ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3107/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 16 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 558/TTr-KCN ngày 19/11/2009 về việc đề nghị quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 766/TTr-SNV ngày 10/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định 63 loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng (kèm theo phụ lục).
Điều 2. Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm:
1. Ban hành quy trình – thủ tục hồ sơ giải quyết cụ thể đối với từng loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Tổ chức thực hiện việc giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa theo đúng quy định tại Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 28/10/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
I. Lĩnh vực cấp giấy chứng nhận đầu tư | ||
01 | Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra, không gắn với thành lập doanh nghiệp và nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | 05 ngày |
02 | Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra không gắn với thành lập doanh nghiệp Nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | 08 ngày |
03 | Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra không gắn với thành lập doanh nghiệp dự án có vốn đầu tư nước ngoài | 08 ngày |
04 | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, không gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | 28 ngày |
05 | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, không gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | 28 ngày |
06 | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, không gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | 28 ngày |
07 | Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân. | 05 ngày |
08 | Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh. | 05 ngày |
09 | Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên. | 05 ngày |
10 | Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. | 05 ngày |
11 | Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Doanh nghiệp tư nhân. | 08 ngày |
12 | Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh. | 08 ngày |
13 | Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên. | 08 ngày |
14 | Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. | 08 ngày |
15 | Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra, dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh. | 08 ngày |
16 | Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra, dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên | 08 ngày |
17 | Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra, dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. | 08 ngày |
18 | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân. | 28 ngày |
19 | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh. | 28 ngày |
20 | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên. | 28 ngày |
21 | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. | 28 ngày |
22 | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân. | 28 ngày |
23 | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh. | 28 ngày |
24 | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên. | 28 ngày |
25 | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. | 28 ngày |
26 | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân. | 28 ngày |
27 | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh. | 28 ngày |
28 | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên. | 28 ngày |
29 | Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. | 28 ngày |
II. Lĩnh vực điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư | ||
30 | Thủ tục dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh gồm các dự án mà sau khi điều chỉnh về mục tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn, dự án đó thuộc các trường hợp sau: dự án có vốn nước ngoài sau khi điều chỉnh có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện; dự án đầu tư trong nước mà sau khi điều chỉnh, dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | 08 ngày |
31 | Thủ tục dự án thuộc diện thẩm tra điều chỉnh gồm các dự án mà sau khi điều chỉnh về mục tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn, dự án đó thuộc các trường hợp sau: dự án có vốn nước ngoài sau khi điều chỉnh thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư; dự án trong nước mà sau khi điều chỉnh, dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | 23 ngày |
32 | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | 05 ngày |
33 | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký đổi tên doanh nghiệp | 05 ngày |
34 | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Trường hợp công ty hợp danh tiếp nhận thành viên hợp danh, chấm dứt tư cách thành viên hợp danh) | 05 ngày |
35 | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn,công ty cổ phần | 05 ngày |
36 | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ DNTN | 05 ngày |
37 | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty | 05 ngày |
38 | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần: - Trường hợp có cổ đông sáng lập không thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua. - Trường hợp cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần phổ thông của mình cho cổ đông sáng lập khác. | 05 ngày |
39 | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp tiếp nhận thành viên mới | 05 ngày |
40 | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do chuyển nhượng vốn góp. | 05 ngày |
41 | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế. | 05 ngày |
42 | Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định. | 05 ngày |
43 | Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên * Trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng, cho, tặng một phần sở hữu của mình tạo công ty cho một hoặc một số người khác | 05 ngày |
44 | Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên * Trường hợp công ty huy động thêm vốn góp từ một hoặc một số người khác. | 05 ngày |
45 | Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty Cổ phần hoặc Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên - Một cổ đông hoặc thành viên nhận chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp tương ứng của tất cả các cổ đông, thành viên còn lại; - Một cổ đông hoặc thành viên là pháp nhân nhận góp vốn đầu tư bằng toàn bộ cổ phần hoặc phần vốn góp của tất cả các cổ đông, thành viên còn lại. | 05 ngày |
46 | Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần | 05 ngày |
47 | Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn | 05 ngày |
48 | Thủ tục chuyển nhượng dự án: Trường hợp chuyển nhượng dự án gắn với việc chấm dứt hoạt động đầu tư kinh doanh của tổ chức kinh tế chuyển nhượng thì việc chuyển nhượng dự án phải tuân thủ quy định về điều kiện, thủ tục sáp nhập, mua lại doanh nghiệp. | 07 ngày |
49 | Thủ tục chuyển nhượng dự án: Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư gắn với việc chấm dứt hoạt động của tổ chức chuyển nhượng dự án và nhà đầu tư nhận chuyển nhượng thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án | 07 ngày |
III. Lĩnh vực lao động | ||
50 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động | 05 ngày |
51 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài | 10 ngày |
52 | Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài | 07 ngày |
53 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài | 07 ngày |
IV. Lĩnh vực xây dựng | ||
54 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình | 15 ngày |
55 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình | 03 ngày |
56 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng lần đầu | 36 ngày |
57 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do chuyển nhượng mua bán, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế hoặc thông qua hình thức khác theo quy định của pháp luật. | 15 ngày |
58 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng | 15 ngày |
59 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng | 15 ngày |
60 | Thủ tục xác nhận thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng | 15 ngày |
V. Lĩnh vực xác nhận | ||
61 | Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trường hợp tài sản gắn liền với đất. | 02 ngày |
62 | Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trường hợp thế chấp quyền sử dụng đất. | 02 ngày |
63 | Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai. | 02 ngày |
- 1 Quyết định 74/2013/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7 Quyết định 3959/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giáo dục và Đào tạo do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8 Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 9 Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 3106/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 11 Quyết định 2801/QĐ-UBND quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 12 Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3959/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giáo dục và Đào tạo do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 3106/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 9 Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 2801/QĐ-UBND quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 11 Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ
- 12 Quyết định 74/2013/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận