Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3121/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 26 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ HOÀI NHƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai

Căn cứ Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất trồng rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 748/TTr-STNMT ngày 16/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn với các nội dung chủ yếu sau:

1. Danh mục, công trình dự án bổ sung: Tổng cộng 05 công trình, dự án; diện tích 6,17ha.

(theo Phụ lục I đính kèm)

2. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục III đính kèm)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục IV đính kèm)

5. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục V đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Hoài Nhơn có trách nhiệm:

- Công khai việc bổ sung các danh mục công trình, dự án tại trụ sở cơ quan liên quan; trên phương tiện thông tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân biết.

- Bố trí vốn ngân sách để thực hiện công trình, dự án; chỉ đạo thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan đối với các danh mục công trình, dự án được bổ sung.

- Đăng ký vào Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Cập nhật các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Hoài Nhơn theo quy định.

- Kết thúc năm kế hoạch, UBND thị xã Hoài Nhơn phải báo cáo kết quả thực hiện các công trình, dự án được bổ sung, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH VÀO KẾ HOẠCH TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Mã KH

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Năm thực hiện KH

Diện tích kế hoạch (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Tổng

Đất trồng lúa

Đất chuyên trồng lúa nước

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

Tổng

Đất giao thông

Đất thủy lợi

Đất ở tại nông thôn

Đất ở tại đô thị

NNP

LUA

LUC

HNK

CLN

RSX

PNN

DGT

DTL

ONT

ODT

CSD

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(7)

(9)

(10)

(13)

(14)

(16)

(17)

(21)

(27)

(37)

(38)

(57)

(58)

(66)

1

Đất thủy lợi

 

 

 

 

4,77

3,01

 

 

0,68

0,98

1,35

 

 

 

 

 

1,76

1.1

Hồ chứa nước Hóc Cau

DTL

Phường Hoài Đức

Tờ 34 (91, 46, 45, 44, 43, 42, 41, 40, 39, 38, 37, 36, 35, 88, 89, 90, 92, 136, 137, 138, 140, 141, 158, 159, 143, 157, 160, 161, 162, 167, 170, 163, 151, 117, 116,74, 75, 76); 01 LN (139, 99)

2022

4,00

2,37

 

 

0,53

0,78

1,06

 

 

 

 

 

1,63

1.2

Hồ chứa nước Hóc Dài

DTL

Phường Hoài Đức

Tờ 48 (237, 290, 291, 323, 324, 313 241, 215, 232, 233, 213, 240, 239, 211, 234, 238, 209, 207, 208, 235, 236, 207, 206); 03 LN (316)

2022

0,77

0,64

 

 

0,15

0,20

0,29

 

 

 

 

 

0,13

2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

1,00

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

Mỏ đất san lấp phục vụ thi công - Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng cảng cá Tam Quan

SKX

Phường Hoài Thanh

Tờ 17; tờ 18

2022

1,00

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

0,37

0,35

0,34

0,34

0,01

 

 

0,02

0,01

0,01

 

 

 

 

Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hoài Nhơn

TSC

Phường Bồng Sơn

77, 78, 79, 97, 98, 99, 110, 111, 112, 113, 114, 137 (tờ bản đồ địa chính số 30)

2022

0,37

0,35

0,34

0,34

0,01

 

 

0,02

0,01

0,01

 

 

 

4

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

0,03

0,02

 

 

0,02

 

 

0,01

 

 

 

0,01

 

 

Khu Hành chính, dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng giai đoạn 1 - kỳ 2 và giai đoạn 2

ODT

Phường Bồng Sơn

Tờ 60 (68); Tờ 52 (21)

2022

0,03

0,02

 

 

0,02

 

 

0,01

 

 

 

0,01

 

 

Tổng

 

 

 

 

6,17

4,39

0,34

0,34

0,71

0,98

2,35

0,03

0,01

0,01

 

0,01

1,76

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất 2022

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi bổ sung

(Tăng +, giảm -)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

42.086,75

42.086,75

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.447,69

33.443,31

-4,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.542,24

5.541,90

-0,34

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.116,45

5.116,11

-0,34

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

425,79

425,79

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

2.959,66

2.958,95

-0,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.290,22

5.289,24

-0,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.340,94

6.340,94

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

12.973,24

12.970,89

-2,35

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

268,32

268,32

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

73,04

73,04

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.309,96

8.316,10

6,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

78,40

78,40

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,67

3,67

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

441,42

441,42

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,61

28,61

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,76

67,76

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,52

1,52

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

244,24

245,24

1,00

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.028,67

4.033,42

4,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.023,55

2.023,54

-0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

953,92

958,68

4,76

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,71

12,71

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

21,83

21,83

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

93,06

93,06

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

35,54

35,54

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,43

5,43

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,36

1,36

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

34,94

34,94

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,19

28,19

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,33

14,33

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

788,23

788,23

 

-

Đất chợ

DCH

15,57

15,57

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,10

26,10

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,22

15,22

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

530,98

530,98

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1.642,09

1.642,11

0,02

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,86

19,23

0,37

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,46

1,46

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,15

12,15

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.034,37

1.034,37

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

134,45

134,45

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

329,09

327,33

-1,76

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất 2022

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi bổ sung

(Tăng +, giảm -)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.404,78

1.409,16

4,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

411,46

411,80

0,34

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

398,23

398,57

0,34

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

13,22

13,22

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

287,11

287,82

0,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

331,62

332,60

0,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25,79

25,79

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

326,38

328,73

2,35

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,37

22,37

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

0,06

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

157,43

157,46

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,01

0,01

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,78

3,78

 

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

45,05

45,07

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

13,10

13,11

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

3,13

3,14

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,16

1,16

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

0,02

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,74

1,74

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,64

0,64

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

0,04

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

0,02

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

24,22

24,22

 

-

Đất chợ

DCH

0,98

0,98

 

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,70

0,70

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,23

7,23

 

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

38,92

38,93

0,01

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,17

3,17

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

0,04

 

2.11

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.12

Đất tín ngưỡng

TIN

0,20

0,20

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

53,15

53,15

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,18

5,18

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất 2022

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi bổ sung

(Tăng +, giảm -)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.392,18

1.396,56

4,38

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

411,46

411,80

0,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

398,23

398,57

0,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

278,83

279,54

0,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

329,50

330,48

0,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

23,59

23,59

 

1.5

Đất rừng sản xuất

326,38

328,73

2,35

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

22,37

22,37

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,06

0,06

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2,20

2,20

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2,20

2,20

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

28,13

28,13

 

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất 2022

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi bổ sung

(Tăng +, giảm -)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,58

0,58

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,58

0,58

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,23

38,99

1,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,09

0,09

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,66

13,66

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

0,50

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,96

0,96

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

9,94

11,69

1,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7,65

7,65

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,14

2,90

1,76

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,42

0,42

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,31

0,31

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,39

0,39

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,03

0,03

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

0,24

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,18

2,18

 

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

9,68

9,68