,55

 

3,51

0,54

1,90

28,22

3,06

3,22

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,37

0,55

0,65

1,63

0,47

0,41

0,42

0,34

0,17

0,24

0,36

1,49

0,52

0,11

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,59

0,20

0,02

0,11

0,05

0,02

0,03

0,02

0,02

 

0,03

0,02

0,03

0,04

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

13,62

3,85

1,12

 

3,39

1,57

0,54

0,79

0,53

0,47

0,61

 

0,53

0,22

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,27

7,85

0,34

 

0,15

0,09

0,26

0,18

0,57

0,36

0,05

0,24

0,13

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,93

0,21

0,43

0,48

0,47

1,85

0,21

0,56

 

0,04

0,71

1,50

1,56

0,89

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

86,24

12,35

6,72

5,18

4,96

5,31

10,35

2,42

6,04

3,97

4,85

10,95

8,40

4,72

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,99

0,04

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,32

0,55

3,00

0,30

0,24

0,66

0,56

0,63

 

0,18

 

0,41

0,79

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,22

13,28

0,45

0,66

 

0,26

 

0,29

0,06

1,11

 

 

0,75

0,36

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

993,39

 

71,32

70,83

147,33

86,06

64,70

81,64

56,78

50,94

121,17

135,85

71,24

35,52

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

121,52

121,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,02

4,05

0,54

0,40

0,36

0,74

0,91

1,15

0,51

1,18

0,57

0,49

0,47

0,64

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

21,04

1,44

1,11

 

1,31

4,23

 

0,18

0,06

 

1,24

2,46

9,02

 

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

3,33

0,01

0,05

0,41

 

0,23

0,87

0,06

0,09

 

0,15

0,42

0,37

0,67

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

98,21

5,42

27,85

9,55

19,34

0,28

22,43

 

1,88

 

 

4,94

6,53

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,04

1,73

 

0,16

1,94

0,98

 

0,04

 

2,28

0,14

1,77

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

10,02

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

9,65

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7,05

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

7,04

0,00

 

 

 

Biểu số 05. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3100/-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hợp Hòa

Xã An Hòa

Xã Đạo Tú

Xã Đồng Tĩnh

Xã Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Hoa

Xã Hoàng Lâu

Xã Hợp Thịnh

Xã Hướng Đạo

Xã Kim Long

Xã Thanh Vân

Xã Vân Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.032,27

118,96

33,99

40,87

40,44

22,58

23,19

65,03

70,77

73,28

272,76

184,45

52,81

33,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

565,43

107,99

28,54

29,31

27,33

13,86

15,89

19,12

60,87

71,03

97,34

37,64

25,33

31,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

565,35

107,99

28,54

29,31

27,33

13,86

15,85

19,12

60,83

71,03

97,34

37,64

25,33

31,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,94

4,20

2,38

0,61

4,82

0,41

1,59

8,10

2,36

0,20

11,10

6,37

2,60

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

117,28

1,44

1,70

2,02

5,40

0,25

2,67

13,81

2,66

0,80

48,53

31,31

6,32

0,37

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

277,85

3,82

0,97

8,89

1,87

8,06

0,55

22,96

 

 

109,64

103,86

17,23

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,77

1,51

0,40

0,04

1,02

 

2,49

1,04

4,88

1,25

6,15

5,27

1,33

1,39

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

116,28

10,04

5,41

4,30

5,66

2,21

3,62

5,75

4,36

7,62

38,03

17,73

6,91

4,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

76,60

9,20

4,23

3,31

2,19

1,75

2,11

2,64

2,81

6,63

20,75

12,26

4,90

3,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

38,36

4,05

1,42

1,32

0,96

0,29

0,82

2,19

0,55

3,41

13,30

8,13

1,67

0,25

-

Đất thủy lợi

DTL

34,80

4,27

2,79

1,59

1,15

1,45

1,29

0,41

2,26

2,48

6,77

3,81

3,15

3,38

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,37

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,06

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,90

0,64

0,02

0,40

0,08

0,01

 

0,04

 

0,74

0,60

0,32

0,01

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

34,99

 

1,15

0,99

3,27

0,46

0,17

3,11

0,18

0,17

17,19

5,47

2,01

0,82

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

0,84

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,94

 

0,03

 

0,20

 

1,34

 

1,37

 

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

0,82

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 06. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3100/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hợp Hòa

Xã An Hòa

Xã Đạo Tú

Xã Đồng Tĩnh

Xã Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Hoa

Xã Hoàng Lâu

Xã Hợp Thịnh

Xã Hướng Đạo

Xã Kim Long

Xã Thanh Vân

Xã Vân Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.050,04

121,08

34,29

41,37

41,04

23,38

23,59

65,63

76,53

74,62

273,26

186,54

55,27

33,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

577,12

110,11

28,54

29,31

27,33

14,26

15,89

19,12

66,23

72,12

97,34

38,83

26,86

31,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

577,04

110,11

28,54

29,31

27,33

14,26

15,85

19,12

66,19

72,12

97,34

38,83

26,86

31,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

45,27

4,20

2,38

0,61

4,82

0,41

1,59

8,10

2,36

0,20

11,10

6,37

2,93

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

120,28

1,44

1,90

2,12

5,70

0,45

2,87

14,11

2,96

0,90

48,83

31,81

6,62

0,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

277,85

3,82

0,97

8,89

1,87

8,06

0,55

22,96

 

 

109,64

103,86

17,23

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

29,52

1,51

0,50

0,44

1,32

0,20

2,69

1,34

4,98

1,40

6,35

5,67

1,63

1,49

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,00

3,42

1,78

 

0,07

0,23

0,80

1,35

0,27

1,49

1,81

0,94

2,30

0,54

 

Biểu số 07. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3100/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hợp Hòa

Xã An Hòa

Xã Đạo Tú

Xã Đồng Tĩnh

Xã Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Hoa

Xã Hoàng Lâu

Xã Hợp Thịnh

Xã Hướng Đạo

Xã Kim Long

Xã Thanh Vân

Xã Vân Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,22

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

1,36

0,85

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,85

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,27

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

1,26

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK