- 1 Luật cán bộ, công chức 2008
- 2 Luật viên chức 2010
- 3 Nghị định 05/2011/NĐ-CP về công tác dân tộc
- 4 Thông tư liên tịch 02/2014/TTLT-BNV-UBDT hướng dẫn thi hành chính sách cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số quy định tại Điều 11 Nghị định 05/2011/NĐ-CP về công tác dân tộc do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Kế hoạch 5374/KH-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 21-NQ/TU về xây dựng đội ngũ cán bộ người dân tộc thiểu số giai đoạn 2022-2025 và định hướng đến năm 2030 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9 Quyết định 44/2021/QĐ-UBND quy định về một số nội dung về phân công, phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 10 Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch tuyển dụng lại các trường hợp sai sót trong công tác tuyển dụng công chức, viên chức do tỉnh Cà Mau ban hành
- 11 Quyết định 28/2022/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3161/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 21 tháng 11 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2014/TTLT-BNV-UBDT ngày 11/9/2014 của Bộ Nội vụ, Ủy ban Dân tộc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành chính sách cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số quy định tại Điều 11 Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc;
Căn cứ Nghị quyết số 21-NQ/TU ngày 10/02/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về xây dựng đội ngũ cán bộ người dân tộc thiểu số giai đoạn 2022 - 2025 và định hướng đến năm 2030, Kế hoạch số 133-KH/TU ngày 25/3/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết số 21-NQ/TU;
Căn cứ Kế hoạch số 5374/KH-UBND ngày 16/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 21-NQ/TU ngày 10/02/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về xây dựng đội ngũ cán bộ người dân tộc thiểu số giai đoạn 2022 - 2025 và định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2316/TTr-SNV ngày 11/11/2022;
Theo tinh thần thống nhất của tập thể lãnh đạo UBND tỉnh và Ban cán sự đảng UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 21/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu, lộ trình tuyển dụng công chức, viên chức người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2022 - 2025.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chỉ tiêu, lộ trình tuyển dụng công chức, viên chức người dân tộc thiểu số được phê duyệt tại Quyết định này để triển khai thực hiện công tác tuyển dụng theo quy định của pháp luật hiện hành và thẩm quyền được phân cấp; gắn với sắp xếp, bố trí đội ngũ công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý cho phù hợp, bảo đảm thực hiện đạt mục tiêu đề ra tại Nghị quyết số 21-NQ/TU ngày 10/02/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
Trường hợp trong năm lộ trình không tổ chức tuyển dụng hoặc có tổ chức tuyển dụng nhưng không tuyển đủ chỉ tiêu được phê duyệt thì chuyển số chỉ tiêu chưa tuyển dụng sang kỳ tuyển dụng tiếp theo.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan; tổng hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện, kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ TIÊU, LỘ TRÌNH TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TỈNH QUẢNG NAM, GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3161/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Tình hình biên chế, số lượng người làm việc năm 2022 | Số công chức/viên chức người DTTS hiện có | Số lượng tinh giản biên chế, nghỉ hưu đến năm 2025 | Chỉ tiêu, lộ trình tuyển dụng công chức, viên chức người DTTS | ||||||
Số lượng biên chế/người làm việc được giao | Số lượng biên chế/người làm việc đã tuyển dụng | Số lượng biên chế/người làm việc chưa tuyển dụng | Tổng chỉ tiêu | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | ||||
A | 1 | 2 | 3 | 4=2-3 | 5 | 6 | 7=8 9 10 11 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | SỞ, BAN, NGÀNH | 9141 | 7832 | 1309 | 592 | 335 | 66 | 2 | 25 | 32 | 7 |
1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 249 | 180 | 69 | 0 | 6 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 67 | 63 | 4 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 182 | 117 | 65 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Sở Giao thông vận tải | 64 | 57 | 7 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 56 | 52 | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 8 | 5 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Sở Khoa học và Công nghệ | 53 | 43 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 33 | 32 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 20 | 11 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Sở Ngoại vụ | 17 | 15 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 17 | 15 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 555 | 458 | 97 | 20 | 53 | 5 | 0 | 4 | 1 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 437 | 382 | 55 | 19 | 51 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 118 | 76 | 42 | 1 | 2 | 5 | 0 | 4 | 1 | 0 |
6 | Sở Xây dựng | 53 | 42 | 11 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 37 | 35 | 2 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 16 | 7 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Sở Công Thương | 72 | 64 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 52 | 50 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 20 | 14 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Sở Tư pháp | 69 | 59 | 10 | 4 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 31 | 30 | 1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 38 | 29 | 9 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 94 | 83 | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 69 | 67 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 25 | 16 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 26 | 23 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 26 | 23 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3249 | 3036 | 213 | 173 | 73 | 15 | 0 | 0 | 15 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 49 | 44 | 5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 3200 | 2992 | 208 | 173 | 69 | 15 | 0 | 0 | 15 | 0 |
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 73 | 62 | 11 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 54 | 52 | 2 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 19 | 10 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 178 | 150 | 28 | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 63 | 58 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 115 | 92 | 23 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Sở Nội vụ | 84 | 74 | 10 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 69 | 66 | 3 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 15 | 8 | 7 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Sở Tài chính | 63 | 59 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 63 | 59 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Sở Y tế | 4050 | 3266 | 784 | 386 | 170 | 41 | 0 | 20 | 15 | 6 |
| Tổ chức hành chính | 60 | 56 | 4 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 3990 | 3210 | 780 | 386 | 163 | 41 | 0 | 20 | 15 | 6 |
17 | Thanh Tra Tỉnh | 37 | 36 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| Tổ chức hành chính | 37 | 36 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
18 | Ban Dân tộc | 20 | 19 | 1 | 4 | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 20 | 19 | 1 | 4 | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 |
19 | Văn phòng UBND tỉnh | 75 | 57 | 18 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 59 | 48 | 11 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 16 | 9 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
20 | Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh | 60 | 49 | 11 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 45 | 41 | 4 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 15 | 8 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH | 688 | 523 | 165 | 6 | 22 | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 |
1 | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam | 125 | 105 | 20 | 1 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 94 | 81 | 13 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 | 2 | 0 |
3 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Sông Thanh | 31 | 21 | 10 | 1 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 |
4 | Trường Đại học Quảng Nam | 162 | 110 | 52 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Trường Cao đẳng Quảng Nam | 276 | 206 | 70 | 2 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | UBND CÁC HUYỆN MIỀN NÚI CAO | 5087 | 4183 | 904 | 1771 | 120 | 248 | 24 | 56 | 78 | 90 |
1 | Bắc Trà My | 1154 | 1053 | 101 | 190 | 21 | 31 | 0 | 7 | 11 | 13 |
| Tổ chức hành chính | 90 | 86 | 4 | 17 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 1064 | 967 | 97 | 173 | 21 | 30 | 0 | 7 | 10 | 13 |
2 | Đông Giang | 737 | 586 | 151 | 319 | 18 | 11 | 8 | 2 | 1 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 90 | 79 | 11 | 34 | 0 | 6 | 5 | 1 | 0 | 0 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 647 | 507 | 140 | 285 | 18 | 5 | 3 | 1 | 1 | 0 |
3 | Nam Giang | 820 | 739 | 81 | 444 | 37 | 37 | 5 | 4 | 17 | 11 |
| Tổ chức hành chính | 90 | 84 | 6 | 34 | 6 | 5 | 4 | 0 | 0 | 1 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 730 | 655 | 75 | 410 | 31 | 32 | 1 | 4 | 17 | 10 |
4 | Nam Trà My | 951 | 600 | 351 | 206 | 27 | 116 | 1 | 28 | 38 | 49 |
| Tổ chức hành chính | 90 | 72 | 18 | 22 | 2 | 17 | 0 | 5 | 1 | 11 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 861 | 528 | 333 | 184 | 25 | 99 | 1 | 23 | 37 | 38 |
5 | Phước Sơn | 752 | 604 | 148 | 207 | 11 | 42 | 2 | 12 | 11 | 17 |
| Tổ chức hành chính | 90 | 84 | 6 | 28 | 4 | 5 | 1 | 0 | 1 | 3 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 662 | 520 | 142 | 179 | 7 | 37 | 1 | 12 | 10 | 14 |
6 | Tây Giang | 673 | 601 | 72 | 405 | 6 | 11 | 8 | 3 | 0 | 0 |
| Tổ chức hành chính | 90 | 79 | 11 | 42 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Đơn vị sự nghiệp công lập | 583 | 522 | 61 | 363 | 6 | 11 | 8 | 3 | 0 | 0 |
| Tổng cộng | 14916 | 12538 | 2378 | 2369 | 477 | 322 | 29 | 84 | 112 | 97 |
- 1 Quyết định 44/2021/QĐ-UBND quy định về một số nội dung về phân công, phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch tuyển dụng lại các trường hợp sai sót trong công tác tuyển dụng công chức, viên chức do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3 Quyết định 28/2022/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam