- 1 Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2 Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3 Luật Xây dựng 2014
- 4 Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 3926/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Hà Tĩnh và vùng phụ cận giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050, tỷ lệ 1/10.000
- 7 Thông tư 12/2016/TT-BXD quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8 Luật Quy hoạch 2017
- 9 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 10 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11 Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 12 Thông tư 22/2019/TT-BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 13 Quyết định 05/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 19/2019/QĐ-UBND
- 14 Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2017 về quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị giai đoạn 1, tỷ lệ 1/2.000
- 15 Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch phân khu xây dựng Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị giai đoạn 1, tỷ lệ 1/2.000
- 16 Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp phía Nam (khu A), tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3153/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng đô thị; Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ ban hành quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 22/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn quốc gia về quy hoạch xây dựng; Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ nhiệm vụ và đề án quy hoạch vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch khu chức năng đặc thù;
Căn cứ Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3926/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Hà Tĩnh và vùng phụ cận giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn nhìn đến năm 2050, tỉ lệ 1/10.000.
Căn cứ Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch phân khu xây dựng xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh, tỉ lệ 1/2000;
Thực hiện Văn bản số 4909/UBND-XD1 ngày 01/8/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu Xây dựng xã Thạch Trung và quy hoạch chi tiết Khu đô thị tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà; Văn bản số 5107/UBND-NL2 ngày 08/8/2021 của UBND tỉnh về việc xây dựng Trụ sở và Trung tâm mục vụ Tòa Giám mục Giáo phận Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 370/BC-SXD ngày 09/9/2021 (trên cơ sở đề xuất của UBND thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 09/9/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng xã Thạch Trung, tỷ lệ 1/2000 với các nội dung:
1. Vị trí, ranh giới, quy mô diện tích các lô đất điều chỉnh quy hoạch
1.1 Khu 1:
- Diện tích 35,98ha.
- Vị trí: tại lô DS 5.1 (đất khu trung tâm thương mại dịch vụ và khách sạn Quỳnh Anh), lô DS 5.2 (đất du lịch sinh thái), lô DS 5.3 (đất du lịch sinh thái), lô CX 5.3 (đất cây xanh cảnh quan), lô CX 5.4 (đất cây xanh cảnh quan) và lô CX 5.5 (đất cây xanh cảnh quan) thuộc Quy hoạch phân khu xây dựng xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh, tỷ lệ 1/2000 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2012.
- Ranh giới:
Phía Bắc giáp sông Cày;
Phía Đông giáp khu dân cư hiện trạng và đường Mai Lão Bạng;
Phía Nam giáp khu dân cư hiện trạng;
Phía Tây giáp sông Cày.
1.2. Khu 2:
- Diện tích 27,86ha.
- Vị trí: tại lô NN 10.2 (đất khu chăn nuôi tập trung) và lô NN 10.6 (đất trồng lúa) thuộc Quy hoạch phân khu xây dựng xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh, tỉ lệ 1/2000 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2012.
- Ranh giới:
Phía Bắc giáp đường quy hoạch 35m;
Phía Nam giáp đất nông nghiệp và khu dân cư;
Phía Đông giáp đất sản xuất nông nghiệp;
Phía Tây giáp đường quy hoạch 35m.3
2. Quy hoạch sử dụng đất
Theo Bảng tổng hợp sử dụng đất như sau:
Stt | Theo QH đã được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2012 | Quy hoạch sau khi điều chỉnh cục bộ | ||||||||
Loại đất | Kí hiệu | Diện tích (ha) | Mật độ XD (%) | Tầng cao (tầng) | Loại đất | Kí hiệu | Diện tích (ha) | Mật độ XD (%) | Tầng cao (tầng) | |
01 | Khu TTTM DV và KS Quỳnh Anh | DS 5.1 | 10,13 | 20-30 | 1-5 | Đất thương mại dịch vụ đô thị hỗn hợp | HH 5.1 | 26,06 | 20-45 | 1-15 |
Đất du lịch sinh thái | DS 5.2 | 10,63 | 10-15 | 1-5 | ||||||
Đất du lịch sinh thái | DS 5.3 | 11,02 | 10-15 | 1-5 | ||||||
Đất cây xanh cảnh quan | CX 5.4 | 0,26 |
|
| ||||||
02 | Đất khu chăn nuôi tập trung | NN 10.2 | 12,24 |
|
| Đất công trình công cộng | CC 10.1 | 1,90 | 30-40 | 1-5 |
Đất trồng lúa | NN 10.6 | 15,62 |
|
| Đất công trình tôn giáo. | TG 10.1 | 5,5 | 15-30 | 1-5 | |
|
|
|
|
| Đất ở xây mới | OT 10.1 | 3,22 | 40-60 | 2-4 | |
|
|
|
|
| Đất du lịch sinh thái | DS 10.1 | 11,44 | 10-15 | 1-5 | |
|
|
|
|
| Đất cây xanh, mặt nước; TDTT | CX 10.3 | 2,22 |
|
| |
|
|
|
|
| Đất cây xanh cảnh quan, mặt nước | CX 10.4 | 0,25 |
|
| |
|
|
|
|
| Đất cây xanh cảnh quan, mặt nước | CX 10.5 | 0,43 |
|
| |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa | NN 10.11 | 1,60 |
|
| |
03 | Đất cây xanh cảnh quan | CX 5.3 | 3,11 |
|
| Đất du lịch sinh thái | DS 5.4 | 4,68 | 15-25 | 1-3 |
Đất cây xanh cảnh quan | CX 5.5 | 0,83 |
|
|
(Có hồ sơ bản vẽ gửi kèm theo)
3. Các nội dung khác giữ nguyên theo đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng xã Thạch Trung đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2012.
- UBND thành phố Hà Tĩnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan công bố công khai những nội dung điều chỉnh theo đúng quy định.
- Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra thành phố Hà Tĩnh triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Công Thương; Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh; Chủ tịch UBND xã Thạch Trung và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2017 về quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị giai đoạn 1, tỷ lệ 1/2.000
- 2 Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch phân khu xây dựng Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị giai đoạn 1, tỷ lệ 1/2.000
- 3 Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp phía Nam (khu A), tỉnh Yên Bái
- 4 Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng và nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng