
- 1 Nghị định 94/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thống kê
- 2 Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 94/2022/NĐ-CP quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 1 Nghị định 94/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thống kê
- 2 Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 94/2022/NĐ-CP quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 315/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2025 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
QUYẾT ĐỊNH:
Bộ tiêu chí là cơ sở để đánh giá hiệu quả hoạt động của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trên cấp độ quốc gia, địa phương và từng ngành, lĩnh vực.
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư nước ngoài, cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam.
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn chi tiết việc tính toán và chia sẻ thông tin về các chỉ tiêu.
b) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ và các Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chia sẻ thông tin về các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả đầu tư nước ngoài tại Việt Nam phục vụ chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và chính quyền các cấp.
c) Đôn đốc các cơ quan liên quan tính toán các chỉ tiêu theo đúng tiến độ và tổng hợp trong báo cáo Thủ tướng Chính phủ hằng năm về tình hình đầu tư nước ngoài theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư.
d) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan rà soát, kịp thời báo cáo, đề xuất Thủ tướng Chính phủ về việc cập nhật, điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện các tiêu chí, đảm bảo phù hợp với tình hình và yêu cầu thực tiễn.
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ có trách nhiệm:
a) Căn cứ chức năng quản lý nhà nước và phân công tại Phụ lục kèm theo Quyết định này để hướng dẫn và thực hiện việc thu thập dữ liệu phục vụ tính toán các chỉ tiêu, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo đúng thời hạn quy định để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
b) Ban hành, sửa đổi văn bản quy phạm pháp luật trong trường hợp cần thiết để bảo đảm việc tổng hợp, tính toán các chi tiêu.
3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ hướng dẫn của các Bộ, ngành liên quan thực hiện rà soát, thu thập dữ liệu ở địa phương để phục vụ tính toán các chỉ tiêu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 02 năm 2025.
| TUQ. THỦ TƯỚNG |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cách tính | Cơ quan chủ trì tính toán | Phân tổ chỉ tiêu | Kỳ báo cáo | Thời hạn báo cáo | |||||
I.1. Nhóm tiêu chí về quy mô, đóng góp vào sự phát triển KTXH của khu vực ĐTNN (8 chỉ tiêu) | ||||||||||||
1 | Tốc độ tăng giá trị tăng thêm trong GDP của khu vực có vốn ĐTNN | % |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| Hằng năm | Theo quy định của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016, Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 và các văn bản pháp luật sửa đổi, bổ sung. | |||||
2 | Tỷ trọng giá trị tăng thêm của khu vực có vốn ĐTNN trong GDP | % |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| Hằng năm | Theo quy định của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016, Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 và các văn bản pháp luật sửa đổi, bổ sung. | |||||
3 | Tốc độ tăng vốn ĐTNN đăng ký | % |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng tháng | Ngày 20 tháng báo cáo | |||||
4 | Tỷ lệ giá trị vốn ĐTNN điều chỉnh | % |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng tháng | Ngày 20 tháng báo cáo | |||||
5 | Tốc độ tăng vốn ĐTNN thực hiện. | % |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế | Hằng quý, hàng năm đối với phân tổ theo ngành kinh tế. Hằng năm đối với phân tổ theo địa phương | - Ngày 30 tháng cuối quý báo cáo đối với báo cáo quý. -Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo năm. | |||||
6 | Tỷ lệ vốn ĐTNN thực hiện trên vốn ĐTNN đăng ký | % |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng quý, hàng năm đối với phân tổ theo ngành kinh tế. Hằng năm đối với phân tổ theo địa phương | - Báo cáo quý vào ngày 30 tháng cuối quý báo cáo. - Báo cáo năm vào ngày 15/4 năm sau năm báo cáo. | |||||
7 | Tỷ trọng vốn ĐTNN thực hiện trong tổng đầu tư toàn xã hội | % |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
8 | Tỷ trọng vốn chủ sở hữu của nhà ĐTNN trong tổng vốn ĐTNN thực hiện. | % |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
I.2. Nhóm tiêu chí về hiệu quả hoạt động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (10 chỉ tiêu) | ||||||||||||
9 | Lợi nhuận trước thuế | Triệu đồng | Giá trị lợi nhuận trước thuế của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN | Bộ Tài chính | Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
10 | Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (ROA) | % |
| Bộ Tài chính | Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
11 | Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (ROE) | % |
| Bộ Tài chính | Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
12 | Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (ROS) | % |
| Bộ Tài chính | Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
13 | Tỷ trọng xuất khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN | % |
| Bộ Tài chính |
| Hằng tháng, hằng năm | - Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo đối với báo cáo tháng. - Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo năm | |||||
14 | Tỷ trọng nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN | % |
| Bộ Tài chính |
| Hằng tháng, hằng năm | - Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo đối với báo cáo tháng. - Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo năm | |||||
15 | Tỷ trọng xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN | % |
| Bộ Tài chính |
| Hằng năm | Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo | |||||
16 | Tỷ trọng nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN | % |
| Bộ Tài chính |
| Hằng năm | Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo | |||||
17 | Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN | % |
| Bộ Tài chính |
| Hằng tháng, hằng năm | - Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo đối với báo cáo tháng. - Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo năm | |||||
18 | Tốc độ tăng giá trị nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN | % |
| Bộ Tài chính |
| Hằng tháng, hằng năm | - Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo đối với báo cáo tháng. - Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo năm | |||||
I.3. Nhóm tiêu chí về nộp ngân sách nhà nước của khu vực ĐTNN (3 chỉ tiêu) | ||||||||||||
19 | Số nộp ngân sách nhà nước của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN | Triệu VNĐ | Giá trị nộp ngân sách hàng năm của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN | Bộ Tài chính | Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
20 | Tốc độ tăng nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN | % |
| Bộ Tài chính | Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
21 | Tỷ trọng nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong tổng thu ngân sách nhà nước | % |
| Bộ Tài chính | Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
I.4. Nhóm tiêu chí về tác động lan tỏa của ĐTNN (2 chỉ tiêu) | ||||||||||||
22 | Tỷ lệ sử dụng nguyên vật liệu đầu vào được sản xuất trong nước của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN | % |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo | |||||
23 | Tỷ lệ tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có liên kết với nhà sản xuất, cung ứng trong nước | % |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo | |||||
I.5. Nhóm tiêu chí về công nghệ của khu vực ĐTNN (2 chỉ tiêu) | ||||||||||||
24 | Tỷ lệ tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ | % |
| Bộ Khoa học và Công nghệ | Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
25 | Tỷ lệ tổ chức có vốn ĐTNN ứng dụng công nghệ cao. | % |
| Bộ Khoa học và Công nghệ | Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
I.6. Nhóm tiêu chí về đóng góp của ĐTNN vào nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo của Việt Nam (4 chỉ tiêu) | ||||||||||||
26 | Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển. | trung tâm | Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển trong kỳ báo cáo. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
27 | Tỷ lệ tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển tại Việt Nam; | % |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
28 | Tốc độ tăng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển. | % |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
29 | Tốc độ tăng nguồn vốn chi cho đổi mới sáng tạo và nghiên cứu phát triển của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN tại Việt Nam | % |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
II.1. Nhóm tiêu chí về tạo việc làm và thu nhập cho người lao động (6 chỉ tiêu) | ||||||||||||
30 | Số lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN | lao động | Tổng số lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo cáo | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo | |||||
31 | Tỷ lệ lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN | % |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo | |||||
32 | Tốc độ tăng lao động trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN | % |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo | |||||
33 | Tỷ lệ thu nhập bình quân người lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN so với thu nhập bình quân người lao động làm việc trong khu vực doanh nghiệp. | % |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo | |||||
34 | Tốc độ tăng thu nhập bình quân người lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN | % |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo | |||||
35 | Tỷ lệ lao động đóng bảo hiểm xã hội trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN | % |
| Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
II.2. Nhóm tiêu chí về bình đẳng giới (1 chỉ tiêu) | ||||||||||||
36 | Tỷ lệ lao động nữ trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN | % |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo | |||||
II.3. Nhóm tiêu chí về tuân thủ pháp luật của khu vực ĐTNN (1 chỉ tiêu) | ||||||||||||
37 | Tỷ lệ số vụ án hình sự liên quan đến tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN | % |
| Bộ Công an | Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hàng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
III.1. Nhóm tiêu chí về sản xuất sạch và bảo vệ môi trường (5 chỉ tiêu) | ||||||||||||
38 | Tỷ lệ tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN áp dụng các biện pháp tiết kiệm năng lượng | % |
| Bộ Công Thương | Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
39 | Tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp chứng nhận quản lý môi trường theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14001 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001. | % |
| Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì; Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp | Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
40 | Tốc độ tăng số lượng các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp chứng nhận quản lý môi trường theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14001 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001. | % |
| Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì; Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp | Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
41 | Tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN chấp hành tốt quy định pháp luật về bảo vệ môi trường. | % |
| Bộ Tài nguyên và Môi trường | Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | Hằng năm | Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo | |||||
42 | Tỷ trọng phát thải khí nhà kính của các tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong tổng số cơ sở phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính | % |
| Bộ Tài nguyên và Môi trường | Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế. | 2 năm một lần | Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo (Bắt đầu báo cáo từ năm 2026) |
Ghi chú:
- Phân tổ theo quốc gia căn cứ theo quốc tịch của Nhà đầu tư nước ngoài
- Phân tổ theo ngành lấy theo ngành cấp 1 căn cứ theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
- 1 Nghị định 94/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thống kê
- 2 Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 94/2022/NĐ-CP quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương