ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3148/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 03 tháng 08 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 74/TTr-STP ngày 23 tháng 6 năm 2020 và Công văn số 568/STP-VP ngày 24 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định theo Quyết định số 1183/QĐ- BTP ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định và bãi bỏ 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định đã công bố tại Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của đơn vị được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan thực hiện | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | |||||||||
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Văn phòng Đăng ký đất đai | Không | Phí: 80.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai năm 2013 - Luật nhà ở năm 2014 - Luật phí và lệ phí năm 2015 - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | - | |
Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc cấp xã | Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai | Cấp xã, cấp huyện | |||||||
2 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Văn phòng Đăng ký đất đai | Không | Phí: 80.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai năm 2013 - Luật nhà ở năm 2014 - Luật phí và lệ phí năm 2015 - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | - | |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc cấp xã | Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai | Cấp xã, cấp huyện | |||||||
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Văn phòng Đăng ký đất đai | Không | Phí: 80.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai năm 2013 - Luật nhà ở năm 2014 - Luật phí và lệ phí năm 2015 - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | - | |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc cấp xã | Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai | Cấp huyện, cấp xã | |||||||
4 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Văn phòng Đăng ký đất đai | Không | Phí: 80.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai năm 2013 - Luật nhà ở năm 2014 - Luật phí và lệ phí năm 2015 - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | - | |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc cấp xã | Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai | Cấp huyện, cấp xã | |||||||
5 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Văn phòng Đăng ký đất đai | Không | Phí: 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai năm 2013 - Luật nhà ở năm 2014 - Luật phí và lệ phí năm 2015 - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | - | |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc cấp xã | Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai | Cấp huyện, cấp xã | |||||||
6 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Trong 01 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai/ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Văn phòng Đăng ký đất đai | Không | Không | - Luật đất đai năm 2013 - Luật nhà ở năm 2014 - Luật phí và lệ phí năm 2015 - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | - | |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc cấp xã | Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai | Cấp huyện, cấp xã | |||||||
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Văn phòng Đăng ký đất đai | Không | Phí: 60.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai năm 2013 - Luật nhà ở năm 2014 - Luật phí và lệ phí năm 2015 - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | - | |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc cấp xã | Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai | Cấp huyện, cấp xã | |||||||
8 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Văn phòng Đăng ký đất đai | Không | Phí: 80.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai năm 2013 - Luật nhà ở năm 2014 - Luật phí và lệ phí năm 2015 - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | - | |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc cấp xã | Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai | Cấp huyện, cấp xã | |||||||
9 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Văn phòng Đăng ký đất đai | Không | Phí: 20.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai năm 2013 - Luật nhà ở năm 2014 - Luật phí và lệ phí năm 2015 - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | - | |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc cấp xã | Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai | Cấp huyện, cấp xã | |||||||
Tổng cộng: 09 TTHC |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | |||
1 | - | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất | Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 | - | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
3 | - | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
4 | - | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
5 | - | Xoá đăng ký thế chấp | Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
6 | - | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
- 1 Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 2617/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5 Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 7 Quyết định 1183/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2617/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5 Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai