ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 311/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 14 tháng 02 năm 2017 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN YÊN KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 28/TTr-STNMT ngày 07/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Yên Khánh, như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Khánh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Khánh An | Khánh Công | Khánh Cư | Khánh Cường | Khánh Hải | Khánh Hòa | Khánh Hội | Khánh Hồng | Khánh Lợi | Khánh Mậu | Khánh Nhạc | Khánh Phú | Khánh Thành | Khánh Thiện | Khánh Thủy | Khánh Tiên | Khánh Trung | Khánh Vân | Thị trấn Yên Ninh | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 14.259,80 | 740,38 | 757,12 | 722,12 | 858,37 | 854,71 | 599,22 | 733,41 | 840,81 | 664,15 | 802,64 | 1.116,87 | 592,83 | 782,53 | 292,19 | 752,83 | 637,22 | 1.101,64 | 607,68 | 803,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9217,42 | 489,33 | 475,56 | 445,83 | 565,94 | 553,94 | 400,56 | 524,37 | 619,51 | 460,87 | 596,14 | 793,70 | 113,98 | 480,79 | 136,55 | 558,75 | 364,83 | 730,07 | 446,86 | 459,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.970,19 | 304,85 | 376,45 | 296,55 | 477,40 | 443,93 | 280,79 | 422,35 | 478,37 | 318,67 | 402,96 | 679,38 | 57,03 | 382,19 | 66,78 | 450,99 | 289,31 | 615,37 | 351,02 | 275,82 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.697,93 | 304,85 | 369,43 | 295,89 | 477,10 | 345,27 | 280,26 | 422,35 | 478,37 | 318,67 | 402,96 | 659,46 | 57,03 | 361,03 | 50,05 | 449,99 | 286,87 | 615,37 | 247,17 | 275,82 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 747,88 | 97,96 | 0,10 | 47,88 | 4,28 | 31,38 | 82,63 | 32,54 | 86,06 | 64,52 | 78,80 | 53,29 | 17,72 | 0,00 | 22,51 | 0,00 | 16,36 | 1,58 | 27,22 | 83,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 653,24 | 44,24 | 66,41 | 35,03 | 49,97 | 29,51 | 10,57 | 35,78 | 3,94 | 35,93 | 64,86 | 0,83 | 18,72 | 38,49 | 31,32 | 43,85 | 29,08 | 64,63 | 22,77 | 27,30 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 692,06 | 28,42 | 21,18 | 40.51 | 33,23 | 48,70 | 15,33 | 29,64 | 45,31 | 39,33 | 39,68 | 53,09 | 11,09 | 50,84 | 14,70 | 53,33 | 26,33 | 33,58 | 43,48 | 64,30 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 154,05 | 13,86 | 11,42 | 25,87 | 1,06 | 0,43 | 11,23 | 4,05 | 5,83 | 2,43 | 9,85 | 7,11 | 9,43 | 9,27 | 1,24 | 10,58 | 3,73 | 14,90 | 2,36 | 9,40 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.931,47 | 244,56 | 281,39 | 269,74 | 291,01 | 295,29 | 197,52 | 200,90 | 215,98 | 194,93 | 204,02 | 310,93 | 471,73 | 300,54 | 153,80 | 193,50 | 248,03 | 368,72 | 153,16 | 335,72 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,92 | 0,00 | 0,00 | 0,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2,38 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,50 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,75 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,36 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2,39 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 318,40 | 0,00 | 0,00 | 44,64 | 0,00 | 13,59 | 2,24 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 257,94 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 119,81 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 50,60 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 9,53 | 0,00 | 50,70 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 8,98 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 10,80 | 0,69 | 0,01 | 0,20 | 0,30 | 0,00 | 0,19 | 0,84 | 0,28 | 0,00 | 0,02 | 1,08 | 2,58 | 0,39 | 1,19 | 0,06 | 0,08 | 0,13 | 0,00 | 2,76 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 130,64 | 26,94 | 5,24 | 6,14 | 0,77 | 6,14 | 3,71 | 0,00 | 1,86 | 1,06 | 2,86 | 11,47 | 19,33 | 1,39 | 10,01 | 4,00 | 3,46 | 7,86 | 0,86 | 17,55 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.123,04 | 104,14 | 128,89 | 112,58 | 144,50 | 132,43 | 104,98 | 108,19 | 110,14 | 95,49 | 108,97 | 153,25 | 81,19 | 101,52 | 52,40 | 103,71 | 100,06 | 169,78 | 74,12 | 136,69 |
| Đất giao thông | DGT | 1.225,17 | 58,07 | 78,25 | 68,06 | 65,21 | 87,87 | 67,67 | 67,33 | 58,79 | 60,74 | 70,54 | 106,19 | 24,83 | 46,31 | 31,67 | 63,41 | 46,99 | 102,18 | 40,33 | 80,75 |
| Đất thủy lợi | DTL | 775,18 | 38,78 | 47,26 | 35,81 | 72,72 | 39,35 | 33,52 | 33,39 | 45,62 | 30,98 | 32,92 | 38,21 | 45,40 | 51,01 | 17,71 | 34,50 | 49,54 | 61,66 | 29,92 | 36,91 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 6,30 | 0,89 | 0,02 | 0,13 | 0,18 | 0,08 | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,16 | 4,25 | 0,12 | 0,00 | 0,02 | 0,05 | 0,01 | 0,01 | 0,22 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,57 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,06 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,00 | 0,08 | 0,03 | 0,03 | 0,01 | 0,18 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6,54 | 0,10 | 0,00 | 0,02 | 0,00 | 0,15 | 0,42 | 0,00 | 0,00 | 1,25 | 0,00 | 0,00 | 0,35 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,19 | 3,06 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 7,39 | 0,33 | 0,18 | 0,43 | 0,16 | 0,40 | 0,22 | 0,23 | 0,28 | 0,18 | 0,21 | 0,51 | 0,95 | 0,11 | 0,20 | 0,40 | 0,42 | 0,84 | 0,14 | 1,20 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 66,40 | 2,58 | 1,71 | 6,10 | 5,72 | 2,36 | 1,53 | 5,18 | 3,69 | 2,06 | 2,69 | 6,93 | 2,94 | 2,81 | 2,03 | 3,82 | 1,90 | 3,11 | 2,52 | 6,73 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 31,30 | 3,39 | 1,20 | 2,03 | 0,50 | 2,20 | 1,24 | 1,50 | 1,57 | 0,22 | 2,37 | 1,02 | 2,15 | 0,87 | 0,57 | 1,48 | 1,13 | 1,72 | 0,00 | 6,14 |
| Đất chợ | DCH | 4,18 | 0,00 | 0,26 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,26 | 0,54 | 0,11 | 0,00 | 0,22 | 0,22 | 0,31 | 0,28 | 0,23 | 0,00 | 0,00 | 0,24 | 0,00 | 1,50 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,42 | 0,27 | 0,00 | 0,50 | 0,43 | 0,47 | 0,68 | 0,50 | 0,29 | 0,09 | 0,50 | 0,30 | 0,00 | 0,77 | 0,00 | 0,45 | 0,46 | 0,95 | 0,08 | 0,68 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 974,15 | 59,78 | 35,24 | 52,08 | 53,44 | 57,20 | 58,69 | 66,39 | 55,11 | 57,18 | 54,95 | 80,46 | 35,46 | 60,79 | 40,10 | 52,16 | 38,27 | 70,78 | 46,05 | 0,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 99,88 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 99,88 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,14 | 0,29 | 0,61 | 0,61 | 0,53 | 0,61 | 0,56 | 0,60 | 0,54 | 0,42 | 0,58 | 2,06 | 0,86 | 0,63 | 0,19 | 0,42 | 0,30 | 0,99 | 0,37 | 6,98 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,16 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 3,00 | 0,00 | 0,00 | 2,96 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,20 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 38,39 | 1,34 | 0,00 | 1,10 | 0,17 | 3,18 | 0,90 | 1,08 | 2,81 | 2,23 | 4,29 | 4,47 | 2,32 | 1,68 | 0,73 | 0,64 | 3,00 | 2,44 | 3,98 | 2,03 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 219,59 | 17,25 | 6,57 | 15,17 | 9,93 | 9,67 | 10,17 | 9,17 | 11,42 | 11,85 | 15,46 | 11,48 | 10,42 | 9,87 | 10,04 | 7,88 | 8,56 | 17,96 | 13,18 | 13,54 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 40,93 | 6,54 | 6,18 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,59 | 0,66 | 7,63 | 0,00 | 0,00 | 0,12 | 0,00 | 12,77 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,25 | 0,00 | 5,19 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 17,66 | 0,94 | 1,19 | 0,48 | 1,21 | 0,72 | 0,81 | 1,46 | 0,93 | 1,19 | 1,22 | 0,20 | 0,91 | 0,35 | 0,30 | 1,11 | 0,84 | 1,96 | 1,27 | 0,59 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,49 |
|
| 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 21,45 | 4,13 | 1,15 | 1,02 | 0,62 | 0,90 | 0,89 | 0,53 | 2,21 | 1,58 | 0,39 | 0,46 | 1,14 | 0,38 | 0,42 | 0,20 | 0,62 | 1,97 | 1,35 | 1,50 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 772,95 | 22,23 | 96,32 | 34,43 | 79,11 | 19,77 | 13,11 | 11,48 | 22,75 | 21,44 | 14,76 | 28,59 | 59,22 | 59,29 | 35,47 | 22,86 | 92,38 | 92,66 | 11,90 | 35,15 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dụng | MNC | 1,31 | 0,02 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,02 | 0,00 | 0,00 | 0,01 | 0,02 | 0,00 | 1,24 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,59 | 0,00 | 0,00 | 0,27 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 3,22 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,10 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 110,91 | 6,49 | 0,17 | 6,55 | 1,42 | 5,48 | 1,14 | 8,14 | 5,32 | 8,35 | 2,48 | 12,24 | 7,12 | 1,20 | 1,84 | 0,58 | 24.36 | 2,85 | 7,66 | 7,52 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 803,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 803,10 |
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích đất tự nhiên
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Khánh An | Khánh Công | Khánh Cư | Khánh Cường | Khánh Hải | Khánh Hòa | Khánh Hội | Khánh Hồng | Khánh Lợi | Khánh Mậu | Khánh Nhạc | Khánh Phú | Khánh Thành | Khánh Thiện | Khánh Thủy | Khánh Tiên | Khánh Trung | Khánh Vân | Thị Trấn Yên Ninh | ||||
I | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 357,75 | 6,38 | 17,56 | 10,58 | 2,72 | 75,88 | 9,49 | 14,31 | 5,33 | 10,10 | 8,56 | 20,79 | 12,56 | 54,55 | 14,04 | 10,31 | 9,93 | 8,49 | 9,77 | 56,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 265,61 | 2,69 | 16,42 | 7,45 | 2,72 | 72,07 | 4,85 | 8,83 | 2,32 | 5,96 | 3,50 | 16,62 | 8,03 | 53,34 | 9,90 | 10,30 | 6,13 | 8,49 | 4,91 | 21,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 257,87 | 2,69 | 10,10 | 7,45 | 2,72 | 71,07 | 4,85 | 8,83 | 2,32 | 5,96 | 3,50 | 16,62 | 8,03 | 53,34 | 9,88 | 10,30 | 5,73 | 8,49 | 4,91 | 21,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 75,12 | 3,39 | 1,00 | 1,78 | 0,00 | 3,40 | 3,42 | 4,39 | 2,99 | 3,91 | 3,81 | 2,98 | 1,84 | 0,00 | 3,45 | 0,00 | 0,50 | 0,00 | 3,32 | 34,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,80 | 0,30 | 0,06 | 0,81 | 0,00 | 0,00 | 0,14 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,25 | 0,38 | 0,03 | 1,21 | 0,05 | 0,01 | 0,00 | 0,00 | 0,56 | 0,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,96 | 0,00 | 0,08 | 0,54 | 0,00 | 0,41 | 1,08 | 1,09 | 0,02 | 0,23 | 1,00 | 0,55 | 2,66 | 0,00 | 0,64 | 0,00 | 3,30 | 0,00 | 0,98 | 0,38 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 90,21 | 2,89 | 10,68 | 8,61 | 0,00 | 0,00 | 7,19 | 4,05 | 4,83 | 2,43 | 8,45 | 6,80 | 5,00 | 13,66 | 0,00 | 7,58 | 0,00 | 5,50 | 2,54 | 0,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 74,19 | 0,00 | 10,68 | 7,52 | 0,00 |
| 7,19 | 4,05 | 4,83 | 2,43 | 8,45 | 6,80 | 5,00 | 4,16 | 0,00 | 7,58 | 0,00 | 5,50 | 0,00 | 0,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 15,10 | 1,97 |
| 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,50 |
|
|
|
| 2,54 |
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 0,92 | 0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 11,01 |
| 0,52 | 0,58 |
| 1,98 | 0,02 | 0,02 | 0,36 | 0,34 | 0,15 | 0,39 |
| 0,03 | 0,03 | 0,24 | 0,93 | 0,22 | 0,92 | 4,28 |
| Trong đó: Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 1,00 |
| 0,13 | 0,24 |
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,30 |
|
|
| 0,07 | 0,12 | 0,12 |
| 0,00 |
THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Khánh An | Khánh Công | Khánh Cư | Khánh Cường | Khánh Hải | Khánh Hòa | Khánh Hội | Khánh Hồng | Khánh Lợi | Khánh Mậu | Khánh Nhạc | Khánh Phú | Khánh Thành | Khánh Thiện | Khánh Thủy | Khánh Tiên | Khánh Trung | Khánh Vân | Thị Trấn Yên Ninh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 329,79 | 5,58 | 12,71 | 7,84 | 2,72 | 71,38 | 9,49 | 14,31 | 5,23 | 9,60 | 7,06 | 20,49 | 12,36 | 53,16 | 9,74 | 9,81 | 8,56 | 5,26 | 9,77 | 54,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 239,92 | 1,89 | 11,77 | 4,71 | 2,72 | 67,57 | 4,85 | 8,83 | 2,32 | 5,46 | 2,00 | 16,61 | 7,83 | 51,95 | 5,60 | 9,80 | 4,76 | 5,26 | 4,91 | 21,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 232,58 | 1,89 | 5,45 | 4,71 | 2,72 | 66,57 | 4,85 | 8,83 | 2,32 | 5,46 | 2,00 | 16,61 | 7,83 | 51,95 | 5,58 | 9,80 | 4,76 | 5,26 | 4,91 | 21,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 73,14 | 3,39 | 0,80 | 1,78 | 0,00 | 3,40 | 3,42 | 4,39 | 2,89 | 3,91 | 3,81 | 2,98 | 1,84 | 0,00 | 3,45 | 0,00 | 0,50 | 0,00 | 3,32 | 33,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,80 | 0,30 | 0,06 | 0,81 | 0,00 | 0,00 | 0,14 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,25 | 0,38 | 0,03 | 1,21 | 0,05 | 0,01 | 0,00 | 0,00 | 0,56 | 0,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 12,67 | 0,00 | 0,08 | 0,54 | 0,00 | 0,41 | 1,08 | 1,09 | 0,02 | 0,23 | 1,00 | 0,26 | 2,66 | 0,00 | 0,64 | 0,00 | 3,30 | 0,00 | 0,98 | 0,38 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,26 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,26 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,15 | 0,00 | 0,00 | 0,38 | 0,00 | 0,00 | 0,02 | 0,00 | 0,33 | 0,13 | 0,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,03 | 0,07 | 0,63 | 0,22 | 0,92 | 4,27 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,53 |
|
| 0,24 |
|
| 0,01 |
| 0,28 |
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,47 |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 | 0,06 | 0,22 | 0,92 | 2,20 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,81 |
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,05 |
| 0,15 |
|
|
| 0,03 |
| 0,57 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,78 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,13 |
|
|
|
|
| 0,00 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,00 |
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,00 |
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,14 |
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Khánh An | Khánh Công | Khánh Cư | Khánh Cường | Khánh Hải | Khánh Hòa | Khánh Hội | Khánh Hồng | Khánh Lợi | Khánh Mậu | Khánh Nhạc | Khánh Phú | Khánh Thành | Khánh Thiện | Khánh Thủy | Khánh Tiên | Khánh Trung | Khánh Vân | Thị Trấn Yên Ninh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,80 | 0,00 | 0,39 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,01 | 0,00 | 0,89 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,91 | 6,60 | 0,00 | 0,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,00 |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 7,06 |
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 | 0,00 |
|
|
| 1,91 | 4,40 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,49 |
|
|
|
|
| 2,20 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,04 | 0,00 | 0,04 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dụng | MNC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 336/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 243/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 195/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 243/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 195/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 336/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước