- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 3149/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8 Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9 Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Kon Tum ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3157/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Văn bản số 1953/SNN-TCCB ngày 10/9/2020 và Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1221/SKHCN-TĐC ngày 15/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008. - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về việc quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc chia sẻ nguồn gen. - Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
…………………
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích hoặc Văn bản thông báo từ chối xác nhận hợp đồng | |||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của UBND xã. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả ngày kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||
B2 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn để xử lý | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||
B3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy xác nhận vào Hợp đồng và trình lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận Hợp đồng thực hiện đối với các trường hợp sau: Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ nguồn gen. Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích khi có nhu cầu thay đổi mục đích tiếp cận nguồn gen. Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích đối với trường hợp chuyển giao nguồn gen, dẫn xuất của nguồn gen kèm theo việc thay đổi mục đích sử dụng đã được quy định tại Giấy phép tiếp cận nguồn gen hoặc khi có nhu cầu thay đổi mục đích tiếp cận. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu văn bản thông báo từ chối xác nhận hợp đồng trình Lãnh đạo xã ký duyệt | Công chức chuyên môn được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Mẫu 05; Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích đã ký nháy xác nhận của cán bộ chuyên môn hoặc Văn bản thông báo từ chối xác nhận hợp đồng. | ||
B4 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký xác nhận | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Mẫu 05; Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích đã được xác nhận của Lãnh đạo UBND cấp xã hoặc Văn bản thông báo từ chối xác nhận Hợp đồng xã ký | ||
B5 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của UBND xã | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05; 06; Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích được ký và đóng dấu xác nhận của UBND cấp xã hoặc Văn bản thông báo từ chối xác nhận Hợp đồng. | ||
B6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích được ký và đóng dấu xác nhận của UBND cấp xã hoặc Văn bản thông báo từ chối xác nhận Hợp đồng. | ||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||
- | Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||
- | Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||
- | Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||
- | Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||
- | Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ | ||||
- | Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||
- | BM.KHCNMT.X.01.01 | Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích. | ||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||
- | Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích đã được xác nhận của UBND cấp xã hoặc Văn bản thông báo từ chối xác nhận Hợp đồng | |||||
- | Các văn bản giấy tờ liên quan (nếu có). | |||||
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn (2 năm). Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của UBND xã theo quy định. | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3149/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Kon Tum ban hành