ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3128/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 19 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15/11/2010; Nghị định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 35/TTr-TTr ngày 06/11/20178 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2019 của Thanh tra tỉnh Đắk Lắk (có Danh mục các cuộc thanh tra kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chánh Thanh tra tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật; định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra Chính phủ về kết quả thực hiện Kế hoạch thanh tra.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC CUỘC THANH TRA NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Đối tượng thanh tra | Nội dung thanh tra | Thời hạn thanh tra | Phạm vị thanh tra | Thời gian tiến hành | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Ghi chú |
1 | Quỹ Đầu tư phát triển Đắk Lắk | Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật, nhiệm vụ và quyền hạn của Quỹ Đầu tư phát triển Đắk Lắk. | 30 ngày | 2017-2018 | Quý I | Thanh tra tỉnh |
|
|
2 | Đài Phát thanh và Truyền hình | Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý tài chính, ngân sách; quản lý đầu tư xây dựng; việc thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách nhà nước. | 30 ngày | 2017-2018 | Quý I | Thanh tra tỉnh |
|
|
3 | UBND thành phố Buôn Ma Thuột | Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý đầu tư xây dựng cơ bản; việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | 45 ngày | 2017-2018 | Quý I | Thanh tra tỉnh |
|
|
Thanh tra công tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng Công trình đường vành đai phía Tây, thành phố Buôn Ma Thuột. | Từ khi thực hiện dự án | |||||||
4 | Ban Quản lý các khu công nghiệp và đơn vị trực thuộc | Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý tài chính, ngân sách; quản lý đầu tư xây dựng; việc thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách nhà nước. | 45 ngày | 2017-2018 | Quý I | Thanh tra tỉnh |
|
|
5 | Sở Y tế | Thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng; việc quản lý đầu tư xây dựng cơ bản của Sở Y tế; việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý tài chính, ngân sách của Bệnh viện đa khoa thị xã Buôn Hồ, Bệnh viện đa khoa huyện Cư M'Gar và Bệnh viện đa khoa huyện Ea H’Leo. | 45 ngày | 2017-2018 | Quý II | Thanh tra tỉnh |
|
|
6 | UBND huyện Krông Năng | Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật, nhiệm vụ và quyền hạn của UBND huyện trong quản lý tài chính, ngân sách; quản lý đầu tư xây dựng; quản lý, sử dụng đất đai (thu hồi đất thực hiện các dự án, thu tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất). | 45 ngày | 2017-2018 | Quý II | Thanh tra tỉnh |
|
|
7 | UBND huyện Ea Kar | Thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng; việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý đầu tư xây dựng; quản lý, sử dụng đất đai (thu hồi đất thực hiện các dự án, thu tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất). | 45 ngày | 2017-2018 | Quý II | Thanh tra tỉnh |
|
|
Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý tài chính, ngân sách. | 2018 | |||||||
8 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và các đơn vị trực thuộc | Thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng của Giám đốc Sở; việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý tài chính, ngân sách; quản lý đầu tư xây dựng. | 45 ngày | 2017-2018 | Quý II | Thanh tra tỉnh |
|
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị trực thuộc | Thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng của Giám đốc Sở; việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý đầu tư xây dựng. | 45 ngày | 2017-2018 | Quý II | Thanh tra tỉnh |
|
|
Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý tài chính, ngân sách. | 2018 | |||||||
10 | UBND thị xã Buôn Hồ | Thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng; việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý đầu tư xây dựng; quản lý, sử dụng đất đai (thu hồi đất thực hiện các dự án, thu tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất). | 45 ngày | 2017-2018 | Quý III | Thanh tra tỉnh |
|
|
11 | UBND huyện Krông Pắc | Thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng; việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý đầu tư xây dựng; quản lý, sử dụng đất đai (thu hồi đất thực hiện các dự án, thu tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất). | 45 ngày | 2017-2018 | Quý III | Thanh tra tỉnh |
|
|
Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý tài chính, ngân sách. | 2018 | |||||||
12 | UBND huyện Krông Ana | Thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng; việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý đầu tư xây dựng. | 45 ngày | 2017-2018 | Quý III | Thanh tra tỉnh |
|
|
Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý tài chính, ngân sách. | 2018 | |||||||
13 | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc | Thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng của Giám đốc Sở; việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý đầu tư xây dựng. | 45 ngày | 2017-2018 | Quý III | Thanh tra tỉnh |
|
|
Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý tài chính, ngân sách. | 2018 | |||||||
14 | UBND huyện Cư Kuin | Thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng; việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý đầu tư xây dựng; quản lý, sử dụng đất đai (thu tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất). | 45 ngày | 2017-2018 | Quý IV | Thanh tra tỉnh |
|
|
Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý tài chính, ngân sách. | 2018 | |||||||
15 | UBND huyện Ea H'Leo | Thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng; việc thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý đầu tư xây dựng; quản lý, sử dụng đất đai (thu hồi đất thực hiện các dự án, thu tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất). | 45 ngày | 2017-2018 | Quý IV | Thanh tra tỉnh |
|
|
16 | Công ty TNHH MTV Cấp nước và Đầu tư xây dựng | Thanh tra hoạt động sản xuất kinh doanh, thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước; thực hiện chính sách pháp luật trong quản lý đầu tư xây dựng cơ bản. | 45 ngày | 2016-2017 | Quý IV | Thanh tra tỉnh |
|
|
17 | Thanh tra chuyên đề diện rộng về đấu thầu, mua sắm thuốc chữa bệnh, trang thiết bị y tế và sử dụng quỹ bảo hiểm y tế; thanh tra chuyên đề công tác quản lý nhà nước về giáo dục, đào tạo; thanh tra chuyên đề về việc hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng tháng tám năm 1945 cải thiện nhà ở (theo Quyết định số 118-TTg và Quyết định số 117/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ). | Thanh tra Chính phủ hướng sẽ có văn bản chỉ đạo, hướng dẫn cụ thể đối với cuộc thanh tra chuyên đề diện rộng. |
- 1 Quyết định 452/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác thanh tra, kiểm tra, hậu kiểm về an toàn thực phẩm năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch công tác thanh tra của Thanh tra tỉnh Hà Nam năm 2019
- 3 Quyết định 4789/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng năm 2019 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 01/2014/TT-TTCP quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 86/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thanh tra
- 7 Luật thanh tra 2010
- 8 Quyết định 117/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 118/TTg năm 1996 và Điều 3 Quyết định 20/2000/QĐ-TTg về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 118-TTg năm 1996 về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch công tác thanh tra của Thanh tra tỉnh Hà Nam năm 2019
- 2 Quyết định 4789/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng năm 2019 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3 Quyết định 452/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác thanh tra, kiểm tra, hậu kiểm về an toàn thực phẩm năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Định