ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3135/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại tờ trình số 792/TTr-STTT ngày 10/6/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 1243/STP-KSTTHC ngày 12/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3135/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông | ||||
1 | Thủ tục 1: Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. | Bưu chính - Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 | Thủ tục 2: Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong địa bàn thành phố Hà Nội, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. | Bưu chính - Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
3 | Thủ tục 3: Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. | Bưu chính - Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
4 | Thủ tục 4: thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng. | Bưu chính - Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
5 | Thủ tục 5: Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Bưu chính - Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
6 | Thủ tục 6: Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng. | Bưu chính - Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
7 | Thủ tục 7: Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4). | Bưu chính - Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
8 | Thủ tục 8: Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. | Bưu chính - Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1. Tên thủ tục: Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
a. Trình tự thực hiện | - Trước khi chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 10 (mười) ngày, doanh nghiệp đăng ký trụ sở hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội và doanh nghiệp có hệ thống thiết bị cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng trên địa bàn thành phố Hà Nội phải gửi thông báo cụ thể về thời gian chính thức cung cấp dịch vụ tới Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội. - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội có trách nhiệm gửi Giấy biên nhận cho doanh nghiệp. |
b. Cách thức thực hiện | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội. - Qua hệ thống bưu chính. |
c. Thành phần, số lượng hồ sơ | - Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo cụ thể về thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
d. Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
e. Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức. |
f. Cơ quan thực hiện TTHC | Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội |
g. Kết quả thực hiện TTHC | Giấy biên nhận |
h. Phí, lệ phí | Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định) |
i. Tên mẫu đơn, tờ khai | Không có |
j. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Không có |
k. Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
2. Tên thủ tục: Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong địa bàn thành phố Hà Nội, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
a. Trình tự thực hiện | - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc trước khi thay đổi địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trong địa bàn thành phố Hà Nội, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ thì doanh nghiệp không phải thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 nhưng phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội. - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội có trách nhiệm gửi Giấy biên nhận cho doanh nghiệp. |
b. Cách thức thực hiện | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội. - Qua hệ thống bưu chính. |
c. Thành phần, số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong địa bàn thành phố Hà Nội, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
d. Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
e. Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
f. Cơ quan thực hiện TTHC | Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội |
g. Kết quả thực hiện TTHC | Giấy biên nhận |
h. Phí, lệ phí | Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định) |
i. Tên mẫu đơn, tờ khai. | Không có |
j. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Không có |
k. Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
3. Tên thủ tục: Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
a. Trình tự thực hiện | - Các doanh nghiệp đăng ký trụ sở hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội đã được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 khi có sự thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày có quyết định thay đổi. - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội có trách nhiệm gửi Giấy biên nhận cho doanh nghiệp. |
b. Cách thức thực hiện | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội. - Qua hệ thống bưu chính. |
c. Thành phần, số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
d. Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
e. Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
f. Cơ quan thực hiện TTHC | Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội |
g. Kết quả thực hiện TTHC | Giấy biên nhận |
h. Phí, lệ phí | Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định). |
i. Tên mẫu đơn, tờ khai | Không có |
j. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Không có |
k. Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
4. Tên thủ tục: Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng.
a. Trình tự thực hiện | - Trước khi doanh nghiệp chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi cho công cộng 10 (mười) ngày làm việc doanh nghiệp đăng ký trụ sở hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội phải gửi thông báo cụ thể về thời gian chính thức cung cấp trò chơi tới Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội. - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội có trách nhiệm gửi Giấy biên nhận cho doanh nghiệp. |
b. Cách thức thực hiện | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội. - Qua hệ thống bưu chính. |
c. Thành phần, số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
d. Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
e. Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
f. Cơ quan thực hiện TTHC | Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội |
g. Kết quả thực hiện TTHC | Giấy biên nhận |
h. Phí, lệ phí | Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định). |
i. Tên mẫu đơn, tờ khai | Không có |
j. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Không có |
k. Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
5. Tên thủ tục: Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt.
a. Trình tự thực hiện | - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc trước khi thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 đã được phê duyệt (tên miền đối với trò chơi cung cấp trên internet, kênh phân phối đối với trò chơi cung cấp trên mạng viễn thông di động) thì doanh nghiệp đăng ký trụ sở hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội không phải thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định nhưng phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội. - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội có trách nhiệm gửi Giấy biên nhận cho doanh nghiệp. |
b. Cách thức thực hiện | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội. - Qua hệ thống bưu chính. |
c. Thành phần, số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 đã được phê duyệt * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
d. Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
e. Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
f. Cơ quan thực hiện TTHC | Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội |
g. Kết quả thực hiện TTHC | Giấy biên nhận |
h. Phí, lệ phí | Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định). |
i. Tên mẫu đơn, tờ khai | Không có |
j. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Không có |
k. Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
6. Tên thủ tục: Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng.
a. Trình tự thực hiện | - Trước khi doanh nghiệp chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi cho công cộng 10 (mười) ngày làm việc, doanh nghiệp đăng ký trụ sở hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội phải gửi thông báo cụ thể về thời gian chính thức cung cấp dịch vụ tới Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội. - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội có trách nhiệm gửi Giấy biên nhận cho doanh nghiệp. |
b. Cách thức thực hiện | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội. - Qua hệ thống bưu chính. |
c. Thành phần, số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 cho công cộng. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
d. Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
e. Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
f. Cơ quan thực hiện TTHC | Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội |
g. Kết quả thực hiện TTHC | Giấy biên nhận |
h. Phí, lệ phí | Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định). |
i. Tên mẫu đơn, tờ khai | Không có |
j. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Không có |
k. Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
7. Tên thủ tục: Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4).
a. Trình tự thực hiện | - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc trước khi thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) thì doanh nghiệp đăng ký trụ sở hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội không phải thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử nhưng phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội. - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội có trách nhiệm gửi Giấy biên nhận cho doanh nghiệp. |
b. Cách thức thực hiện | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội. - Qua hệ thống bưu chính. |
c. Thành phần hồ sơ | * Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4). * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
d. Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
e. Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
f. Cơ quan thực hiện TTHC | Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội |
g. Kết quả thực hiện TTHC | Giấy biên nhận |
h. Phí, lệ phí | Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định). |
i. Tên mẫu đơn, tờ khai | Không có |
j. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Không có |
k. Căn cứ pháp lý của TTHC. | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
8. Tên thủ tục: Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
a. Trình tự thực hiện | - Các doanh nghiệp đăng ký trụ sở hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 khi có sự thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày có quyết định thay đổi. - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội có trách nhiệm gửi Giấy biên nhận cho doanh nghiệp. |
b. Cách thức thực hiện | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội. - Qua hệ thống bưu chính. |
c. Thành phần hồ sơ | * Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
d. Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
e. Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
f. Cơ quan thực hiện TTHC | Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội |
g. Kết quả thực hiện TTHC | Giấy biên nhận |
h. Phí, lệ phí | Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định). |
i. Tên mẫu đơn, tờ khai. | Không có |
j. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Không có |
k. Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
- 1 Quyết định 4697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 4697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1 Quyết định 3408/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- 3 Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 2895/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; sửa đổi, bổ sung và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2015 công bố, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8 Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- 9 Quyết định 1014/QĐ-CT năm 2015 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Phúc
- 10 Quyết định 955/QĐ-CT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thành, thị tỉnh Vĩnh Phúc
- 11 Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- 12 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 13 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3408/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- 3 Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 2895/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; sửa đổi, bổ sung và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2015 công bố, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8 Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- 9 Quyết định 1014/QĐ-CT năm 2015 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Phúc
- 10 Quyết định 955/QĐ-CT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thành, thị tỉnh Vĩnh Phúc
- 11 Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An