Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3111/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 12 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HẢI HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai”; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, điều chỉnh, bổ sung, Kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/03/2023 của HĐND tỉnh v/v thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2023; Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Hà;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 30/8/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 361/TTr-TNMT-QHKH ngày 06/10/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Hà với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Bổ sung 04 công trình, dự án với tổng diện tích 6,251 ha (Trong đó: diện tích hiện trạng là 2,227 ha; diện tích tăng thêm là 4,024 ha) vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Hà (Chi tiết theo biểu 01 kèm theo).

2. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hải Hà sau khi bổ sung công trình, dự án như sau:

- Diện tích các loại đất phân bổ trong điều chỉnh kế hoạch (Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo).

- Kế hoạch thu hồi đất (Chi tiết theo biểu số 04 kèm theo).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi tiết theo biểu số 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Hải Hà và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà công bố công khai bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hải Hà là một phần của Kế hoạch sử dụng đất huyện Hải Hà đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 12/01/2023.

1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hải Hà; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế Quảng Ninh, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Hải Hà chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và của Huyện theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Q.CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- V0, V1; QH1-3, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu: VT, QLĐĐ1.
06 bản, QĐ113.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

 

Biểu số 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN BỔ SUNG TRONG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 3111/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Địa điểm

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Căn cứ pháp lý thực hiện dự án

Văn bản chấp thuận

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

1

Cải tạo, nâng cấp nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ thị trấn Quảng Hà

TT Quảng Hà

0,287

0,139

0,148

NTS, BCS

(1) Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt tổng mặt bằng công trình: Cải tạo, nâng cấp nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ thị trấn Quảng Hà. (2) Nghị Quyết số 301/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Hải Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công vốn ngân sách huyện; (3) Nghị Quyết số 138/NQ-HĐND ngày 22/7/2022 của HĐND huyện Hải Hà về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023. (4) Nghị Quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

 

2

Nâng cấp trường tiểu học (điểm trường Lý Quảng)

Quảng Sơn

0,145

0,046

0,099

LUK, DGT

(1) Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt tổng mặt bằng sử dụng đất mở rộng dự án: Nâng cấp trường tiểu học (điểm trường Lý Quảng); (2) Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình tổng thể phát triển bền vững kinh tế - xã hội gắn với bảo đảm vững chắc quốc phòng - an ninh ở các xã, thôn, bản vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, biên giới, hải đảo tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030; (3) Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 của HĐND tỉnh; (4) Nghị Quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

 

3

Nâng cấp kết nối tuyến đường giao thông từ thôn 3 xã Quảng Thịnh đi xã Quảng Thành nối Quốc lộ 18A, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh

Quảng Thành,
Quảng Thịnh

4,105

2,042

2,063

LUC, LUK, CLN, ONT, BHK, DVH, DCS, BCS, SON

(1) Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt tổng mặt bằng hướng tuyến dự án: Nâng cấp kết nối tuyến đường giao thông từ thôn 3 xã Quảng Thịnh đi xã Quảng Thành nối Quốc lộ 18A, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh; (2) Nghị Quyết số 197/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của HĐND huyện Hải Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; (3) Nghị Quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

 

4

Trụ sở Đảng ủy -HĐND -UBND thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà

TT Quảng Hà

1,714

 

1,714

BHK, LUC, BCS, DGT, DTT, CLN, ODT

(1) Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; (2) Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở Đảng ủy - HĐND -UBND thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà; (3) Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu vực thị trấn Quảng Hà (thuộc khu B khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái) được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 29/10/2021; (4) Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái đến năm 2040; (5) Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong QHSDD thời kỳ 2021-2030 huyện Hải Hà

 

 

 

Biểu số 02

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẢI HÀ- TỈNH QUẢNG NINH

(Kèm theo Quyết định số 3111/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

 

TT Quảng Hà

Xã Quảng Đức

xã Quảng Sơn

xã Quảng Thành

xã Cái Chiên

xã Quảng Thịnh

xã Quảng Minh

xã Quảng Chính

xã Quảng Long

xã Đường Hoa

xã Quảng Phong

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TN

 

51.213,60

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

40.229,91

78,55

825,95

8.723,95

15.176,01

2220,15

2016,48

734,10

1861,33

971,83

1107,37

3682,68

2910,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.937,96

5,74

214,23

214,85

316,67

199,22

79,035

160,029

483,21

254,67

245,641

438,25

332,159

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.021,74

 

174,77

118,81

120,54

199,184

23,1

118,696

330,36

201,973

193,993

291,11

249,199

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.190,58

2,32

118,59

119,12

115,15

77,983

17,38

99,51

132,61

171,071

45,583

88,51

205,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.027,42

3,96

103,34

150,48

278,21

148,075

9,66

154,385

217,9

151,77

402,325

178,99

232,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.422,73

30,11

 

3.460,40

9.670,46

38,29

819,32

 

342,9

 

 

274,35

817,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.157,12

33,50

76,62

4.776,05

4.746,71

1694,41

1078,456

314,01

130,67

356,17

385,89

2447,47

1150,66

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

257,55

0,00

 

 

 

 

236,63

 

18,82

 

 

 

2,1

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.438,86

2,81

313,17

1,34

4,68

62,17

12,63

6,17

553,9

38,15

21,37

252,44

172,84

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,25

0,11

 

1,70

44,14

 

 

 

0,14

 

6,56

2,67

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.927,85

11,57

861,30

507,24

773,92

587,097

105,379

149,586

872,995

244,629

238,181

658,5

929,031

2.1

Đất quốc phòng

CQP

448,27

0,88

1,96

95,30

0,30

319,08

2,6

 

5,56

19,52

3,95

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,88

0,01

0,93

0,16

0,20

0,1621

0,4757

0,254

0,1721

0,1888

3,06

0,15

0,1286

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

554,06

1,08

354,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

199,87

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,58

0,06

5,23

2,23

0,29

0,25

21,48

 

0,13

0,61

0,15

0,21

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,86

0,13

6,45

0,77

7,45

24,35

0,72

0,96

5,35

6,47

6,07

3,81

2,46

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

121,12

0,24

 

88,59

32,53

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu, làm đồ gốm

SKX

206,98

0,40

 

 

47,03

48,4

1,58

7,36

8,81

2,03

8,93

6,93

75,91

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.852,11

3,62

281,27

178,62

248,81

113,2979

41,5433

81,987

166,433

118,9822

154,066

274,23

192,8724

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,14

0,02

2,44

1,35

0,92

0,617

0,14

0,89

1,96

1,37

0,66

1,29

0,5

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,56

0,02

10,40

0,14

 

 

0,08

0,12

0,18

 

 

0,28

0,36

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

318,04

0,62

 

27,54

30,16

28,58

6,52

21,025

52,51

40,84

45,875

34,28

30,71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

118,82

0,23

118,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,82

0,03

8,61

3,76

0,26

0,28

0,28

0,23

0,73

0,408

0,41

0,74

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,81

0,01

2,21

0,09

 

0,01

 

 

0,21

0,23

0,06

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

4,70

0,01

0,19

0,02

0,17

 

1

0,22

0,47

0,74

0,08

1,35

0,46

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.944,21

3,80

66,34

108,44

223,20

51,87

23,54

35,19

627,11

50,64

14,87

324,96

418,05

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

215,78

0,42

2,26

0,22

182,60

0,2

5,42

1,35

3,33

2,57

 

10,23

7,6

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,11

0,00

 

 

 

 

 

 

0,04

0,03

 

0,04

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.055,84

9,87

921,19

142,24

156,79

69,125

468,04

15,28

1507,575

13,23

18,48

441,52

1302,37

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

2.608,44

 

2.608,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẢI HÀ, TỈNH QUẢNG NINH

(Kèm theo Quyết định số 3111/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

TT Quảng Hà

xã Quảng Đức

xã Quảng Sơn

xã Quảng Thành

xã Cái Chiên

xã Quảng Thịnh

xã Quảng Minh

xã Quảng Chính

xã Quảng Long

xã Đường Hoa

xã Quảng Phong

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

299,47

71,26

28,43

29,04

56,142

2,719

4,646

0,7

11,528

6,337

4,14

84,521

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

48,95

26,23

0,64

4,85

0,8

0,775

3,231

 

0,233

3,317

3,83

5,041

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

37,41

23,95

0,51

1,17

0,816

 

3,114

 

0,11

2,457

1,85

3,431

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

22,64

9,01

0,06

0,08

0,267

0,23

0,68

0,1

0,375

0,92

 

10,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,43

7,76

0,61

0,54

1,965

0,33

0,735

0,6

0,42

1,57

0,31

4,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,47

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

191,24

13,66

26,80

23,57

53,11

1,384

 

 

10,5

0,49

 

61,73

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16,74

14,61

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2,09

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

41,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

41,31

 

33,00

 

 

8,31

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,91

1,32

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,09

0,36

 

Biểu số 04

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẢI HÀ, TỈNH QUẢNG NINH

(Kèm theo Quyết định số 3111/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

TT Quảng Hà

xã Quảng Đức

xã Quảng Sơn

xã Quảng Thành

xã Cái Chiên

xã Quảng Thịnh

xã Quảng Minh

xã Quảng Chính

xã Quảng Long

xã Đường Hoa

xã Quảng Phong

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

293,19

70,00

27,93

28,51

55,57

2,16

4,38

0,12

11,11

5,61

3,83

83,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

48,89

26,21

0,64

4,85

0,8

0,78

3,23

 

0,23

3,28

3,83

5,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

37,39

23,93

0,51

1,17

0,82

 

3,11

 

0,11

2,46

1,85

3,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,18

8,95

0,06

0,08

0,27

 

0,68

 

0,38

0,9

 

10,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,88

6,78

0,11

0,01

1,4

 

0,47

0,12

 

0,91

 

4,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,47

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

191,24

13,66

26,80

23,57

53,11

1,38

 

 

10,5

0,49

 

61,73

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,53

14,41

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2,09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

66,54

17,13

0,17

0,97

0,14

2,72

0,1

13,88

0,05

2,26

0,09

29,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2,05

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,14

3,72

 

0,94

0,01

0,02

0,04

0,01

0,01

0,16

0,09

1,14

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

0,03

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,21

 

 

 

0,09

 

0,02

0,06

 

0,05

 

0,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,79

1,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

48,90

7,93

0,17

 

0,04

 

0,03

13,81

 

 

 

26,92

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,26

3,56

 

 

 

2,7

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN HẢI HÀ, TỈNH QUẢNG NINH

(Kèm theo Quyết định số 3111/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

TT Quảng Hà

xã Quảng Đức

xã Quảng Sơn

xã Quảng Thành

xã Cái Chiên

xã Quảng Thịnh

xã Quảng Minh

xã Quảng Chính

xã Quảng Long

xã Đường Hoa

xã Quảng Phong

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

70,29

 

 

0,25

 

4,8

 

24,43

 

 

0,31

40,5

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

63,24

 

 

 

 

 

 

24,43

 

 

0,31

38,5

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,80

 

 

 

 

4,8

 

 

 

 

 

2

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

101,08

86,27

0,43

0,10

0,04

0,29

0,12

0,01

8,5

0,04

 

5,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,50

 

 

 

 

 

 

 

8,5

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,30

 

 

 

 

0,29

 

0,01

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

82,78

81,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,61

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,68

2,36

0,43

0,10

0,04

 

0,12

 

 

 

 

3,64

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,13

2,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK