ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3164/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 16 tháng 07 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | ||
1 | Thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết Mã thủ tục hành chính: Chưa có | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện Đề án bảo vệ môi trường chi tiết Mã thủ tục hành chính: Chưa có | Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | Đăng ký và xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản Mã thủ tục hành chính: Chưa có | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 | Thủ tục: Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết tại cấp xã Mã thủ tục hành chính: Chưa có | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
1. TTHC: Thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
a) Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo đúng quy định và nhận giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính - Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
- Cơ quan hành chính: Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, ghi phiếu hẹn và trả kết quả.
b) Cách thức thực hiện
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính - Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
c) Hồ sơ
1. Một (01) văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết theo mẫu quy định tại Phụ lục 03 kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT.
2. Năm (05) bản đề án bảo vệ môi trường chi tiết được đóng thành quyển, có bìa và trang phụ bìa theo mẫu quy định tại Phụ lục 04 kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT và một (01) bản được ghi trên đĩa CD. Cấu trúc và nội dung của đề án bảo vệ môi trường chi tiết phải tuân thủ theo quy định tại Phụ lục 02 kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT.
3. Một trong các văn bản sau: Dự án đầu tư, báo cáo nghiên cứu khả thi của cơ sở hoặc văn bản tương đương theo quy định của pháp luật về đầu tư (chỉ yêu cầu đối với cơ sở đã khởi công và đang trong giai đoạn chuẩn bị (chuẩn bị mặt bằng), đã hoàn thành giai đoạn chuẩn bị và đang trong giai đoạn thi công xây dựng nhưng chưa có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết
* Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đúng quy định, trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan thường trực thẩm định có văn bản thông báo cho chủ cơ sở để hoàn thiện. Trường hợp hồ sơ đúng quy định, cơ quan thường trực thẩm định tổ chức thẩm định theo quy định về thời gian dưới đây.
* Thời hạn thẩm định là ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định.
Thời hạn thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết không bao gồm thời gian mà chủ cơ sở hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thường trực thẩm định trong quá trình thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
* Thời hạn phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết là mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã hoàn chỉnh của chủ cơ sở.
Thời hạn phê duyệt không bao gồm thời gian mà chủ cơ sở hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt hoặc cơ quan thường trực thẩm định trong quá trình xem xét, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Cá nhân, tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
g) Kết quả của việc thực hiện TTHC
Một (01) Quyết định của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
h) Lệ phí
Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết theo mẫu quy định tại Phụ lục 03 kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không có
l) Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản;
- Quyết định số 2238/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký: Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; xác nhận vào trang phụ bìa báo cáo đánh giá tác động môi trường; Giấy xác nhận hoàn thành việc thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án; quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết; Giấy xác nhận hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
…(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ...../….. | (Địa danh), ngày… tháng… năm… |
Kính gửi: …(3)…
…(1)… có địa chỉ tại …(4)…, xin gửi đến …(3)… năm (05) bản đề án bảo vệ môi trường chi tiết của …(2)…
Chúng tôi cam kết rằng mọi thông tin, số liệu đưa ra tại bản đề án nói trên là hoàn toàn trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có gì sai phạm.
Kính đề nghị …(3)… sớm xem xét, thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết này.
Xin trân trọng cám ơn./.
Nơi nhận: | …(5)… (Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(2) Tên đầy đủ của cơ sở.
(3) Tên cơ quan thẩm quyền thẩm định.
(4) Địa chỉ liên hệ theo bưu điện.
(5) Đại diện có thẩm quyền của cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(6) Nơi nhận khác (nếu có).
2. TTHC: Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết
a) Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo đúng quy định và nhận giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính - Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
- Cơ quan hành chính: Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, ghi phiếu hẹn và trả kết quả.
b) Cách thức thực hiện
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính - Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
c) Hồ sơ
- Một (01) văn bản đề nghị kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết của cơ sở theo mẫu quy định tại Phụ lục 11 kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT;
- Năm (05) báo cáo kết quả thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết của cơ sở theo mẫu quy định tại Phụ lục 12 kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT. Đối với cơ sở hoạt động khai thác khoáng sản thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục 13 kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT. Đối với cơ sở hoạt động về thủy lợi, thủy điện có công trình hồ chứa thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục 14 kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT.
Đối với cơ sở xử lý chất thải nguy hại, việc kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết được thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý chất thải nguy hại.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đúng quy định, trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan thường trực thẩm định có văn bản thông báo cho chủ cơ sở để hoàn thiện. Trường hợp hồ sơ đúng quy định, cơ quan thường trực thẩm định tổ chức thẩm định trong thời gian hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết không bao gồm thời gian mà chủ cơ sở hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thường trực thẩm định.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân, tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
g) Kết quả của việc thực hiện TTHC
Một (01) Giấy xác nhận của UBND Thành phố xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
h) Lệ phí
Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Văn bản đề nghị kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết của cơ sở theo mẫu quy định tại Phụ lục 11 kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Không có.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản;
- Quyết định số 2238/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký: Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; xác nhận vào trang phụ bìa báo cáo đánh giá tác động môi trường; Giấy xác nhận hoàn thành việc thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án; quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết; Giấy xác nhận hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
…(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ...../….. | (Địa danh), ngày… tháng… năm… |
Kính gửi: (2)
Chúng tôi là: (1), Chủ cơ sở của cơ sở (3) (sau đây gọi tắt là Cơ sở), đã được (4) phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết tại Quyết định số… ngày… tháng… năm…
- Địa điểm thực hiện cơ sở: …......................................................................
- Địa chỉ liên hệ: ….......................................................................................
- Điện thoại: …..................; Fax: …................; E-mail: …..........................
Đã thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết, gồm có:
1….................................................................................................................
2….................................................................................................................
…...................................................................................................................
Theo quy định của Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản, xin gửi đến quý (2) hồ sơ gồm:
- Một (01) bản sao quyết định phê duyệt kèm theo bản sao đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được (4) phê duyệt;
- Năm (05) bản báo cáo kết quả thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết của cơ sở;
- Phụ lục (với số lượng bằng với số lượng bản báo cáo kết quả thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết) kèm theo báo cáo kết quả thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết, bao gồm các bản sao tài liệu sau (tùy loại hình cơ sở mà có thể có một số hoặc tất cả các tài liệu này):
+ Hồ sơ bản vẽ hoàn công các công trình xử lý và bảo vệ môi trường (trường hợp chưa có bản vẽ hoàn công, có thể cung cấp hồ sơ thiết kế kỹ thuật. Trường hợp chỉ có hồ sơ thiết kế kỹ thuật, cần nêu rõ đã thực hiện đúng như hồ sơ thiết kế kỹ thuật hay không. Nếu có sai khác cần chỉ rõ);
+ Các chứng chỉ, chứng nhận, công nhận của các thiết bị xử lý môi trường đồng bộ nhập khẩu hoặc đã được thương mại hóa (nếu có);
+ Các phiếu lấy mẫu và kết quả đo đạc, phân tích mẫu vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải;
+ Biên bản nghiệm thu các công trình bảo vệ môi trường hoặc các văn bản khác có liên quan đến các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường;
+ Hợp đồng thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn thông thường với đơn vị có chức năng (đối với trường hợp cơ sở có phát sinh chất thải rắn thông thường trong giai đoạn vận hành và không có công trình xử lý chất thải rắn thông thường);
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại; hợp đồng thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại với đơn vị có chức năng, kèm theo văn bản chứng minh chức năng của đơn vị đó (đối với trường hợp cơ sở có phát sinh chất thải nguy hại trong giai đoạn vận hành và không có công trình xử lý chất thải nguy hại);
+ Hợp đồng hoặc biên bản thỏa thuận về việc đấu nối vào hệ thống thu gom và xử lý nước thải (đối với trường hợp cơ sở nằm trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung và có phát sinh nước thải trong giai đoạn vận hành);
+ Quyết định phê duyệt kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố tràn dầu; văn bản chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy chữa cháy cấp cho cơ sở (đối với trường hợp cơ sở thuộc đối tượng phải có các loại văn bản này theo quy định của pháp luật).
Chúng tôi xin bảo đảm về độ trung thực của các thông tin, số liệu được đưa ra trong các tài liệu nêu trên. Nếu có gì sai trái, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Đề nghị quý (2) kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết./.
Nơi nhận: | (5) (Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Tên chủ cơ sở.
(2) Tên cơ quan có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận.
(3) Tên đầy đủ của cơ sở.
(4) Cơ quan phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
(5) Đại diện có thẩm quyền của chủ cơ sở.
(6) Nơi nhận khác (nếu có).
TTHC: Đăng ký và xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
a) Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo đúng quy định và nhận giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính - UBND các quận, huyện, thị xã.
- Cơ quan hành chính: Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, ghi phiếu hẹn và trả kết quả.
b) Cách thức thực hiện
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính - UBND các quận, huyện, thị xã.
c) Hồ sơ
- Một (01) văn bản của chủ cơ sở theo mẫu quy định tại Phụ lục 20 kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
- Năm (05) bản đề án bảo vệ môi trường đơn giản được đóng quyển, có bìa và trang phụ bìa theo mẫu quy định tại Phụ lục 21 kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; trường hợp cần thiết theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân cấp quận, huyện, thị xã, chủ cơ sở có trách nhiệm gửi bổ sung số lượng bản đề án bảo vệ môi trường đơn giản theo yêu cầu.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết
* Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đúng quy định, trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan thường trực đăng ký có văn bản thông báo cho chủ cơ sở để hoàn thiện. Trường hợp hồ sơ đúng quy định, cơ quan thường trực đăng ký tổ chức xem xét, đánh giá, xác nhận đăng ký theo quy định về thời gian dưới đây.
* Thời hạn cấp giấy xác nhận:
- Ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với đề án bảo vệ môi trường đơn giản của cơ sở nằm trên địa bàn của từ hai (02) đơn vị hành chính cấp quận, huyện, thị xã trở lên;
- Hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với đề án bảo vệ môi trường đơn giản của cơ sở nằm trên địa bàn của một (01) đơn vị hành chính cấp quận, huyện, thị xã;
Thời hạn quy định cấp Giấy xác nhận môi trường đơn giản không bao gồm thời gian mà chủ cơ sở hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thường trực đăng ký trong quá trình xem xét hồ sơ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Cá nhân, tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND các quận, huyện, thị xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường các quận, huyện, thị xã.
g) Kết quả của việc thực hiện TTHC
Một (01) Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản của UBND các quận, huyện, thị xã.
h) Lệ phí
Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Văn bản đề nghị xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản theo mẫu quy định tại Phụ lục 20 kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Không có
l) Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
…(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ...../….. | (Địa danh), ngày… tháng… năm… |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân …(3)…
…(1)… có địa chỉ tại …(4)…, xin gửi đến Ủy ban nhân dân …(3)… năm (05) bản đề án bảo vệ môi trường đơn giản của …(2)…
Chúng tôi cam kết rằng mọi thông tin, số liệu đưa ra tại bản đề án nói trên là hoàn toàn trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có gì sai phạm.
Kính đề nghị quý Ủy ban sớm xem xét và cấp Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản này.
Xin trân trọng cám ơn./.
Nơi nhận: | …(5)… (Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(2) Tên đầy đủ của cơ sở.
(3) Tên đơn vị hành chính cấp huyện.
(4) Địa chỉ liên hệ theo bưu điện
(5) Đại diện có thẩm quyền của cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(6) Nơi nhận khác (nếu có).
Thủ tục: Tham vấn ý kiến cộng đồng về Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
a) Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo đúng quy định và nhận giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính - UBND các xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan hành chính: Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, ghi phiếu hẹn và trả kết quả.
b) Cách thức thực hiện
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính - Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Một (01) văn bản xin ý kiến tham vấn theo mẫu quy định tại Phụ lục 05 kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
2. Tài liệu tóm tắt những nội dung chính của đề án bảo vệ môi trường chi tiết theo mẫu tại Phụ lục 05 kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
* Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ.
d) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của chủ cơ sở, Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản trả lời theo mẫu quy định tại Phụ lục 06 kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Quá thời hạn này, Ủy ban nhân dân cấp xã được tham vấn không có ý kiến bằng văn bản gửi chủ cơ sở thì được xem nhất trí với chủ cơ sở.
- Trường hợp cần thiết, trước khi có văn bản trả lời, Ủy ban nhân dân cấp xã yêu cầu chủ cơ sở phối hợp tổ chức cuộc họp với đại diện cộng đồng dân cư trong xã để trình bày, thảo luận, đối thoại về đề án bảo vệ môi trường chi tiết; chủ cơ sở có trách nhiệm đáp ứng theo yêu cầu.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Cá nhân, tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND các xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND các xã, phường, thị trấn.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Một (01) văn bản trả lời ý kiến tham vấn của UBND các xã, phường, thị trấn theo mẫu tại Phụ lục 06 kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
h) Phí, lệ phí
Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Theo Phụ lục 05 Thông tư 01/2012/TT-BTNMT.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Không có.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
…(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../…… | (Địa danh), ngày… tháng… năm… |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân …(3) …
Thực hiện quy định pháp luật hiện hành, …(1)… xin gửi đến quý Ủy ban nội dung tóm tắt của đề án bảo vệ môi trường chi tiết của …(2)… để nghiên cứu và cho ý kiến.
Kính mong quý Ủy ban sớm có văn bản trả lời và gửi tới …(1)… theo địa chỉ sau đây:
..............(địa chỉ theo đường bưu điện)….......
Phương tiện liên lạc của chúng tôi:
- Số điện thoại: ………................................................................................
- Hộp thư điện tử: …….................................................................................
- Số fax (nếu có): …….................................................................................
Xin trân trọng cám ơn./.
Nơi nhận: | …(4)… (Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(2) Tên đầy đủ của cơ sở.
(3) Tên xã hoặc đơn vị hành chính tương đương.
(4) Đại diện có thẩm quyền của cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(5) Nơi nhận khác (nếu có).
TÓM TẮT NỘI DUNG CỦA ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
(Kèm theo Công văn số ......../…… ngày… tháng …năm …… của (1))
1. MÔ TẢ TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ
1.1. Chỉ rõ: Vị trí tại thôn, xã, huyện, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương cụ thể.
1.2. Loại hình sản xuất; công suất thiết kế tổng thể, công suất thiết kế cho từng giai đoạn (nếu có) của cơ sở.
1.3. Thời điểm đã đưa cơ sở vào vận hành/hoạt động (đối với cơ sở quy định tại Điểm a, b, c, d và Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 Thông tư này).
1.4. Mô tả mức độ thi công xây dựng và dự kiến thời điểm đưa cơ sở vào vận hành chính thức (đối với cơ sở quy định tại Điểm e, Khoản 1, Điều 3 Thông tư này).
2. TÓM TẮT CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
2.1. Tóm tắt về các loại chất thải phát sinh và biện pháp xử lý của cơ sở
2.1.1. Chất thải lỏng
2.1.2. Chất thải khí
Lưu ý: Chỉ nêu tổng lượng phát sinh của từng loại trong một ngày đêm (24 giờ), biện pháp xử lý và hiệu quả xử lý hiện tại và những nội dung có thay đổi (nếu có) trong thời gian tới.
2.1.3. Chất thải rắn thông thường
2.1.4. Chất thải nguy hại
Lưu ý: Chỉ nêu tổng lượng phát sinh của từng loại trong một tháng (30 ngày), biện pháp quản lý hiện tại và những nội dung có thay đổi (nếu có) trong thời gian tới.
2.1.5. Tiếng ồn, độ rung
Lưu ý: Chỉ dẫn nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung kèm theo mức độ; biện pháp xử lý và hiệu quả xử lý hiện tại và những nội dung có thay đổi (nếu có) trong thời gian tới.
2.2. Các vấn đề ảnh hưởng đến kinh tế - xã hội do cơ sở tạo ra
Liệt kê các vấn đề đã, đang và sẽ tạo ra; lưu ý đặc biệt đến khâu giải phóng mặt bằng (đền bù, tái định canh, tái định cư); biện pháp đối với từng vấn đề đó.
2.3. Những tồn tại, khó khăn (nếu có).
3. KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT
3.1. Kiến nghị
Kiến nghị về những vấn đề cần sự hỗ trợ, giúp đỡ của Ủy ban nhân dân cấp xã.
3.2. Cam kết
- Cam kết thực hiện những nội dung về xử lý chất thải, xử lý các vấn đề môi trường không liên quan đến chất thải, kế hoạch quản lý môi trường.
- Cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường có liên quan đến cơ sở.
- Cam kết đền bù và khắc phục ô nhiễm môi trường trong trường hợp để xảy ra các sự cố trong quá trình triển khai xây dựng, hoạt động của cơ sở./.
- 1 Quyết định 4114/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 4114/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1 Quyết định 4572/QĐ-UBND năm 2013 hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực môi trường công bố tại Quyết định 3164/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 4034/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính đựợc thay thế mới trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 6 Thông tư 01/2012/TT-BTNMT quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Quyết định 3511/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý theo quy định tại Nghị định 63/2010/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính đựợc thay thế mới trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 4034/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 4572/QĐ-UBND năm 2013 hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực môi trường công bố tại Quyết định 3164/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 6 Quyết định 4114/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội