Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3161/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 21 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU, LỘ TRÌNH TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TỈNH QUẢNG NAM, GIAI ĐOẠN 2022 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2014/TTLT-BNV-UBDT ngày 11/9/2014 của Bộ Nội vụ, Ủy ban Dân tộc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành chính sách cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số quy định tại Điều 11 Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc;

Căn cứ Nghị quyết số 21-NQ/TU ngày 10/02/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về xây dựng đội ngũ cán bộ người dân tộc thiểu số giai đoạn 2022 - 2025 và định hướng đến năm 2030, Kế hoạch số 133-KH/TU ngày 25/3/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết số 21-NQ/TU;

Căn cứ Kế hoạch số 5374/KH-UBND ngày 16/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 21-NQ/TU ngày 10/02/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về xây dựng đội ngũ cán bộ người dân tộc thiểu số giai đoạn 2022 - 2025 và định hướng đến năm 2030;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2316/TTr-SNV ngày 11/11/2022;

Theo tinh thần thống nhất của tập thể lãnh đạo UBND tỉnh và Ban cán sự đảng UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 21/11/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu, lộ trình tuyển dụng công chức, viên chức người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2022 - 2025.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chỉ tiêu, lộ trình tuyển dụng công chức, viên chức người dân tộc thiểu số được phê duyệt tại Quyết định này để triển khai thực hiện công tác tuyển dụng theo quy định của pháp luật hiện hành và thẩm quyền được phân cấp; gắn với sắp xếp, bố trí đội ngũ công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý cho phù hợp, bảo đảm thực hiện đạt mục tiêu đề ra tại Nghị quyết số 21-NQ/TU ngày 10/02/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy.

Trường hợp trong năm lộ trình không tổ chức tuyển dụng hoặc có tổ chức tuyển dụng nhưng không tuyển đủ chỉ tiêu được phê duyệt thì chuyển số chỉ tiêu chưa tuyển dụng sang kỳ tuyển dụng tiếp theo.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan; tổng hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện, kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- CPVP;
- Lưu: VT, NCKS (A).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC

CHỈ TIÊU, LỘ TRÌNH TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TỈNH QUẢNG NAM, GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3161/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Tình hình biên chế, số lượng người làm việc năm 2022

Số công chức/viên chức người DTTS hiện có

Số lượng tinh giản biên chế, nghỉ hưu đến năm 2025

Chỉ tiêu, lộ trình tuyển dụng công chức, viên chức người DTTS

Số lượng biên chế/người làm việc được giao

Số lượng biên chế/người làm việc đã tuyển dụng

Số lượng biên chế/người làm việc chưa tuyển dụng

Tổng chỉ tiêu

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

A

1

2

3

4=2-3

5

6

7=8 9 10 11

8

9

10

11

I

SỞ, BAN, NGÀNH

9141

7832

1309

592

335

66

2

25

32

7

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

249

180

69

0

6

1

1

0

0

0

 

Tổ chức hành chính

67

63

4

0

2

1

1

0

0

0

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

182

117

65

0

4

0

0

0

0

0

2

Sở Giao thông vận tải

64

57

7

0

4

0

0

0

0

0

 

Tổ chức hành chính

56

52

4

0

4

0

0

0

0

0

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

8

5

3

0

0

0

0

0

0

0

3

Sở Khoa học và Công nghệ

53

43

10

0

0

0

0

0

0

0

 

Tổ chức hành chính

33

32

1

0

0

0

0

0

0

0

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

20

11

9

0

0

0

0

0

0

0

4

Sở Ngoại vụ

17

15

2

0

0

0

0

0

0

0

 

Tổ chức hành chính

17

15

2

0

0

0

0

0

0

0

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

555

458

97

20

53

5

0

4

1

0

 

Tổ chức hành chính

437

382

55

19

51

0

0

0

0

0

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

118

76

42

1

2

5

0

4

1

0

6

Sở Xây dựng

53

42

11

0

3

0

0

0

0

0

 

Tổ chức hành chính

37

35

2

0

3

0

0

0

0

0

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

16

7

9

0

0

0

0

0

0

0

7

Sở Công Thương

72

64

8

0

0

0

0

0

0

0

 

Tổ chức hành chính

52

50

2

0

0

0

0

0

0

0

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

20

14

6

0

0

0

0

0

0

0

8

Sở Tư pháp

69

59

10

4

3

0

0

0

0

0

 

Tổ chức hành chính

31

30

1

2

2

0

0

0

0

0

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

38

29

9

2

1

0

0

0

0

0

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

94

83

11

2

0

0

0

0

0

0

 

Tổ chức hành chính

69

67

2

2

0

0

0

0

0

0

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

25

16

9

0

0

0

0

0

0

0

10

Sở Thông tin và Truyền thông

26

23

3

0

0

0

0

0

0

0

 

Tổ chức hành chính

26

23

3

0

0

0

0

0

0

0

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

3249

3036

213

173

73

15

0

0

15

0

 

Tổ chức hành chính

49

44

5

0

4

0

0

0

0

0

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

3200

2992

208

173

69

15

0

0

15

0

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

73

62

11

1

2

0

0

0

0

0

 

Tổ chức hành chính

54

52

2

1

2

0

0

0

0

0

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

19

10

9

0

0

0

0

0

0

0

13

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

178

150

28

0

9

0

0

0

0

0

 

Tổ chức hành chính

63

58

5

0

5

0

0

0

0

0

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

115

92

23

0

4

0

0

0

0

0

14

Sở Nội vụ

84

74

10

1

3

0

0

0

0

0

 

Tổ chức hành chính

69

66

3

1

2

0

0

0

0

0

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

15

8

7

0

1

0

0

0

0

0

15

Sở Tài chính

63

59

4

0

1

0

0

0

0

0

 

Tổ chức hành chính

63

59

4

0

1

0

0

0

0

0

16

Sở Y tế

4050

3266

784

386

170

41

0

20

15

6

 

Tổ chức hành chính

60

56

4

0

7

0

0

0

0

0

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

3990

3210

780

386

163

41

0

20

15

6

17

Thanh Tra Tỉnh

37

36

1

0

0

1

0

0

0

1

 

Tổ chức hành chính

37

36

1

0

0

1

0

0

0

1

18

Ban Dân tộc

20

19

1

4

3

3

1

1

1

0

 

Tổ chức hành chính

20

19

1

4

3

3

1

1

1

0

19

Văn phòng UBND tỉnh

75

57

18

0

4

0

0

0

0

0

 

Tổ chức hành chính

59

48

11

0

4

0

0

0

0

0

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

16

9

7

0

0

0

0

0

0

0

20

Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

60

49

11

1

1

0

0

0

0

0

 

Tổ chức hành chính

45

41

4

1

1

0

0

0

0

0

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

15

8

7

0

0

0

0

0

0

0

II

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH

688

523

165

6

22

8

3

3

2

0

1

Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam

125

105

20

1

10

0

0

0

0

0

2

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

94

81

13

2

5

5

0

3

2

0

3

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Sông Thanh

31

21

10

1

0

3

3

0

0

0

4

Trường Đại học Quảng Nam

162

110

52

0

1

0

0

0

0

0

5

Trường Cao đẳng Quảng Nam

276

206

70

2

6

0

0

0

0

0

III

UBND CÁC HUYỆN MIỀN NÚI CAO

5087

4183

904

1771

120

248

24

56

78

90

1

Bắc Trà My

1154

1053

101

190

21

31

0

7

11

13

 

Tổ chức hành chính

90

86

4

17

0

1

0

0

1

0

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

1064

967

97

173

21

30

0

7

10

13

2

Đông Giang

737

586

151

319

18

11

8

2

1

0

 

Tổ chức hành chính

90

79

11

34

0

6

5

1

0

0

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

647

507

140

285

18

5

3

1

1

0

3

Nam Giang

820

739

81

444

37

37

5

4

17

11

 

Tổ chức hành chính

90

84

6

34

6

5

4

0

0

1

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

730

655

75

410

31

32

1

4

17

10

4

Nam Trà My

951

600

351

206

27

116

1

28

38

49

 

Tổ chức hành chính

90

72

18

22

2

17

0

5

1

11

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

861

528

333

184

25

99

1

23

37

38

5

Phước Sơn

752

604

148

207

11

42

2

12

11

17

 

Tổ chức hành chính

90

84

6

28

4

5

1

0

1

3

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

662

520

142

179

7

37

1

12

10

14

6

Tây Giang

673

601

72

405

6

11

8

3

0

0

 

Tổ chức hành chính

90

79

11

42

0

0

0

0

0

0

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

583

522

61

363

6

11

8

3

0

0

 

Tổng cộng

14916

12538

2378

2369

477

322

29

84

112

97