Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3161/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 220/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải điều chỉnh, bsung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Kỳ Anh; Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Kỳ Anh; Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Kỳ Anh;

Xét đề nghị của UBND huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 04/9/2020 về việc phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trưng tại Tờ trình số 3066/TTr-STMMT ngày 14/9/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Kỳ Anh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2020:


STT

Tên công trình, dự án

Loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Địa điểm

Vị trí đánh strên bản đồ

LUA

RPH

RDD

Đất khác

I

Đất trang trại chăn nuôi

 

36,50

 

36,50

6,40

 

 

30,10

 

 

1

Trang trại chăn nuôi tổng hợp

NKH

2,40

 

2,40

2,40

 

 

 

Tân Thắng, xã Kỳ Giang

250

2

Dự án Chăn nuôi gia cầm tập trung

NKH

4,00

 

4,00

4,00

 

 

 

Thôn Tân Phong, xã Kỳ Giang

251

3

Dự án chăn nuôi lợn tập trung thôn Trường Xuân, xã Lâm Hợp

NKH

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Thôn Trường Xuân, Lâm Hợp

252

4

XD khu sản xuất Nông nghiệp tập trung vùng Trại Tranh

NKH

20,10

 

20,10

 

 

 

20,10

Thôn Lạc Trung, xã Kỳ Lạc

253

5

Trang trại chăn nuôi tập trung

NKH

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Thôn Trung Phong, xã Kỳ Phong

254

II

Đất thương mại - Dịch vụ

TMD

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

 

 

1

Dự án Cửa hàng xăng dầu

TMD

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

Xã Kỳ Xuân

255

III

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

 

 

1

Nhà Máy nưc Kỳ Anh

SKC

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Xã Kỳ Giang

256

IV

Đất giao thông

DGT

14,47

 

14,47

11,70

1,00

 

1,77

 

 

1

Đưng liên xã LX.02 từ QL1A đi Sông Rác huyện Kỳ Anh (phần còn lại)

DGT

1,10

 

1,10

0,95

 

 

0,15

Xã Kỳ Phong

257

2

Nâng cp đường Đ.H 136 (đoạn từ Đ.T 551 đến Kênh N1 Sông Rác)

DGT

1,00

 

1,00

0,60

 

 

0,40

Xã Kỳ Bắc

256

3

Đường huyện ĐH.137 (Đường Tiến - Xuân), huyn Kỳ Anh

DGT

12,12

 

12,12

10,00

1,00

 

1,12

Xã Kỳ Xuân, Kỳ Tiến

259

4

Đường cứu hộ Nưc Xanh

DGT

0,25

 

0,25

0,15

 

 

0,10

Kỳ Phong

260

V

Đất công trình năng lưng

DNL

1,95

 

1,95

0,19

1,55

 

0,21

 

 

1

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35kV thị xã K  Anh, huyện Kỳ Anh, huyện Cẩm Xuyên, huyện Thạch Hà, huyện Can Lộc - tnh Hà Tĩnh theo phương pháp đa chia - đa nối (DMMC)

DNL

0,11

 

0,11

 

 

 

0,11

Kỳ Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Thư, Kỳ Trung, Kỳ Hải

261

2

Chống quá tải lưới điện các xã Kỳ Tây, Kỳ Tân, Kỳ Khang, Kỳ Phong huyện Kỳ Anh, tnh Hà Tĩnh năm 2017

DNL

0,07

 

0,07

0,03

 

 

0,04

Các xã Kỳ Văn, Kỳ Trung, Kỳ Tây, Kỳ Tân, Kỳ Khang, K Phong

262

3

Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã phía Tây, Đông huyện Kỳ Anh và phường Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh - thxã Kỳ Anh, tnh Hà Tĩnh năm 2018

DNL

0,13

 

0,13

0,07

 

 

0,06

Kỳ Sơn, Kỳ Thượng, Kỳ Hợp, Kỳ Lâm, Kỳ Thọ, Kỳ Xuân, Kỳ Khang

263

4

Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các huyện phía nam tỉnh Hà Tĩnh năm 2018

DNL

0,09

 

0,09

0,09

 

 

 

Xã Kỳ Khang, Kỳ Phong, Kỳ Phú, Kỳ Xuân

264

5

Trang Trại Phong điện HBRE Hà Tĩnh

DNL

1,55

 

1,55

 

1,55

 

 

Xã Kỳ Lạc

265

VI

Đất cơ sgiáo dục

DGD

0,38

 

0,38

 

 

 

0,38

 

 

1

Mở rộng trường mầm non thôn Lạc Xuân

DGD

0,38

 

0,38

 

 

 

0,38

Kỳ Lạc

266

2

XD trường mầm non Kỳ Tây

DGD

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

Kỳ Tây

267

3

Mở rộng trường mầm non xã Kỳ Văn

DGD

0,95

0,55

0,40

 

 

 

0,40

Kỳ Văn

268

VII

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

 

 

1

Nhà Văn hóa thôn Phúc Thành

DSH

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

Phúc thành, xã Kỳ Thượng

269

VIII

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

4,60

 

4,60

 

3,50

 

1,10

 

 

1

Tu b, tôn tạo mở rộng di tích lũy đá cổ huyện Kỳ Anh

DDT

4,60

 

4,60

 

3,50

 

1,10

Kỳ Lạc

270

IX

Đất ở tại nông thôn

ONT

40,19

 

40,19

2,98

 

 

37,21

 

 

1

Khu dân cư thôn Phú Long

ONT

16,00

 

16,00

1,80

 

 

14,20

Kỳ Phú

274

2

Đấu giá đất ở (Khu thương mại dịch vụ tng hợp phía Đông Nam huyn Kỳ Anh

ONT

6,20

 

6,20

 

 

 

6,20

Kỳ Thư, Kỳ Tân, Kỳ Văn

275

3

Khu đất Làng thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, tnh Hà Tĩnh (Tổng diện tích 5,59 ha, trong đó: Đất TSC 0,23 ha; Đất ONT 0,60ha; đất DGT 0,27 ha; Đất SKC 0,31 ha; đất DVH 0,22 ha; đất DKV 1,00 ha; đất CLN 2,32 ha

ONT

5,59

 

5,59

 

 

 

5,59

Tại Xã Kỳ Tây và Xã Kỳ Trung (xã Kỳ Tây 2,99 ha; xã Kỳ trung 2,60ha)

276

4

Đất ở nông thôn tại vùng Cửa Ông Giáp thôn Đông Xuân

ONT

0,90

 

0,90

0,90

 

 

 

Thôn Đông Xuân, xã Kỳ Tây

277

5

Đất ở nông thôn vùng Thôn Đông Sơn (Thôn mới Trung Sơn)

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Thôn Trung Sơn, xã Kỳ Trung

278

6

Đất ở nông thôn vùng Phát Lát

ONT

0,18

 

0,18

 

 

 

0,18

Thôn Tân Thành, xã Kỳ Giang

279

7

Đất ở nông thôn vùng Cồn Trần

ONT

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Thôn Trung Giang, Kỳ Thư

280

8

Đất ở nông thôn vùng Phú Hải (2 vùng)

ONT

0,22

 

0,22

 

 

 

0,22

Thôn Phú Hải, xã Kỳ Phú

281

9

Xen dắm dân cư tại 5 thôn

ONT

0,17

 

0,17

0,06

 

 

0,11

Thôn Đồng Tiến (0,02ha), Phú Thượng (0,06ha), Sơn Hải (0,03ha), Trung Tân (0,03ha), Trung Tiến (0,03ha) xã Kỳ Khang

282

10

Xen dắm dân cư tại 4 thôn

ONT

0,24

 

0,24

 

 

 

0,24

Thôn Trung Hải (0,05 ha), Nam Hải (0,08ha), Bắc Hải (0,06ha), Thượng Hải (0,05ha) xã Kỳ Hải

283

11

Xen dm dân cư tại 6 thôn

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Thôn Văn Lạc (0,10ha), Nam Mỹ Lợi (0,08ha), Mỹ Liên (0,08ha), Đại Đồng (0,08ha), Thanh Sơn (0,08ha), Hòa Hợp (0,08ha) xã Kỳ Văn

284

12

Xen dắm dân cư tại 4 thôn

ONT

1,08

 

1,08

 

 

 

1,08

Thôn Nam Sơn (0,36ha), Trung Sơn (0,32ha), Bc Sơn (0,12ha), Đất Đỏ (0,28ha) xã K Trung

285

13

Xen dắm dân cư tại 4 thôn

ONT

0,55

 

0,55

 

 

 

0,55

Thôn Hòa Bình (0,35ha), Trung Phong (0,09ha), Trung Giang (0,07ha), Thanh Hòa (0,04ha) xã K Phong

286

14

Xen dắm dân cư tại 4 thôn

ONT

0,53

 

0,53

 

 

 

0,53

Thôn Đồng Tiến (0,25ha), Đồng Phú (0,08ha), Đồng Trụ Tây (0,11ha), Yên Sơn (0,09ha) xã Kỳ Đồng

287

15

Xen dắm dân cư

ONT

0,10

 

0,10

0,04

 

 

0,06

Thôn Tân Giang, xã Kỳ Giang

288

16

Xen dắm dân cư (Đồng Gọi)

ONT

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Thôn Trung Thượng, Xã Kỳ Tân

289

17

Xen dm dân cư tại 3 thôn

ONT

0,56

 

0,56

0,18

 

 

0,38

Thôn Sơn Tây (0,09ha), Tân Thọ (0,23ha), Sơn Bắc (0,06ha) xã Kỳ Thọ

300

18

Xen dm dân cư tại 3 thôn

ONT

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Thôn Lạc Vinh, Lạc Trung, Lạc Sơn, xã Kỳ Lạc

301

19

Xen dắm dân cư tại 2 thôn

ONT

0,21

 

0,21

 

 

 

0,21

Thôn Minh Châu (0,11ha), Tân Cầu (0,10ha), xã Lâm Hợp

302

20

Xen dắm dân cư tại 2 thôn

ONT

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Thôn Sơn Trung 2 (0,02ha), Mỹ Lợi (0,02ha), xã K Sơn

303

21

Xen dắm tại thôn Phúc Độ (điểm trường mầm non cũ)

ONT

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Thôn Phúc Độ, xã Kỳ Thượng

304

22

Xen dm dân cư vị trí 2 nhà văn hóa cũ

ONT

0,28

 

0,28

 

 

 

0,28

Thôn Kim Nam Tiến (0,15ha) và thôn Hồ Hải (0,13ha) xã Kỳ Tiến

305

23

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm liền kề đất ở sang đất phù hợp với quy hoạch đô thị Kỳ Đồng

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Toàn xã Kỳ Đồng

 

24

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm, hàng năm gn liền đt ở sang đất ở phù hợp với quy hoạch NTM của các xã trong toàn huyện

ONT

5,35

 

5,35

 

 

 

5,35

Toàn huyện

 

X

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,03

 

0,03

0,03

 

 

 

 

 

1

XD Khu công viên Nguyn Trọng Bình

DKV

0,03

 

0,03

0,03

 

 

 

Kỳ Châu

306

46

Tổng 46 công trình, d án

 

101,43

 

101,43

21,45

6,05

 

73,93

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020:

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng diện tích đã được UBND tnh duyệt (ha)

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TNG DIỆN TÍCH ĐT TỰ NHIÊN

 

75.965,35

75.965,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

61.679,67

61.637,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.789,19

6.773,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.960,27

5.952,18

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

828,92

821,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.106,93

4.099,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.620,74

7.614,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.101,96

12.095,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.942,15

3.942,15

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.308,67

26.268,19

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

475,11

475,11

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

334,92

367,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.498,33

10.571,63

2.1

Đất quốc phòng

CQP

305,75

305,75

2.2

Đất an ninh

CAN

2,60

2,60

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,28

95,43

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

119,12

122,12

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

56,31

56,31

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5.817,77

5.834,28

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,32

5,92

2.8

Đt bãi thải, xlý chất thải

DRA

54,37

54,37

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.053,38

1.082,93

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,29

26,29

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,86

8,86

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,87

7,87

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

569,50

569,50

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

139,88

159,68

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,44

30,10

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,36

4,39

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,13

19,13

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

731,56

731,56

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.453,44

1.453,44

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,10

1,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.787,35

3.756,48

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Kỳ Anh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường và các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr
. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Phó VP (phụ trách);
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn