ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 315/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 13 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 05/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020”;
Xét đề nghị của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 04/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương và các cơ quan có liên quan cung cấp thông tin cho cấp huyện, cấp xã về các nghề đào tạo và hướng dẫn việc tuyên truyền, tư vấn cho lao động nông thôn lựa chọn nghề học phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công Thương; Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành thị; các cơ sở dạy nghề cho lao động nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC NGHỀ
DẠY NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO ĐỀ ÁN 1956 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định 315 QĐ-UBND ngày 13/02/2014 của CT UBND tỉnh Phú Thọ)
TT | Tên nghề | Trình độ đào tạo | Cơ quan, số quyết định phê duyệt chương trình |
1 | Trồng lúa năng suất cao | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
2 | Trồng lúa cạn | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB |
3 | Nhân giống lúa | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
4 | Trồng ngô | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
5 | Trồng rau an toàn | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
6 | Trồng rau hữu cơ | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB |
7 | Trồng dâu nuôi tằm | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
8 | Trồng mía đường | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
9 | Trồng chè | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
10 | Trồng và sơ chế gừng, nghệ | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB |
11 | Nhân giống và trồng khoai tây | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB |
12 | Trồng khoai lang, sắn | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB |
13 | Trồng đậu tương, lạc | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB |
14 | Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt...) | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB |
15 | Trồng bầu, bí, dưa | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB |
16 | Trồng cây có múi | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB |
17 | Trồng vải, nhãn | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB |
18 | Trồng tre lấy măng | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB |
19 | Trồng chuối | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB |
20 | Trồng và nhân giống nấm | SCN | Bộ NN và PTNT, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
21 | Kỹ thuật trồng nấm rơm, nấm sò, mộc nhĩ | SCN | CSDN ban hành CT |
22 | Trồng cỏ trong chăn nuôi | SCN | Chưa ban hành chương trình |
23 | Trồng hồng không hạt | SCN | Chưa ban hành chương trình |
24 | Thuần giống cây ăn quả | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
25 | Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB |
26 | Trồng hoa lily, hoa loe kèn | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB |
27 | Trồng hoa lan | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
28 | Trồng hoa đào | SCN | CSDN ban hành CT |
29 | Vi nhân giống hoa | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
30 | Vi nhân giống cây lâm nghiệp | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
31 | Sản xuất, kinh doanh cây giống lâm nghiệp | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
32 | Trồng và khai thác cây công nghiệp | SCN | Chưa ban hành chương trình |
33 | Trồng cây lâm sản ngoài gỗ (song, mây, trám trắng, táo mèo) | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB |
34 | Trồng và khai thác một số loài cây dưới tán rừng | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
35 | Bảo tồn, trồng và làm giàu rừng tự nhiên | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
36 | Trồng và khai thác rừng trồng | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
37 | Trồng keo, bồ đề, bạch đàn làm nguyên liệu giấy | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB |
38 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch nhựa sơn | SCN | CSDN ban hành CT |
39 | Trồng, chăm sóc và khai thác mủ cao su | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
40 | Sơ chế mủ cao su | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
41 | Nuôi ong mật | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB |
42 | Nuôi dê, thỏ | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB |
43 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
44 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
45 | Kỹ thuật nuôi lợn rừng | SCN | CSDN ban hành CT |
46 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gà | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB |
47 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gà Đông Tảo | SCN | CSDN ban hành CT |
48 | Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB |
49 | Kỹ thuật nuôi ngan, vịt, ngỗng | Dưới 3 tháng | CSDN ban hành CT |
50 | Nuôi rắn thương phẩm | Dưới 3 tháng | CSDN ban hành CT |
51 | Nuôi ba ba | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
52 | Nuôi cá rô đồng | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB |
53 | Nuôi cua đồng | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB |
54 | Nuôi cá lồng | SCN | Chưa ban hành chương trình |
55 | Nuôi tôm thẻ chân trắng | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
56 | Nuôi tôm càng xanh | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB |
57 | Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt | SCN | CSDN ban hành CT |
58 | Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy sản | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
59 | Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB |
60 | Chế biến chè xanh, chè đen | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
61 | Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB |
62 | Chế biến sản phẩm từ đậu nành | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB |
63 | Chế biến sản phẩm từ bột gạo | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB |
64 | Chế biến rau quả | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB |
65 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây lương thực | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN |
66 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN |
67 | Kỹ thuật sơ chế vào bảo quản hoa màu | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN |
68 | Sản xuất tinh bột dong riềng và làm miến dong | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 590/QĐ-BNN-TCCB |
69 | Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
70 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
71 | Xử lý chất thải trong chăn nuôi | SCN | Chưa ban hành chương trình |
72 | Sản xuất nông lâm kết hợp | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
73 | Khuyến nông lâm | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
74 | Quản lý dịch hại tổng hợp | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
75 | Vận hành máy gặt đập liên hợp | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB |
II | NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
76 | Sửa chữa bơm điện | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
77 | Sửa chữa cơ điện nông thôn | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN |
78 | Sửa chữa công trình thủy lợi | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN |
79 | Sửa chữa máy nông nghiệp | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB |
80 | Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN |
81 | Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN |
82 | Sửa chữa xe gắn máy | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN |
83 | Sửa Ti vi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN |
84 | Sửa chữa hệ thống âm thanh cassette và radio | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN |
85 | Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN |
86 | Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN |
87 | Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN |
88 | Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN |
89 | Sửa chữa thiết bị may gia đình | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN |
90 | Sửa chữa thiết bị may | SCN | CSDN ban hành CT |
91 | Điện tử dân dụng | SCN | CSDN ban hành CT |
92 | Sửa chữa điện thoại di động | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN |
93 | Sửa chữa máy tính phần cứng | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN |
94 | Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN |
95 | Lắp đặt điện nội thất | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN |
96 | Hàn điện | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN |
97 | Hàn hơi và inox | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN |
98 | Tiện ren | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN |
99 | Nguội căn bản | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN |
100 | Kỹ thuật gò, hàn nông thôn | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN |
101 | Quản lý điện nông thôn | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN |
102 | Sản xuất gốm thô | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN |
103 | Sản xuất sứ vệ sinh | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN |
104 | Sản xuất giày | SCN | Chưa ban hành chương trình |
105 | Cắt, may trang phục nữ | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN |
106 | May công nghiệp | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN |
107 | May dân dụng | SCN | CSDN ban hành CT |
108 | Vận hành công nghệ tuyển khoáng | SCN | CSDN ban hành CT |
109 | Trang điểm thẩm mỹ | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN |
110 | Chăm sóc da | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN |
111 | Thiết kế tạo mẫu tóc | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN |
112 | Chế biến gỗ | SCN | CSDN ban hành CT |
113 | Mộc dân dụng | SCN | CSDN ban hành CT |
114 | Kỹ thuật gia công bàn ghế | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN |
115 | Sản xuất đồ mộc từ ván nhân tạo | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB |
116 | Kỹ thuật gia công tủ | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN |
117 | Sơn mài | SCN | Chưa ban hành chương trình |
118 | Vẽ trên gốm | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN |
119 | Làm vóc, vẽ đồ nét | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN |
120 | Chạm khắc con giống | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN |
121 | Sơn son thếp vàng | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN |
122 | Chạm khảm hoa văn phù điêu | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN |
123 | Khảm trai hoa văn dây leo | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN |
124 | Dệt thổ cẩm | SCN | CSDN ban hành CT |
125 | Dệt chiếu trúc | SCN | CSDN ban hành CT |
126 | May nón | Dưới 3 tháng | CSDN ban hành CT |
127 | Đan lát thủ công | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN |
128 | Đan đụt tôm | Dưới 3 tháng | CSDN ban hành CT |
129 | Đan mành cọ | SCN | CSDN ban hành CT |
130 | Thêu ren | SCN | CSDN ban hành CT |
131 | Ren thủ công | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN |
132 | Móc thủ công | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 783/QĐ-TCDN |
133 | Khởi sự doanh nghiệp nhỏ | Dưới 3 tháng | Chưa ban hành chương trình |
134 | Quản trị doanh nghiệp nhỏ | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 782/QĐ-TCDN |
135 | Mua bán, bảo quản phân bón | SCN | Bộ NN và PTNN, QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB |
136 | Kinh doanh tạp hóa | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN |
137 | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 780/QĐ-TCDN |
138 | Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp | SCN | Tổng cục Dạy nghề, QĐ 781/QĐ-TCDN |
139 | Dịch vụ chăm sóc gia đình | SCN | CSDN ban hành CT |
140 | Nghiệp vụ lễ tân | SCN | CSDN ban hành CT |
141 | Dịch vụ nhà hàng | SCN | CSDN ban hành CT |
142 | Kỹ thuật chế biến món ăn | SCN | CSDN ban hành CT |
143 | Chế biến và bảo quản tương | Dưới 3 tháng | CSDN ban hành CT |
- 1 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định danh mục nghề, định mức kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 590/QĐ-BNN-TCCB năm 2013 phê duyệt chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Quyết định 539/QĐ-BNN-TCCB năm 2012 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Quyết định 780/QĐ-TCDN năm 2011 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp do Tổng cục trưởng Tổng Cục dạy nghề ban hành
- 7 Quyết định 782/QĐ-TCDN năm 2011 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp do Tổng cục trưởng Tổng Cục dạy nghề ban hành
- 8 Quyết định 783/QĐ-TCDN năm 2011 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp do Tổng cục trưởng Tổng Cục dạy nghề ban hành
- 9 Quyết định 1549/QĐ-BNN-TCCB năm 2011 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10 Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Luật Dạy nghề 2006
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định danh mục nghề, định mức kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình