Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3163/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 26 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, THỊ XÃ NGHI SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thị xã Nghi Sơn; số 2711/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thị xã Nghi Sơn;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1284/TTr-STNMT ngày 24/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thị xã Nghi Sơn với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung 3 công trình, dự án vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số VII ban hành kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số III.3 ban hành kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp với diện tích 4,061 ha tại xã Trường Lâm.

b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất tại xã Trường Lâm:

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 1,3176 ha.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 1,4863 ha.

- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 0,0672 ha.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,0658 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,1391 ha.

- Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối (SON) với diện tích 0,0328 ha.

- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích 0,055 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 0,8972 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo).

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số IV.3 ban hành kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 và Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND tỉnh, trên địa bàn xã Trường Lâm, cụ thể:

a) Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 1,3176 ha.

b) Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 1,4863 ha.

c) Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 0,0672 ha.

d) Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,0658 ha.

e) Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,1391 ha.

f) Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối (SON) với diện tích 0,0328 ha.

g) Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích 0,055 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)

4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số V.3 ban hành kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 và Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND tỉnh, trên địa bàn xã Trường Lâm, cụ thể:

a) Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 1,3176 ha.

b) Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 1,4863 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)

5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số VI.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 và Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND tỉnh với diện tích 0,8972 ha, trên địa bàn xã Trường Lâm.

(Chi tiết theo Phụ biểu số V kèm theo)

6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 và Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2264/QĐ-UBND ngày 27/6/2023, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024, số 1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 và số 2711/QĐ-UBND ngày 28/6/2024; hướng dẫn UBND thị xã Nghi Sơn và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND thị xã Nghi Sơn thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật danh mục công trình dự án và các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc không gian và các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2264/QĐ-UBND ngày 27/6/2023, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024, số 1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 và số 2711/QĐ-UBND ngày 28/6/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp; UBND thị xã Nghi Sơn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thị ủy, HĐND thị xã Nghi Sơn;
- Lưu: VT, NN.
(MC226.07.24)

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


PHỤ BIỂU SỐ I

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, THỊ XÃ NGHI SƠN
 (Kèm theo Quyết định số:        /QĐ-UBND ngày     tháng     năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất

Ghi chú

 

Tổng

 

11,6310

 

 

 

 

I

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

4,0610

 

 

 

 

1

Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện bê tông và vật liệu xây dựng Nghi Sơn

Xã Trường Lâm

2,5715

SKC

Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

Trích lục bản đồ địa chính số 545/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 24/6/2024

Thuộc quy hoạch phân khu của Khu kinh tế Nghi Sơn (phân khu Công nghiệp số 05)

2

Nhà máy chế biến gỗ và sắn lát Nghi Sơn

Xã Trường Lâm

1,4895

SKC

Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

Trích lục bản đồ địa chính số 502/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/6/2024

Thuộc phân khu của KKT Nghi Sơn (phân khu Công nghiệp số 11)

II

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

7,57

 

 

 

 

1

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Xã Tân Trường

7,57

SKS

Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Giấy phép khai thác khoáng sản số 122/GP-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh

Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 23/5/2019 (kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản số 122/GP-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh)

 

 

PHỤ BIỂU SỐ II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, THỊ XÃ NGHI SƠN
 (Kèm theo Quyết định số:           /QĐ-UBND ngày         tháng          năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt tại Quyết định số 1505/QĐ- UBND

Kế hoạch sử dụng đất được duyệt tại các Quyết định: số 1505/QĐ-UBND và số 2711/QĐ- UBND

Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung

Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2024, phân theo đơn vị hành chính

Xã Trường Lâm

So sánh

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.923,7955

29.015,3795

29.012,5756

-2,8039

2.021,6830

2.018,8791

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.756,1724

6.141,0150

6.141,0150

 

417,1300

417,1300

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.430,9210

5.408,1380

5.408,1380

 

417,0200

417,0200

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.644,7568

2.392,5870

2.391,2694

-1,3176

101,5330

100,2154

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.408,6430

3.040,4930

3.039,0067

-1,4863

180,5400

179,0537

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.437,2810

4.107,6165

4.107,6165

 

499,4800

499,4800

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10.272,4400

11.977,3640

11.977,3640

 

790,7100

790,7100

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.806,4600

452,6200

452,6200

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.295,9839

1.257,2020

1.257,2020

 

32,2900

32,2900

1.8

Đất làm muối

LMU

58,9534

72,7060

72,7060

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

49,4157

26,3960

26,3960

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17.263,8600

15.866,5780

15.870,2792

3,7012

1.024,6650

1.028,3662

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.271,9235

686,5300

686,5300

 

44,1900

44,1900

2.2

Đất an ninh

CAN

16,3010

8,2200

8,2200

 

0,1200

0,1200

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.189,3000

1.582,4000

1.582,4000

 

6,4200

6,4200

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

342,2845

319,1380

319,1380

 

3,4000

3,4000

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.126,0400

2.043,6730

2.047,7340

4,0610

69,4900

73,5510

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

801,4800

1.004,0040

1.003,9368

-0,0672

279,3200

279,2528

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,7557

32,6740

32,6740

 

11,3900

11,3900

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.983,7002

4.739,4570

4.739,2522

-0,2048

292,1000

291,8952

-

Đất giao thông

DGT

2.942,5000

2.901,8500

2.901,7843

-0,0658

163,2750

163,2093

-

Đất thủy lợi

DTL

997,8754

1.002,4670

1.002,3279

-0,1391

13,6050

13,4659

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

46,9851

45,2750

45,2750

 

1,8200

1,8200

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

24,4148

14,8300

14,8300

 

0,3100

0,3100

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

130,7873

103,5680

103,5680

 

2,7100

2,7100

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,6500

58,4720

58,4720

 

4,0700

4,0700

-

Đất công trình năng lượng

DNL

188,2400

87,6010

87,6010

 

16,7900

16,7900

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,2000

1,8670

1,8670

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,2400

2,3500

2,3500

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

131,2100

84,9810

84,9810

 

78,6600

78,6600

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,6000

11,2100

11,2100

 

0,7800

0,7800

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

423,6316

414,4900

414,4900

 

9,6800

9,6800

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

25,3665

10,4960

10,4960

 

0,4000

0,4000

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,2400

0,2400

0,2400

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,4112

11,1380

11,1380

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.408,0000

1.422,2220

1.422,2220

 

186,5200

186,5200

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.411,9400

2.291,2670

2.291,2670

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,7600

22,2580

22,2580

 

0,4800

0,4800

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,8071

9,9010

9,9010

 

0,4400

0,4400

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,8515

13,7480

13,7480

 

0,0300

0,0300

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.139,8344

1.165,5850

1.165,5522

-0,0328

43,2250

43,1922

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

470,8232

513,9830

513,9280

-0,0550

87,5400

87,4850

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,1400

0,1400

0,1400

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

373,3300

679,0290

678,1318

-0,8972

40,3550

39,4578

 

PHỤ BIỂU SỐ III

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, THỊ XÃ NGHI SƠN
 (Kèm theo Quyết định số:         /QĐ-UBND ngày       tháng        năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi theo kế hoạch năm 2024 được phê duyệt tại các Quyết định: số 1505/QĐ-UBND và số 2711/QĐ-UBND

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, phân theo đơn vị hành chính

Xã Trường Lâm

So sánh

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.779,8500

1.782,6539

2,8039

75,0900

77,8939

1.1

Đất trồng lúa

LUA

542,7800

542,7800

 

5,6500

5,6500

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

254,5900

254,5900

 

5,6500

5,6500

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

274,8100

276,1276

1,3176

9,8300

11,1476

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

150,5800

152,0663

1,4863

6,2400

7,7263

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

65,3800

65,3800

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

570,0800

570,0800

 

49,9500

49,9500

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

103,2700

103,2700

 

3,4200

3,4200

1.8

Đất làm muối

LMU

72,9500

72,9500

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

392,1400

392,4999

0,3599

32,2800

32,6399

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66,6600

66,6600

 

25,5600

25,5600

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

75,1900

75,2572

0,0672

 

0,0672

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

76,6400

76,8448

0,2048

1,9600

2,1648

-

Đất giao thông

DGT

56,2900

56,3558

0,0658

1,9600

2,0258

-

Đất thủy lợi

DTL

11,9500

12,0891

0,1391

 

0,1391

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,2600

0,2600

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,2500

0,2500

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,8800

7,8800

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,0100

0,0100

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

62,2400

62,2400

 

0,6000

0,6000

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

40,5000

40,5000

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,1300

0,1300

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,5400

10,5728

0,0328

 

0,0328

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

60,2400

60,2950

0,0550

4,1600

4,2150

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU IV

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, THỊ XÃ NGHI SƠN
 (Kèm theo Quyết định số:          /QĐ-UBND ngày             tháng             năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại các Quyết định: số 1505/QĐ-UBND và số 2711/QĐ-UBND

Tổng diện chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, phân theo đơn vị hành chính

Xã Trường Lâm

So sánh

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.905,6500

1.908,4509

2,8039

2,8039

81,2600

84,0639

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

663,8337

663,8337

 

 

5,6500

5,6500

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

220,1237

220,1237

 

 

5,6500

5,6500

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

146,2100

147,5276

1,3176

1,3176

9,8300

11,1476

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

129,7970

131,2833

1,4863

1,4863

6,2400

7,7263

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

63,1800

63,1800

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

780,6100

780,6100

 

 

56,1200

56,1200

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

87,9063

87,9063

 

 

3,4200

3,4200

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

34,1100

34,1100

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

7,5000

7,5000

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

7,5000

7,5000

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU V

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số:            /QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo kế hoạch năm 2024 được phê duyệt theo Quyết định: số 1505/QĐ-UBND và số 2711/QĐ-UBND

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, phân theo đơn vị hành chính

Xã Trường Lâm

So sánh

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,0000

5,0000

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,0000

5,0000

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

141,5100

142,4072

0,8972

1,3300

2,2272

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

14,3300

14,3300

 

0,6100

0,6100

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,0100

4,0100

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,3700

7,2672

0,8972

 

0,8972

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

62,6100

62,6100

 

0,7200

0,7200

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

29,2700

29,2700

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

27,4500

27,4500

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,0600

1,0600

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,1300

0,1300

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,2800

0,2800

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,3500

0,3500

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,0500

3,0500

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,9200

3,9200

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,9500

17,9500

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK