Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
UBND HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 313/QĐ-UBND

Nhà Bè, ngày 17 tháng 7 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2007 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC.

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/06/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 178/2006/QĐ-UBND ngày 08/12/2006 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách năm 2007 cho huyện Nhà Bè;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 của Hội Đồng nhân dân huyện về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2006 và điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2007;

Theo đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách năm 2007 cho các cơ quan đơn vị, tổ chức và Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn như sau:

1. Tng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện:

a. Chỉ tiêu phấn đấu

:

85.003 triệu đồng

b. Chỉ tiêu pháp lệnh

:

79.000 triệu đồng

2. Tổng thu ngân sách toàn huyện

:

178.632 triệu đồng

a. Thu cân đối ngân sách

:

104.153 triệu đồng

- Kết dư năm 2006

:

9.184 triệu đồng

Chia ra:

 

 

+ Cấp huyện

:

3.423 triệu đồng

+ Cấp xã, thị trấn

:

5.761 triệu đồng

- Thu điều tiết

:

24.138 triệu đồng

+ Thu được hưởng 100% điều tiết

:

6.068 triệu đồng

+ Thu được phân chia theo tỷ lệ %

:

18.070 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách thành phố

:

68.585 triệu đồng

+ Trcấp cân đối NS

:

65.967 triệu đồng

+ Trcấp có nội dung

:

2.618 triệu đồng

Trong đó Mục tiêu Dân số - KHHGĐ

:

232 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn kinh phí

:

3.246 triệu đồng

+ Các đơn vị dự toán cấp huyện

:

2.939 triệu đồng

+ Khối xã - thị trấn

:

307 triệu đồng

b. Thu đầu tư XDCB theo phân cấp

:

51.199 triệu đồng

- Kết dư năm 2006

:

7.051 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn kinh phí đầu tư

:

7.302 triệu đồng

- Thu đầu tư phân cấp từ ngân sách TP

:

36.846 triệu đồng

c. Thu tạm ứng

:

21.400 triệu đồng

d. Chương trình mục tiêu từ ngân sách trung ương (thành phố giao)

:

880 triệu đồng

- Tăng cường thiết bị dạy nghề

:

700 triệu đồng

- Hỗ trợ dạy nghề lao động nông thôn

:

180 triệu đồng

3. Tng chi ngân sách huyện

:

177.831 triệu đồng

a. Chi đầu tư XDCB theo phân cấp

:

50.000 triệu đồng

b. Chi thường xuyên

:

105.551 triệu đồng

Chia ra:

 

 

+ Cấp huyện

:

84.609 triệu đồng

Trong đó: CT mục tiêu Dân số - KHHGĐ

:

232 triệu đồng

+ Cấp xã, thị trấn

:

20.942 triệu đồng

c. Hoàn trả tạm ứng cho thành phố

:

21.400 triệu đồng

d. Chương trình mục tiêu từ ngân sách trung ương (thành phố giao)

:

880 triệu đồng

- Tăng cường thiết bị dạy nghề

:

700 triệu đồng

- Hỗ trợ dạy nghề lao động nông thôn

:

180 triệu đồng

4. Kết dư

:

801 triệu đồng

5. Giao nguồn thu, nhiệm vụ chi, phân bổ chi ngân sách cho cấp huyện, cấp xã, thị trấn và các cơ quan đơn vị, tổ chức (các phụ lục đính kèm).

Điều 2. Nhiệm vụ và giải pháp:

1. Căn cứ vào dự toán điều chỉnh ngân sách năm 2007, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính kèm quyết định này, Thủ trưởng, người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, tổ chức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn có trách nhiệm lập kế hoạch chi tiết thi hành.

2. Chi cục Trưởng Chi cục thuế Nhà Bè giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị và các xã, thị trấn chú ý đến giải pháp để đạt chỉ tiêu phấn đấu. Thực hiện các biện pháp phối hợp để chống thất thu, nhất là khu vực san lắp mặt bằng và xây dựng các công trình lớn trên địa bàn huyện, hoạt động XDCB do huyện quản lý.

Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện phối hợp với chi cục thuế Nhà Bè và các cơ quan đơn vị tham mưu khai thác các nguồn thu như: thu sự nghiệp (bao gồm cả chênh lệch thu chi của Công ty dịch vụ công ích, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất, thu phạt, phí và lệ phí, các khoản ghi thu, ghi chi, quản lý nhà, quỹ đất công ích của xã. Tham mưu tổ chức giao ban định kỳ để điều hành ngân sách.

3. Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn sau khi trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê duyệt, chủ động lập kế hoạch và điều hành ngân sách theo phân cấp. Mức trợ cấp và tỷ lệ phân chia ngân sách cho xã, thị trấn được giữ ổn định từ năm 2007 đến 2010. Các xã, thị trấn thực hiện tiết kiệm chi, tăng thu để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.

4. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức sử dụng ngân sách tiến hành phân bổ dự toán kinh phí được giao theo hướng tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm tiêu chuẩn và định mức quy định. Khai thác nguồn thu để giảm nhẹ vốn ngân sách. Thực hiện kiểm toán nội bộ theo quy định, ít nhất 2 lần trong năm. Xây dựng kế hoạch tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định. Các đơn vị sử dụng ngân sách khi lập dự toán phải trên cơ sở quy định về chế độ, định mức tài chính, có giải trình về các dự toán kinh phí và chịu trách nhiệm về giải trình đó.

5. Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch tham mưu quản lý chặt chẽ quá trình điều hành. Tổ chức kiểm tra tài chính để chấn chỉnh kịp thời. Tổ chức kiểm toán trước khi quyết toán theo phạm vi và đơn vị do Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện quyết định.

6. Các Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện theo lĩnh vực phụ trách có trách nhiệm điều hành kinh phí được phân bổ cho khối. Mỗi Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện được chủ động sử dụng phạm vi 100 triệu đồng từ nguồn chi khác của dự toán ngân sách năm 2007 để giải quyết các công việc đột xuất, bức xúc chưa có dự toán và nguồn điều động trong khối đã được phân bổ không đảm bảo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài chánh - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4
- TT.HĐND-UBND huyện ( để b/c)
- Lưu

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN
CHỦ TỊCH




Võ Minh Thành

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2007

Ban hành kèm theo Quyết định số 313/ ngày 17/7/2007

 ĐVT: 1.000 đồng

 

Nội dung

Dự Toán 2007

Điều chỉnh Dự toán 2007

Ghi chú

 

Tổng cộng

170.073.400

177.831.530

 

1

Công ty dịch vụ công ích

6.906.000

6.906.000

 

 

- Chi SN kiến thiết thị chính

3.400.000

3.400.000

 

 

+ Vệ sinh cây xanh

3.400.000

3.400.000

 

 

- Phân cấp chiếu sáng

406.000

406.000

Giao về các xã - Thị trấn

 

- Cấp bù giá nước

3.000.000

3.000.000

 

 

- Công tác qun trang

100.000

100.000

 

 

- Dade năm 2003-2005

 

 

 

2

Ban quản lý dự án

3.600.000

4.900.000

 

 

- GTNT (duy tu cầu- đường)

 

2.900.000

 

 

+ Duy tu TX

 

1.125.000

 

 

+ Duy tu ĐX

 

1.775.000

 

 

- Dãy phân cách đường HTP

 

1.300.000

 

 

- Các xã - thị trấn

 

700.000

100 tr / xã - thị trấn

3

Đội Quản lý trật tự ĐT

480.000

519.200

 

 

+ Thường xuyên

480.000

519.200

Xăng công tác 33,6tr, trực tết 5,600tr

 

+ Mua sắm

 

 

 

4

Phòng Kinh tế

500.000

500.000

 

 

+ SN nông lâm

500.000

500.000

 

5

SN kinh tế khác

830.000

1.590.000

 

 

+ P. Quản lý đô thị

370.000

370.000

 

 

+ P. Tài nguyên - MT

350.000

350.000

 

 

+ P. Kinh tế

60.000

60.000

 

 

+ P. Tài Chánh - KH

50.000

50.000

 

 

+ SN khác

 

 

 

 

+ Qui hoạch (P. QLĐT)

 

760.000

 

6

Sự nghiệp Giáo Dục

33.504.400

33.504.400

 

 

+ Mầm non Mạ Non

411.939

446.939

 

 

. TX

411.939

411.939

 

 

. Không TX

 

35.000

Mua sắm TSCĐ, hệ thng cấp nước

 

+ Mầm non Họa Mi

655.500

740.500

 

 

. TX

655.500

655.500

 

 

. Không TX

 

85.000

Mua sắm TSCĐ, hệ thống thoát nước, lát gạch phòng học)

 

+ Mầm non Hướng dương

355.420

375.420

 

 

. TX

355.420

355.420

 

 

. Không TX

 

20.000

Mua sắm TSCĐ

 

+ Mầm non Sao Mai

904.070

1.004.070

 

 

. TX

904.070

904.070

 

 

. Không TX

 

100.000

MS TSCĐ, bàn ghế HS, máy

 

+ Mầm non Thị trấn

520.173

593.173

 

 

. TX

520.173

573.173

TCKK 53 tr

 

. Không TX

 

20.000

Mua sắm TSCĐ

 

+ Mầm non Sơn ca

739.757

890.757

 

 

. TX

657.660

743.660

TCKK 65 tr, điện nước 21 tr

 

. Không TX

82.097

147.097

MS TSCĐ 20 tr, Trcấp nghỉ việc

 

+ MG Đồng xanh

612.400

702.400

 

 

. TX

612.400

612.400

 

 

. Không TX

 

90.000

Mua sắm TSCĐ, trang thiết bị xây dựng trường chuẩn

 

+ Tiểu học Lâm văn Bền

1.005.000

1.107.000

 

 

. TX

976.339

1.058.339

TCKK 82 tr

 

. Không TX (TSCĐ)

28.661

48.661

Trcấp nghỉ việc, mua TSCĐ 20 tr

 

+ Tiểu học Tạ Uyên

1.084.652

1.104.652

 

 

. TX

1.084.652

1.084.652

 

 

. Không TX

 

20.000

Mua sắm TSCĐ

 

+ Tiểu học Lê Lợi

686.582

767.582

 

 

. TX

686.582

686.582

 

 

. Không TX

 

81.000

( Mua sắm TSCĐ, máy photocopy, Schữa, TC nghỉ việc)

 

+ Tiểu học Nguyễn Trực

1.337.597

1.445.597

 

 

. TX

1.306.457

1306.457

 

 

. Không TX

31.140

139.140

Mua TSCĐ, bàn ghế HS, bàn ghế GV

 

+ Tiểu học Bùi Thanh Khiết

797.988

817.988

 

 

. TX

797.988

797.988

 

 

. không TX

 

20.000

Mua sắm TSCĐ

 

+ Tiểu học Dương văn Lịch

801.795

831.795

 

 

. TX

801.795

801.795

 

 

. Không TX

 

30.000

Mua TSCĐ, chống dột

 

+ T/học Trần Thị Ngọc Hân

1.252.000

1.389.000

 

 

. TX

1.252.000

1.350.400

TCKK 98,400 tr

 

. Không TX

 

38.600

Mua sắm TSCĐ

 

+ Lê Quang Định

1.001.800

1.021.800

 

 

. TX

1.001.800

1.001.800

 

 

. Không TX (TSCĐ)

 

20.000

 

 

+ Lê Văn Lương

1.004.600

1.024.600

 

 

. TX

1.004.600

1.004.600

 

 

. Không TX

 

20.000

Mua sắm TSCĐ

 

+ Trang Tấn Khương

1.043.200

1.074.864

 

 

+ Nguyễn Bình

842.800

862.800

 

 

. TX

842.800

862.800

 

 

. Không TX

 

20.000

Mua sắm TSCĐ

 

+ Nguyễn văn Tạo

1.786.800

1.850.800

 

 

. TX

1.786.800

1.786.800

 

 

. Không TX

 

64.000

Mua sắm TSCĐ, bàn ghế HT

 

+ TT Giáo dục TX

1.143.448

1.143.448

 

 

. TX

1.143.448

1.143.448

Trong đó: Phổ cập 500 tr

 

+ Trường bồi dưỡng giáo dục

576.785

576.785

 

 

. TX

576.785

576.785

 

 

+ Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.850.000

2.010.872

 

 

. TX

1.850.000

1.992.000

TCKK 142 tr

 

. Không TX

 

18.872

Mua sắm, TC nghỉ việc

 

+ Nguyễn Văn Quỳ

2.043.000

2.060.000

 

 

. TX

2.043.000

2.043.900

 

 

. Không TX

 

17.000

Mua sắm TSCĐ

 

+ Hai Bà Trưng

1.533.800

1.560.800

 

 

. TX

1.533.800

1.533.800

 

 

. Không TX

 

27.000

Mua sm TSCĐ

 

+ Lê Văn Hưu

1.855.800

1.972.800

 

 

. TX

1.855.800

1.855.800

 

 

. Không TX

 

117.000

Trang bị p/máy 100 tr, MSTS 17 tr

 

+ THCS Hiệp Phước

1.639.000

1.660.046

 

 

. TX

1.639.000

1.639.000

 

 

. Không TX

 

21.046

Mua sắm 17 tr, TC nghỉ việc 4,046

 

+ THCS Phước Lộc

1.007.600

1.051.062

 

 

. TX

1.007.600

1.007.600

 

 

. Không TX

 

43.462

Mua sắm 37 tr, TC nghviệc 6,462

 

+ THPT Long Thới

2.574.000

2.574.000

 

 

. TX

2.574.000

2.574.000

 

 

+ SN khác giáo dục

1.760.000

145.956

Chi theo lệnh UB

7

Trung tâm dạy nghề

882.000

1.375.600

 

 

+ Thường xuyên

682.000

924.000

 

 

+ Chuyển đổi lao động - đào tạo nghề

200.000

451.600

 

8

Trung tâm BD chính trị

1.410.000

1.770.000

 

 

+ QLNN

240.000

240.000

 

 

+ Viết sử

 

275.000

 

 

+ Mua sắm

 

60.000

 

 

+ Đào tạo

1.170.000

1.195.000

 

9

Bệnh viện

4.993.200

5.017.140

 

 

+ Thường xuyên

4.993.200

5.017.140

Mua dụng cxét nghiệm 23,940 tr

 

+ Mua sắm

 

537.500

MS,SC trạm y tế (TP giao)

11

UBDS-GĐTE

232.000

232.000

Chương trình mục tiêu của TP

12

Trung tâm văn hóa

1.840.000

1.996.500

Trang trí lễ hội 112tr, thay đường loa xã PK 44,5 tr

13

Trung tâm TDTT

1.020.000

1.020.000

 

 

+ Thường xuyên

1.020.000

1.020.000

 

14

P. Lao động - TBXH

2.000.000

2.000.000

 

 

+ Chi chính sách

1.600.000

1.600.000

 

 

+ Xóa đói giảm nghèo

200.000

200.000

 

 

+ KP sau cai nghiện

200.000

200.000

 

15

Hội đồng ND

150.000

150.000

 

16

Văn phòng UB

8.460.000

8.880.000

 

 

+ Chi khoán

7.260.000

7.480.000

 

 

+ Chi ngoài khoán

1.000.000

1.200.000

 

 

* Mua sắm

400.000

400.000

 

 

* UBDS - GĐTE

80.000

80.000

 

 

* Chi khác:

520.000

720.000

 

 

B/vệ, tập huấn, hội thao: 130tr

 

 

 

 

p.Nội vụ (CCHC,QCDC): 60tr

 

 

 

 

p.y tế: 20 tr, P.Tư pháp: 100 tr

 

 

 

 

p.VHTT: 70 tr, VPUB: 100 tr

 

 

 

 

Trcấp ngành Ttra: 30 tr

 

 

 

 

p. Tài chính - KH: 10 tr

 

 

 

 

Hoạt động tổ tin học: tạo lập

 

 

 

 

tin điện tử: 200 tr

 

 

 

 

+ Chi đào tạo

200.000

200.000

 

17

Mặt trận tổ quốc

467.000

474.000

 

 

+ Chi thường xuyên

427.000

434.000

5% quỹ VNN: 15 tr, H/tập K/nghiệm

 

+ Chi Hội khuyến học

20.000

20.000

 

 

+ Mua sắm

20.000

20.000

(quay phim, chụp hình,

18

Đoàn thanh niên

702.000

1.011.500

 

 

+ Chi thường xuyên

682.000

991.500

Tổng p/trách đội 22tr; tháng ATGT

 

+ Mua sắm

20.000

20.000

SHH 44,5 tr, mừng Đảng mừng

19

Nhà Thiếu Nhi

568.000

688.000

 

 

+ Chi thường xuyên

548.000

548.000

 

 

+ Mua sắm

20.000

140.000

Lắp đặt đồng hồ nước 120 tr

20

Hội liên hiệp Phụ nữ

392.000

392.000

 

 

+ Chi thường xuyên

346.000

346.000

 

 

+ Vì sự tiến bộ của phụ nữ

40.000

40.000

 

 

+ Chi mua sắm

6.000

6.000

mua máy in 6 triệu

21

Hội Nông dân

386.000

397.190

 

 

+ Chi thường xuyên

336.000

347.190

Học tập kinh nghiệm tại TQ

23

Hội Chthập đỏ

284.000

297.000

 

 

+ Chi thường xuyên

280.000

280.000

 

 

+ Mua sắm

4.000

17.000

Mua máy VT 13 tr, Fax 4tr

24

Ban chỉ huy Quân sự

1.988.000

2.484.000

 

 

+ Chi thường xuyên

1.988.000

2.164.000

BS ngày công từ 20.000 đ lên

 

 

 

 

PC trách nhiệm qlý 36 tr, trực Tết

 

+ Mua sắm

 

320.000

Lắp đặt đồng hồ nước 120 tr, bộ đồ chng cháy nổ 200tr

25

Công an

2.325.000

2.845.000

 

 

+ Chi thường xuyên

800.000

820.000

Trực cao điểm tết 20tr

 

+ Ban an toàn giao thông

600.000

600.000

 

 

+ Chi công tác 3 giảm

500.000

500.000

 

 

+ PCCC

130.000

630.000

 

 

+ TCKK

95.000

95.000

 

 

+ Khác

200.000

200.000

 

26

Chi khác

1.976.000

2.209.700

 

 

- Chi htrợ ngành dọc

800.000

800.000

 

 

- Chi khác

826.000

1.059.700

 

 

- Chi Khen thưởng

350.000

350.000

 

27

Chi các xã - thị trấn

20.558.000

20.942.000

 

 

* Chi trcấp

4.544.800

3.513.000

 

 

- Thị trn

281.300

667.300

 

 

- Phú Xuân

832.900

561.400

 

 

- Phước Kiển

 

 

 

 

- Phước Lộc

1.461.700

1.032.500

 

 

- Nhơn Đức

965.300

236.900

 

 

- Long Thới

290.800

532.400

 

 

- Hiệp Phước

712.800

482.500

 

28

Văn phòng đăng ký đất

 

 

 

29

Dự phòng ngân sách

1.500.000

1.500.000

 

30

Chi tạm ứng

18.000.000

21.400.000

 

31

Chi đầu tư phát triển

50.000.000

50.000.000

 

32

Các c/trình mục tiêu NSTW

880.000

880.000

 

 

- Tăng cường thiết bị dạy nghề

700.000

700.000

 

 

- Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn

180.000

180.000

 

33

Dự kiến kết dư NS

1.852.000

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ NGÀNH DỌC

(Ban hành kèm theo quyết định số 313 ngày 17/7/2007 của UBND huyện Nhà Bè)

Đơn vị tính: 1.000 đng

STT

Tên đơn vị

Dự toán 2007

Điều chỉnh dự toán 2007

01

Chi cục Thuế

91.500

91.500

02

Kho Bạc

35.500

35.500

03

Phòng Thống Kê

78.000

148.000

04

Liên đoàn lao động

95.000

95.000

05

Bảo hiểm xã hội

11.000

11.000

06

Đội Thi hành án

97.000

123.700

07

Viện kiểm Sát

68.000

68.000

08

Tòa Án

99.000

99.000

09

Đội Quản lý thị trường

16.000

16.000

10

Hội Luật gia

10.000

10.000

11

Ngân hàng chính sách

5.000

5.000

12

Xóa đói giảm nghèo

5.000

25.000

13

Dự phòng

189.000

72.300

 

(chi theo lệnh của UBND Huyện)

 

 

Tổng cộng

800.000

800.000

(Tám trăm triệu đồng chn).