UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 315/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 14 tháng 02 năm 2011 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 58/2007/QĐ-TTg ngày 4/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 45/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 09/TTr-SNgV ngày 16/12/21010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các dự án để vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài giai đoạn 2010-2015, cụ thể như sau:
1. Danh mục tổng thể các dự án:
- Tổng số dự án : 147 dự án.
- Tổng số vốn vận động viện trợ : 54.323.854 USD.
- Tổng số lĩnh vực vận động : 08 lĩnh vực
+ Vệ sinh môi trường : 21 dự án.
+ Nông nghiệp và phát triển nông thôn : 82 dự án.
+ Lao động, Thương binh và Xã hội : 08 dự án.
+ Giáo dục và đào tạo : 09 dự án.
+ Y tế : 18 dự án.
+ Văn hoá, du lịch : 03 dự án.
+ Khuyến công, khuyến thương : 03 dự án.
+ Phát triển đối ngoại : 03 dự án.
(Danh mục chi tiết tại Phụ lục 1 đính kèm)
2. Danh mục các dự án ưu tiên trọng điểm:
- Tổng số dự án : 45 dự án.
- Tổng số vốn vận động viện trợ : 18.975.324 USD.
- Tổng số lĩnh vực vận động : 08 lĩnh vực
+ Vệ sinh môi trường : 13 dự án.
+ Nông nghiệp và phát triển nông thôn : 16 dự án.
+ Lao động, Thương binh và Xã hội : 03 dự án.
+ Giáo dục và đào tạo : 03 dự án.
+ Y tế : 05 dự án.
+ Văn hoá, du lịch : 01 dự án.
+ Khuyến công, khuyến thương : 01 dự án.
+ Phát triển đối ngoại : 03 dự án.
(Danh mục chi tiết tại Phụ lục 2 đính kèm)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Ngoại vụ chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành, địa phương và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức các hoạt động vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài theo danh mục trên và đảm bảo các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Ngoại vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN VẬN ĐỘNG VIỆN TRỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND, ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên dự án | Cơ quan chủ dự án | Thời gian dự kiến thực hiện | Tổng vốn của dự án (USD) |
|
|
| ||
| Xây dựng - Hỗ trợ hạ tầng |
|
|
|
1 | Xây dựng hệ thống xử lý rác thải khu thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai. | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai | 01 năm | 1,025,641 |
2 | Xây dựng Bãi chứa và xử lý rác thải (GĐ 2) tại xã Bình Thuận | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 20,000 |
3 | Xây dựng Hệ thống cấp nước sạch xã Bảo Lý | UBND huyện Phú Bình | 01 năm | 600,000 |
4 | Xây dựng Hệ thống cấp nước sạch xã Kha Sơn | UBND huyện Phú Bình | 01 năm | 600,000 |
5 | Xây dựng Hệ thống cấp nước sạch xã Thượng Đình | UBND huyện Phú Bình | 01 năm | 600,000 |
6 | Cải tạo, nâng cấp và đầu tư xây dựng mới hệ thống thoát nước một số tuyến đường trung tâm thành phố | UBND TP Thái Nguyên | 01 năm | 1,000,000 |
7 | Nâng cấp mở rộng khu xử lý rác thải huyện Phổ Yên tại xã Minh Đức | UBND huyện Phổ Yên | 01 năm | 520,000 |
8 | Hỗ trợ hoạt động thu gom rác thải tại các thị trấn, thị tứ của huyện Phổ Yên tại 3 thị trấn và xã Thanh Xuyên | UBND huyện Phổ Yên | 01 năm | 208,000 |
9 | Xây dựng Hệ thống thoát nước thải Thị Trấn Đại Từ | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 20,000 |
10 | Đầu tư xây dựng môdun 2 nhà máy xử lý nước thải KCN Sông Công I | Ban quản lý các KCN tỉnh Thái Nguyên | 01 năm | 800,000 |
11 | Xây dựng hệ thống Cấp nước xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Sở Xây dựng Thái Nguyên | 03 năm | 578,930 |
12 | Quy hoạch Hệ thống công trình ngầm tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Sở Xây dựng Thái Nguyên | 02 năm | 52,631 |
13 | Bảo tồn và phát triển cảnh quan thiên nhiên hoang dã khu vực vùng Hồ Núi Cốc | Ban quản lý khu du lịch Hồ Núi Cốc | 04 năm | 500,000 |
14 | Quy hoạch chuyên ngành cấp thoát nước tại các đô thị, khu dân cư tập trung, các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Sở Xây dựng Thái Nguyên | 01 năm | 53,000 |
| Nâng cao năng lực |
|
|
|
1 | Nâng cao năng lực quản lý, khai thác, bảo vệ môi trường và bảo vệ nguồn tài nguyên nước ở vùng thượng nguồn | Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên | 03 năm | 192,308 |
2 | Tăng cường năng lực quan trắc môi trường tại các khu công nghiệp | Ban quản lý các KCN tỉnh Thái Nguyên | 01 năm | 125,000 |
3 | Phát triển xã hội bền vững - bảo vệ môi trường, giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa, ngành nghề truyền thống ở vùng đồng bào dân tộc của huyện Đồng Hỷ | Văn phòng HĐND&UBND huyện Đồng Hỷ | 03 năm | 600,000 |
4 | Trồng rừng bằng các loài cây bản địa nhằm nâng cao hiệu quả phòng hộ môi trường và cảnh quan du lịch sinh thái trên các đảo thuộc khu rừng phòng hộ Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thái Nguyên | 01 năm | 21,000 |
5 | Bảo tồn loài Voọc Má Trắng tại khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa – Phượng Hoàng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thái Nguyên | 05 năm | 260,000 |
6 | Xác định hiện trạng các loài thú sẽ nguy cấp và triển khai các biện pháp giám sát định kỳ tại khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa – Phượng Hoàng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thái Nguyên | 04 năm | 50,000 |
7 | Xây dựng mô hình chăn nuôi đại gia súc bền vững bằng cách hạn chế chăn thả tự do, quản lý dịch bệnh và sử dụng Biogas để xử lý chất thải chăn nuôi, góp phần cải thiện đời sống nông dân và bảo vệ môi trường. | Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên | 01 năm | 115,358 |
|
|
| ||
| Xây dựng - hỗ trợ hạ tầng |
|
|
|
1 | Xây dựng kiên cố Đập và kênh Nà Pén xã Phú Đình huyện Định Hóa | Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Định Hóa | 01 năm | 55,000 |
2 | Sửa chữa hồ Thâm Tốn xã Tân Thịnh huyện Định Hóa | Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Định Hóa | 01 năm | 120,102 |
3 | Khôi phục hồ Đèo Bụt xã Phượng Tiến huyện Định Hóa | Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Định Hóa | 02 năm | 612,244 |
4 | Đầu tư xây dựng kiên cố Đập và kênh Nà Tiếm xã Lam Vỹ huyện Định Hóa | Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Định Hóa | 01 năm | 50,000 |
5 | Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn mang tính bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên | 03 năm | 30,000 |
6 | Xây dựng Cụm hồ tưới chè huyện Đại Từ | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 16,989 |
7 | Xây dựng Hồ chứa nước Suối Diễu xã Khôi Kỳ | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 17,200 |
8 | Xây dựng Hồ chứa nước Làng Ngò xã An Khánh | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 65,000 |
9 | Xây dựng Cụm hồ tưới chè các xã: Bình Thuận, La Bằng, Cát Nê, Na Mao | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 46,640 |
10 | Xây dựng Cụm hồ tưới chè các xã: Tiên Hội, Văn Yên, Lục Ba, Đức Lương | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 77,880 |
11 | Xây dựng các công trình thủy lợi tại các xã ATK | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 61,200 |
12 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cho các làng nghề truyền thống (Xây dựng điện nội bộ, hệ thống điện hạ thế cho 7 làng nghề huyện Phổ Yên) | UBND huyện Phổ Yên | 01 năm | 728,000 |
13 | Xây dựng Công trình xây dựng đập Ngọc Mỹ xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai. | 01 năm | 153,846 |
14 | Xây dựng Công trình xây dựng đập Ba Nhất xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai. | 01 năm | 160,000 |
15 | Xây dựng Công trình xây dựng đập Đồng Rã xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai. | 01 năm | 156,000 |
16 | Xây dựng Công trình xây dựng đập Giai Luông xã Phương Giao, huyện Võ Nhai. | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai. | 01 năm | 147,000 |
17 | Xây dựng Công trình thuỷ lợi hồ Khe Cái, xã La Hiên, huyện Võ Nhai | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai | 01 năm | 1,025,000 |
18 | Xây dựng Đập dâng Rừng Chám Bảo Lý | UBND huyện Phú Bình | 01 năm | 300,000 |
19 | Sửa chữa, cải tạo đập làng Mèo xã Bảo Lý | UBND huyện Phú Bình | 02 năm | 125,000 |
20 | Sửa chữa, cải tạo đập Đồng Chùa xã Bảo Lý | UBND huyện Phú Bình | 02 năm | 150,000 |
21 | Sửa chữa, cải tạo đập Dốc Sỏi xã Bảo Lý | UBND huyện Phú Bình | 02 năm | 150,000 |
22 | Sửa chữa, cải tạo đập Vực Giảng xã Tân Hoà | UBND huyện Phú Bình | 02 năm | 150,000 |
23 | Sửa chữa, cải tạo đập Hố Đu xã Tân Hoà | UBND huyện Phú Bình | 02 năm | 150,000 |
24 | Sửa chữa, cải tạo đập Tam Bản xã Tân Hoà | UBND huyện Phú Bình | 02 năm | 135,000 |
25 | SC, CT đập La Đao xã Tân Kim | UBND huyện Phú Bình | 02 năm | 150,000 |
26 | SC, CT đập La Đuốc xã Tân Kim | UBND huyện Phú Bình | 01 năm | 135,000 |
27 | Sửa chữa, cải tạo hồ Bạch Thạch xã Tân Kim | UBND huyện Phú Bình | 01 năm | 150,000 |
28 | Sửa chữa, cải tạo hồ Hố Riệu xã Bàn Đạt | UBND huyện Phú Bình | 01 năm | 150,000 |
29 | Sửa chữa, cải tạo hồ Ba Còng xã Bàn Đạt | UBND huyện Phú Bình | 01 năm | 150,000 |
30 | Sửa chữa, cải tạo hồ Đồng Quan xã Bàn Đạt | UBND huyện Phú Bình | 01 năm | 175,000 |
31 | Sửa chữa, cải tạo hồ Sau Đình xã Tân Thành | UBND huyện Phú Bình | 01 năm | 100,000 |
32 | Sửa chữa, cải tạo hồ Cửa Làng xã Tân Khánh | UBND huyện Phú Bình | 01 năm | 100,000 |
33 | Sửa chữa, cải tạo hồ Làng Cà xã Tân Khánh | UBND huyện Phú Bình | 01 năm | 100,000 |
34 | Kiên cố hoá đường GT nông thôn các xã, thị trấn | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 100,000 |
35 | Kiên cố hoá kênh mương các xã, thị trấn | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 165,000 |
36 | Xây dựng các hồ, đập, CT thuỷ lợi nhỏ các xã, thị trấn | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 28,600 |
37 | Sửa chữa, cải tạo hồ Đồng Ngải xã Tân Khánh | UBND huyện Phú Bình | 01 năm | 85,000 |
38 | Sửa chữa, cải tạo hồ Xóm Chám xã Đào Xá | UBND huyện Phú Bình | 01 năm | 150,000 |
39 | Xây dựng đường dây 35/ 0.4kv, trạm biến áp Khe Nội, Khe Cái, Cao Sơn, Khe Rạc xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai | 1 năm | 1,320,000 |
40 | Xây dựng đường dây 35/0.4kv, trạm biến áp NÀ Lay Khuổi Mèo xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai | 1 năm | 1,282,000 |
41 | Xây dựng đường dây 35/0.4kv, trạm biến áp Nghinh Tường, Thượng Lương xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai | 1 năm | 615,000 |
42 | Xây dựng đường dây 35/0.4kv, trạm biến áp Phương Giao – Xuất Tác huyện Võ Nhai | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai. | 1 năm | 1,179,485 |
43 | Xây dựng đường dây 35/0.4kv, trạm biến áp Thượng Nung, Lũng Luông, xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai | 1 năm | 615,385 |
44 | Xây dựng đường dây 35/0.4kv, trạm biến áp xóm Nho, Nác và Khuôn Nang xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai | 01 năm | 1,052,326 |
45 | Xây dựng đường dây 35/0.4kv, trạm biến áp Xuyên Sơn, Tân Kim, xã Thàn Sa, huyện Võ Nhai | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai | 01 năm | 1,352,000 |
46 | Xây dựng Cầu tràn giao thông | UBND huyện Phú Lương | 01 năm | 1,065,000 |
47 | Xây dựng từ đường giao thông xóm Cổ Rồng, thị trấn Đình Cả - Ba Nhất – Đồng Lạn, xã Phú Thượng – Là Đông – Là Bo, xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai. | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai | 1 năm | 1,785,000 |
48 | Xây dựng đường giao thông liên xã Tràng Xá – Liên Minh, huyện Võ Nhai | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai | 1 năm | 1,532,000 |
49 | Xây dựng đường giao thông từ trụ sở UBND xã Liên Minh, huyện Võ Nhai đến địa phận huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai | 03 năm | 1,538,456 |
50 | Xây dựng đường giao thông liên xã từ xóm Na Rang – Khe Rạc – Cao Sơn, xã Vũ Chấn đi xóm Cao Biền, xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai | 03 năm | 1,794,286 |
51 | Chương trình XD nông thôn mới ở các xã | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 400,00 |
52 | Xây dựng CSHT nuôi trồng thuỷ sản ở 3 xã | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 45,000 |
53 | Xây dựng CSHT làng nghề nông thôn ở 2 xã | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 30,000 |
54 | Xây dựng đường vào trung tâm xã Bản Ngoại - Phú Lạc | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 130,000 |
55 | Xây dựng Đường Cát Nê - Thậm Thình - Quân Chu | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 48,260 |
56 | Xây dựng Đường vào trung tâm xã Na Mao | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 30,000 |
57 | Xây dựng Đường Làng Cẩm - Phục Linh- Tân Linh | UBND huyện Đại Từ | 1 năm | 35,000 |
58 | Xây dựng Đường Văn Yên- Lục Ba - Mỹ Yên | UBND huyện Đại Từ | 1 năm | 30,000 |
59 | Xây dựng Đường Hà Thượng - Phấn Mễ | UBND huyện Đại Từ | 1 năm | 15,000 |
60 | Xây dựng Đường Bình Thuận - Mỹ Yên | UBND huyện Đại Từ | 1 năm | 33,000 |
61 | Xây dựng Đường Phú Thịnh - Phú Xuyên - Na Mao | UBND huyện Đại Từ | 1 năm | 29,000 |
62 | Xây dựng Đường Phú Lạc - Đức Lương | UBND huyện Đại Từ | 1 năm | 15,000 |
63 | Xây dựng Đường Tân Linh - Phục Linh | UBND huyện Đại Từ | 1 năm | 20,000 |
64 | Xây dựng Đường Hà Thượng- Phục Linh - Giang Tiên | UBND huyện Đại Từ | 1 năm | 28,000 |
65 | Xây dựng Đường Thị trấn Đại Từ - Hùng Sơn | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 15,000 |
66 | Xây dựng Đường Tiên Hội - Bản Ngoại | UBND huyện Đại Từ | 05 năm | 22,000 |
67 | Xây dựng Đường Lục Ba - Bình Thuận - Mỹ Yên | UBND huyện Đại Từ | 05 năm | 30,000 |
68 | Xây dựng Đường Ký Phú- Văn Yên - Cát Nê - Vạn Thọ | UBND huyện Đại Từ | 05 năm | 30,000 |
69 | Xây dựng Đường Quân Chu - Thị trấn Quân Chu | UBND huyện Đại Từ | 02 năm | 15,000 |
70 | Xây dựng Đường Thị trấn Quân Chu - Phúc Thuận- Phúc Tân | UBND huyện Đại Từ | 02 năm | 20,000 |
71 | Xây dựng hệ thống kè vĩnh cửu đê sông cầu | Sở Xây dựng Thái Nguyên | 02 năm | 1,000,000 |
72 | Xây dựng các công trình điện tại các xã ATK huyện Đại Từ | UBND huyện Đại Từ | 02 năm | 48,000 |
| Nâng cao năng lực |
|
|
|
1 | Dự án phát triển và nâng cao năng lực hoạt động các làng khuyến nông tự quản tại huyện Phú Lương. | UBND huyện Phú Lương. | 03 năm | 1,600,000 |
2 | Nâng cao năng lực quản lý và đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Hải Hà | Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện Đồng Hỷ | 02 năm | 750,000 |
3 | Hỗ trợ cộng đồng xây dựng và nâng cao năng lực quản lý làng khuyến nông - khuyến lâm bản Mỏ Ba | Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện Đồng Hỷ | 03 năm | 50,000 |
4 | Dự án chăn nuôi lợn an toàn sinh học theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tại tỉnh Thái Nguyên | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản tỉnh Thái Nguyên. | 02 năm | 148,000 |
5 | Dự án chăn nuôi gà bán chăn thả an toàn sinh học theo quy chuẩn quốc gia quy mô hộ gia đình tại tỉnh Thái Nguyên | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản tỉnh Thái Nguyên | 02 năm | 82,500 |
6 | Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực hoạt động của các HTX (Các HTX trên toàn huyện) | UBND huyện Phổ Yên | 01 năm | 532,000 |
7 | Dự án sản xuất, chế biến chè an toàn | Liên minh Hợp tác xã TN | 03 năm | 35,226 |
8 | Nâng cao năng lực, trình độ nghiệp vụ cho cán bộ Hội Nông dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thái Nguyên | Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên | 02 năm | 15,000 |
9 | Nâng cao năng lực tăng thu nhập cho hộ nông dân nghèo người dân tộc thiểu số của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên | 02 năm | 52,141 |
| Dự án nâng cao năng lực giám sát, chứng nhận chất lượng chè theo quy trình VietGAP tại tỉnh Thái Nguyên | Trung tâm kiểm định chất lượng giống và vật tư hàng hoá nông nghiệp Thái Nguyên | 03 năm |
|
|
|
| ||
| Xây dựng - Hỗ trợ hạ tầng |
|
|
|
1 | Dự án di dân vùng thiên tai, nguy cơ lũ ống lũ quét xã Văn Yên huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên | 03 năm | 1,168,841 |
2 | Thành lập Trung tâm hoạt động tình nguyện tỉnh Thái Nguyên | Tỉnh đoàn Thái Nguyên | 03 năm | 70,000 |
3 | Dự án xây dựng trụ sở UBND các xã, thị trấn | UBND huyện Đại Từ | 05 năm | 50,000 |
4 | Xây dựng Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển Thái Nguyên | HLHPN tỉnh Thái Nguyên | 1/4 năm | 158,000 |
| Nâng cao năng lực |
|
|
|
1 | Dự án chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ cho thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010-2015 | Tỉnh đoàn Thái Nguyên | 06 năm | 412,000 |
2 | Hỗ trợ đầu tư thiết bị vui chơi cho trẻ em vùng khó khăn tỉnh Thái Nguyên | Sở LĐ-TBXH tỉnh Thái Nguyên | 03 năm | 78,543 |
3 | Xây dựng trường mầm non, Nhà công vụ cho giáo viên tại các xã đặc biệt khó khăn | UBND huyện Phú Lương | 2 năm | 950,000 |
4 | Xây dựng nhà ở học viên, hỗ trợ, giáo dục, đào tạo nghề cho học viên cai nghiện ma tuý. | UBND huyện Phú Lương. | 2 năm | 1,053,000 |
5 | Dự án kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên cho các xã đặc biệt khó khăn | UBND huyện Đại Từ | 05 năm | 450,000 |
6 | Xây dựng trường học các cấp tại các xã ATK | UBND huyện Đại Từ | 05 năm | 96,200 |
7 | Nâng cấp Trung tâm giáo dục thường xuyên H. Đại Từ | UBND huyện Đại Từ | 05 năm | 15,000 |
8 | Xây mới Trường THCS phổ thông nội trú huyện Đại Từ | UBND huyện Đại Từ | 05 năm | 250,000 |
9 | Xây mới Trường THCS Thị trấn Quân Chu | UBND huyện Đại Từ | 05 năm | 115,000 |
10 | Xây mới 100 phòng học các trường Mầm non | UBND huyện Phú Bình | 03 năm | 165,000 |
11 | Xây mới 108 phòng học các trường tiểu học | UBND huyện Phú Bình | 03 năm | 1,905,000 |
|
|
| ||
1 | Xây dựng mới trạm y tế xã Bình Thành huyện Định Hóa | Phòng Y tế huyện Định Hóa | 02 năm | 100,000 |
2 | Xây dựng mới trạm y tế xã Điềm Mặc huyện Định Hóa | Phòng Y tế huyện Định Hóa | 02 năm | 100,000 |
3 | Xây dựng mới trạm y tế xã Phú Tiến huyện Định Hóa | Phòng Y tế huyện Định Hóa | 02 năm | 100,000 |
4 | Nâng cấp Trạm y tế các xã, Thị trấn | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 250,000 |
5 | Xây dựng Phòng khám đa khoa khu vực Minh Tiến | UBND huyện Đại Từ | 05 năm | 35,000 |
6 | Xây dựng Phòng khám đa khoa khu vực Khuôn Ngàn | UBND huyện Đại Từ | 05 năm | 15,000 |
7 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kế thừa - Ứng dụng và chuyển giao công nghệ y dược học cổ truyền Thái Nguyên | Hội đông y tỉnh Thái Nguyên | 01 năm | 870,000 |
| Nâng cao năng lực |
|
|
|
1 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản cho vị thành niên và thanh niên | Sở y tế Thái Nguyên | 05 năm | 255,000 |
2 | Phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | Sở y tế Thái Nguyên | 05 năm | 710,000 |
3 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản cho Nam giới | Sở y tế Thái Nguyên | 03 năm | 510,000 |
4 | Chăm sóc sức khoẻ tâm thần tại cộng đồng | Sở y tế Thái Nguyên | 05 năm | 2,500,000 |
5 | Mua sắm trang thiết bị y tế tuyến xã của huyện Định Hóa. | Phòng Y tế huyện Định Hóa | 02 năm | 125,000 |
6 | Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển Thái Nguyên | HLHPN tỉnh Thái Nguyên | 1/4 năm | 151,856 |
7 | Hỗ trợ toàn diện cho phụ nữ nhiễm HIV và gia đình của họ tại 2 huyện Phổ Yên và Võ Nhai | HLHPN tỉnh Thái Nguyên | 1/4 năm | 76,000 |
8 | Ngăn ngừa, giảm thiểu tỷ lệ trẻ có HIV bị ảnh hưởng bởi HIV bị tách khỏi gia đình do nghèo đói và bị kỳ thị, phân biệt đối xử. | HLHPN tỉnh Thái Nguyên | 03 năm | 425,000 |
9 | Hỗ trợ phẫu thuật cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015 | Sở LĐ-TBXH tỉnh Thái Nguyên | 05 năm | 261,780 |
|
|
| ||
| Xây dựng - Hỗ trợ hạ tầng |
|
|
|
1 | Xây dựng Khu di tích Núi Văn, Núi Võ | UBND huyện Đại Từ | 05 năm | 15,000 |
2 | Xây dựng Trung tâm Văn hoá thể thao huyện | UBND huyện Đại Từ | 05 năm | 180,000 |
3 | Xây dựng thí điểm mô hình du lịch bền vững làng nghề tại huyện Phú Lương | UBND huyện Phú Lương. | 02 năm | 300,000 |
4 | Xây dựng công viên văn hóa Sông Cầu | UBND thành phố TN | 02 năm | 800,000 |
5 | Quy hoạch chi tiết và xây dựng kết cấu hạ tầng các điểm, khu du lịch dọc sườn đông dãy Tam Đảo 139 | UBND huyện Đại Từ | 02 năm | 500,000 |
|
|
| ||
| Xây dựng - Hỗ trợ hạ tầng |
|
|
|
1 | Xây dựng chợ các xã tại 25 xã trong huyện Đại Từ | UBND huyện Đại Từ | 06 năm | 275,000 |
2 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới các chợ nông thôn tại các xã vùng cao của tỉnh Thái Nguyên | Sở Công thương Thái Nguyên | 05 năm | 986,000 |
| Nâng cao năng lực |
|
|
|
1 | Nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác khuyến công, phát triển làng nghề, ngành nghề nông thôn | Sở Công thương Thái Nguyên | 05 năm | 900,000 |
|
|
| ||
| Xây dựng - Hỗ trợ hạ tầng |
|
|
|
1 | Xây dựng Trung tâm Thông tin và dịch vụ đối ngoại | Sở Ngoại vụ | 1 năm | 500,000 |
| Nâng cao năng lực |
|
|
|
1 | Nâng cao trình độ ngoại ngữ cho cán bộ làm công tác đối ngoại các sở, ban, ngành và địa phương | Sở Ngoại vụ | 2 năm | 100,000 |
2 | Tăng cường kỹ năng lập, triển khai và quản lý các dự án phi chính phủ nước ngoài cho cán bộ các sở, ban ngành và địa phương | Sở Ngoại vụ | 2 năm | 100,000 |
Tổng số | 54.323.854 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN TRỌNG ĐIỂM VẬN ĐỘNG VIỆN TRỢ
(Ban hành kèm theoQuyết định số 315/QĐ-UBND, ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên dự án | Cơ quan chủ dự án | Thời gian dự kiến thực hiện | Tổng vốn của dự án (USD) |
|
|
| ||
| Xây dựng - Hỗ trợ hạ tầng |
|
|
|
1 | Xây dựng hệ thống xử lý rác thải khu thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai | 01 năm | 1.025.641 |
2 | Xây dựng Bãi chứa và xử lý rác thải (GĐ 2) tại Xã Bình Thuận | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 20.000 |
3 | Xây dựng Hệ thống cấp nước sạch xã Bảo Lý | UBND huyện Phú Bình | 01 năm | 600.000 |
4 | Cải tạo. nâng cấp và đầu tư xây dựng mới hệ thống thoát nước một số tuyến đường trung tâm thành phố | UBND TP Thái Nguyên | 01 năm | 1.000.000 |
5 | Hỗ trợ hoạt động thu gom rác thải tại các thị trấn. thị tứ của huyện Phổ Yên tại 3 thị trấn và xã Thanh Xuyên | UBND huyện Phổ Yên | 01 năm | 208.000 |
6 | Xây dựng Hệ thống thoát nước thải Thị Trấn Đại Từ | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 20.000 |
7 | Đầu tư xây dựng môdun 2 nhà máy xử lý nước thải KCN Sông Công I | Ban quản lý các KCN tỉnh Thái Nguyên | 01 năm | 800.000 |
8 | Quy hoạch Hệ thống công trình ngầm tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Sở Xây dựng Thái Nguyên | 02 năm | 52.631 |
| Nâng cao năng lực |
|
|
|
1 | Nâng cao năng lực quản lý. khai thác, bảo vệ môi trường và bảo vệ nguồn tài nguyên nước ở vùng thượng nguồn | Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên | 03 năm | 192.308 |
2 | Tăng cường năng lực quan trắc môi trường tại các khu công nghiệp | Ban quản lý các KCN tỉnh Thái Nguyên | 01 năm | 125.000 |
3 | Phát triển xã hội bền vững - bảo vệ môi trường, giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa, ngành nghề truyền thống ở vùng đồng bào dân tộc của huyện Đồng Hỷ | Văn phòng HĐND&UBND huyện Đồng Hỷ | 03 năm | 600.000 |
4 | Trồng rừng bằng các loài cây bản địa nhằm nâng cao hiệu quả phòng hộ môi trường và cảnh quan du lịch sinh thái trên các đảo thuộc khu rừng phòng hộ Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thái Nguyên | 01 năm | 21.000 |
5 | Xây dựng mô hình chăn nuôi đại gia súc bền vững bằng cách hạn chế chăn thả tự do, quản lý dịch bệnh và sử dụng biogas để xử lý chất thải chăn nuôi, góp phần cải thiện đời sống nông dân và bảo vệ môi trường. | Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên | 01 năm | 115.358 |
|
|
| ||
| Xây dựng - hỗ trợ hạ tầng |
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng kiên cố Đập và kênh Nà Tiếm xã Lam Vỹ huyện Định Hóa | Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Định Hóa | 01 năm | 50.000 |
2 | Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn mang tính bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên | 03 năm | 30.000 |
3 | Xây dựng Cụm hồ tưới chè các xã: Tiên Hội, Văn Yên, Lục Ba, Đức Lương | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 77.880 |
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cho các làng nghề truyền thống ( Xây dựng điện nội bộ, hệ thống điện hạ thế cho 7 làng nghề huyện Phổ Yên) | UBND huyện Phổ Yên | 01 năm | 728.000 |
5 | Xây dựng Công trình xây dựng đập Giai Luông xã Phương Giao, huyện Võ Nhai | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng ngoài chương trình 135 huyện Võ Nhai. | 01 năm | 147.000 |
6 | Kiên cố hoá kênh mương các xã, thị trấn | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 165.000 |
7 | Sửa chữa, cải tạo hồ Xóm Chám xã Đào Xá | UBND huyện Phú Bình | 01 năm | 150.000 |
8 | Xây dựng Cầu tràn giao thông | UBND huyện Phú Lương. | 1 năm | 1.065.000 |
9 | Chương trình XD nông thôn mới ở các xã | UBND huyện Đại Từ | 01 năm | 400.000 |
| Nâng cao năng lực |
|
|
|
1 | Dự án phát triển và nâng cao năng lực hoạt động các làng khuyến nông tự quản tại huyện Phú Lương, | UBND huyện Phú Lương. | 03 năm | 1.600.000 |
2 | Hỗ trợ cộng đồng xây dựng và nâng cao năng lực quản lý làng khuyến nông - khuyến lâm bản Mỏ Ba | Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện Đồng Hỷ | 03 năm | 50.000 |
3 | Dự án chăn nuôi gà bán chăn thả an toàn sinh học theo quy chuẩn quốc gia quy mô hộ gia đình tại tỉnh Thái Nguyên | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản tỉnh Thái Nguyên | 02 năm | 82.500 |
4 | Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực hoạt động của các HTX (Các HTX trên toàn huyện) | UBND huyện Phổ Yên | 01 năm | 532.000 |
5 | Dự án sản xuất, chế biến chè an toàn | Liên minh HTX TN | 03 năm | 35.226 |
6 | Nâng cao năng lực, trình độ nghiệp vụ cho cán bộ Hội Nông dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thái Nguyên | Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên | 02 năm | 15.000 |
7 | Dự án nâng cao năng lực giám sát, chứng nhận chất lượng chè theo quy trình VietGAP tại tỉnh Thái Nguyên | Trung tâm kiểm định chất lượng giống và vật tư hàng hoá nông nghiệp Thái Nguyên | 03 năm | 50.000 |
|
|
| ||
| Xây dựng - Hỗ trợ hạ tầng |
|
|
|
1 | Thành lập Trung tâm hoạt động tình nguyện tỉnh Thái Nguyên | Tỉnh đoàn Thái Nguyên | 03 năm | 70.000 |
2 | Xây dựng Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển Thái Nguyên | HLHPN tỉnh Thái Nguyên | 4 năm | 158.000 |
| Nâng cao năng lực |
|
|
|
1 | Nâng cao năng lực cho người dân thích ứng với quá trình đô thị hóa | UBND Thành phố Thái Nguyên | 03 năm | 1.200.000 |
|
|
| ||
| Xây dựng - Hỗ trợ hạ tầng |
|
|
|
1 | Xây dựng nhà ở học viên, hỗ trợ, giáo dục, đào tạo nghề cho học viên cai nghiện ma tuý. | UBND huyện Phú Lương. | 2 năm | 1.053.000 |
2 | Dự án kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên cho các xã đặc biệt khó khăn | UBND huyện Đại Từ | 05 năm | 450.000 |
3 | Xây mới 108 phòng học các trường tiểu học | UBND huyện Phú Bình | 03 năm | 1.905.000 |
|
|
| ||
| Xây dựng - Hỗ trợ hạ tầng |
|
|
|
1 | Xây dựng Phòng khám đa khoa khu vực Minh Tiến | UBND huyện Đại Từ | 05 năm | 35.000 |
2 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kế thừa - Ứng dụng và chuyển giao công nghệ y dược học cổ truyền Thái Nguyên | Hội đông y tỉnh Thái Nguyên | 01 năm | 870.000 |
| Nâng cao năng lực |
|
|
|
1 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản cho vị thành niên và thanh niên | Sở y tế Thái Nguyên | 05 năm | 255.000 |
2 | Phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | Sở y tế Thái Nguyên | 05 năm | 710.000 |
3 | Hỗ trợ phẫu thuật cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015 | Sở LĐ-TBXH tỉnh Thái Nguyên | 05 năm | 261.780 |
|
|
| ||
| Xây dựng - Hỗ trợ hạ tầng |
|
|
|
1 | Quy hoạch chi tiết và xây dựng kết cấu hạ tầng các điểm, khu du lịch dọc sườn đông dãy Tam Đảo 139 | UBND huyện Đại Từ | 02 năm | 500.000 |
|
|
| ||
| Nâng cao năng lực |
|
|
|
1 | Nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác khuyến công, phát triển làng nghề, ngành nghề nông thôn | Sở Công thương Thái Nguyên | 05 năm | 900.000 |
|
|
| ||
| Xây dựng - Hỗ trợ hạ tầng |
|
|
|
1 | Xây dựng Trung tâm Thông tin và dịch vụ đối ngoại | Sở Ngoại vụ | 1 năm | 500.000 |
| Nâng cao năng lực |
|
|
|
1 | Nâng cao trình độ ngoại ngữ cho cán bộ làm công tác đối ngoại các sở, ban, ngành và địa phương | Sở Ngoại vụ | 2 năm | 100.000 |
2 | Tăng cường kỹ năng lập. triển khai và quản lý các dự án phi chính phủ nước ngoài cho cán bộ các sở, ban ngành và địa phương | Sở Ngoại vụ | 2 năm | 100.000 |
Tổng số | 18.975.324 |
- 1 Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định vận động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 2773/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3 Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4 Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ (NGO) nước ngoài tại tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 5 Quyết định 45/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6 Nghị định 93/2009/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
- 7 Quyết định 58/2007/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ (NGO) nước ngoài tại tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 2 Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Quyết định 2773/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4 Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định vận động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa