- 1 Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 2 Thông tư 27/2019/TT-BYT sửa đổi Thông tư 17/2012/TT-BYT quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 2877/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trang thiết bị Y tế, Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 6 Thông tư 27/2019/TT-BYT sửa đổi Thông tư 17/2012/TT-BYT quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7 Quyết định 2877/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trang thiết bị Y tế, Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3172/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 26 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4769/TTr-SYT ngày 09 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được công bố tại Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2020; lĩnh vực đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được công bố tại Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ LĨNH VỰC ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3172/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
1. Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế (Mã số: 2.000985)
Qui trình có tổng thời gian: 3,0 ngày
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú | |
Sở Y tế | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện HS Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận HS Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: Cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả - Chuyển bước 2. | - HS công dân (Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019) - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
| |
Sở Y tế | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn |
|
| 1,5 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Chuyên viên | Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung HS (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày) | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS | 0,5 ngày | Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | ||
Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS được phê duyệt | 02 giờ | |||||
Lãnh đạo Sở | Kiểm tra Thông báo do LĐ Phòng trình ký: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại LĐ Phòng | Thông báo đề nghị bổ sung HS được ký duyệt | 03 giờ | |||||
Văn thư | Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Thông báo đề nghị bổ sung HS được vào sổ, đóng dấu | 01 giờ | |||||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở | - Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ HS bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, cá nhân bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển Trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung HS: Thực hiện hủy bỏ xử lý HS sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung HS gửi cho tổ chức, cá nhân. - HS bổ sung (nếu có). | 0,25 ngày | |||||
| Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ (kể cả HS bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định HS. - HS đầy đủ, phù hợp (kể cả HS bổ sung); - Chuyển bước 3. | - Ý kiến thẩm định; - HS đầy đủ. | 1,5 ngày | TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày | ||
| Trường hợp 3: Thẩm định HS đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả HS bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định HS. - HS không đủ điều kiện giải quyết (kể cả HS bổ sung) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS nêu rõ lý do trả HS. - Chuyển bước 3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. | 1,5 ngày | TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Kiểm tra nội dung dự thảo kết quả thẩm định, trình phê duyệt Phiếu công bố | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt Phiếu thông tin công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan (trường hợp dự thảo thông báo từ chối). Chuyển bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế để đăng tải Website Sở Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | 0,75 ngày |
| ||
Sở Y tế | Bước 4 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Phê duyệt văn bản liên quan. Chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 4. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế để đăng tải Website Sở Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | 0,5 ngày |
| |
Sở Y tế | Bước 5 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | - Vào số, đóng dấu các VB liên quan, chuyển bước 6. | - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết HS được vào số, đóng dấu | 0,25 ngày |
| |
Sở Y tế | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trường hợp Lãnh đạo đồng ý tiếp nhận: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận. - Thông báo quản trị mạng đăng tải website Sở y tế. - Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. |
|
| |
Trường hợp từ chối: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Trả hồ sơ và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | |||||||
Hồ sơ dược lưu tại Phòng Chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế 2. Trường hợp không đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); | ||||||||
2. Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D (Mã số: 2.000982)
Qui trình có tổng thời gian: 3,0 ngày
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Y tế | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện HS. Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận HS Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: Cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả - Chuyển bước 2. | - HS công dân (Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019) - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
Sở Y tế | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn |
|
| 1,5 ngày |
|
| Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Chuyên viên | Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung HS (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày) | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS | 0,5 ngày | Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | |
LĐ Phòng | Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS được phê duyệt | 02 giờ | ||||
Lãnh đạo Sở | Kiểm tra Thông báo do LĐ Phòng trình ký: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại LĐ Phòng | Thông báo đề nghị bổ sung HS được ký duyệt | 03 giờ | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu, chuyển Bộ phận một cửa | Thông báo đề nghị bổ sung HS được vào sổ, đóng dấu | 01 giờ | ||||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở | - Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ HS bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, cá nhân bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển Trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung HS: Thực hiện hủy bỏ xử lý HS sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung HS gửi cho tổ chức, cá nhân. - HS bổ sung (nếu có). | 0,25 ngày | ||||
| Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ (kể cả HS bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định HS. - HS đầy đủ, phù hợp (kể cả HS bổ sung); - Chuyển bước 3. | - Ý kiến thẩm định; - HS đầy đủ. | 1,5 ngày | TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày | |
| Trường hợp 3: thẩm định HS đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả HS bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định HS. - HS không đủ điều kiện giải quyết (kể cả HS bổ sung) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS nêu rõ lý do trả HS. - Chuyển Bước 3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. | 1,5 ngày | TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày | |
Bước 3 | Kiểm tra nội dung dự thảo kết quả thẩm định, trình phê duyệt Phiếu tiếp nhận | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt Phiếu thông tin công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; Chuyển bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế để đăng tải Website Sở Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | 0,75 ngày |
| |
Sở Y tế | Bước 4 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Phê duyệt văn bản liên quan. Chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 3. | Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế để đăng tải Website Sở Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | 0,5 ngày |
|
Sở Y tế | Bước 5 | Vào số, đóng dấu | Văn thư | - Vào số, đóng dấu các VB liên quan, Chuyển bước 6. | - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết HS được vào số, đóng dấu | 0,25 ngày |
|
Sở Y tế | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trường hợp Lãnh đạo đồng ý tiếp nhận: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Thông báo quản trị mạng đăng tải website sở y tế. - Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. |
|
|
Trường hợp từ chối: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Trả hồ sơ và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
| ||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế 2. Trường hợp không đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ ván bản về khắc phục (nếu có); - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); |
1. Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã số: 1.003958)
Qui trình có tổng thời gian: 30,0 ngày
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày ) | Ghi chú | |
Sở Y tế | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện HS. Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận HS Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: Cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả - Chuyển bước 2. | - HS công dân (Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019) - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
| |
Sở Y tế | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn |
|
| 20,5 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Chuyên viên | Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung HS (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày) | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS | 1,25 ngày | Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | ||
Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS được phê duyệt | 0,25 ngày | |||||
Lãnh đạo Sở | Kiểm tra Thông báo do LĐ Phòng trình ký: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại LĐ Phòng | Thông báo đề nghị bổ sung HS được ký duyệt | 0,5 ngày | |||||
|
| Văn thư | Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Thông báo đề nghị bổ sung HS được vào số, đóng dấu | 0,25 ngày | |||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở | - Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ HS bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, cá nhân bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung HS: Thực hiện hủy bỏ xử lý HS sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung HS gửi cho tổ chức, cá nhân. - HS bổ sung (nếu có). | 0,25 ngày | |||||
| Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ (kể cả HS bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định HS. - HS đầy đủ, phù hợp (kể cả HS bổ sung); - Chuyển bước 3. | - Ý kiến thẩm định; - HS đầy đủ. | 20,5 ngày | TH tiếp nhận HS bổ sung: 17,5 ngày | ||
| Trường hợp 3: thẩm định HS đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả HS bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định HS. - HS không đủ điều kiện giải quyết (kể cả HS bổ sung) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS nêu rõ lý do trả HS. - Chuyển bước 3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. | 20,5 ngày | TH tiếp nhận HS bổ sung: 17,5 ngày | ||
Bước 3 | Kiểm tra nội dung dự thảo kết quả thẩm định, trình phê duyệt Phiếu tiếp nhận | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt Phiếu thông tin công bố cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan, Chuyển bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu thông tin công bố cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động trên Cổng thông tin điện tử Sở Y tế. | 4,0 ngày |
| ||
Sở Y tế | Bước 4 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Phê duyệt văn bản liên quan. Chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 3. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu thông tin công bố cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động trên cổng thông tin điện tử Sở Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | 4,0 ngày |
| |
Sở Y tế | Bước 5 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu các VB liên quan, Chuyển bước 6. | - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết HS được vào số, đóng dấu | 1,0 ngày |
| |
Sở Y tế | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trường hợp Lãnh đạo đồng ý tiếp nhận: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Thông báo quản trị mạng đăng tải website sở y tế. - Chuyên Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu thông tin công bố cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động trên cổng thông tin điện tử Sở Y tế |
|
| |
Trường hợp từ chối: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Trả hồ sơ và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); - Phiếu công bố cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động trên cổng thông tin điện tử Sở Y tế 2. Trường hợp không đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); | ||||||||
1. Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố (Mã số: 1.004539)
Qui trình có tổng thời gian: 15,0 ngày
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú | |
Sở Y tế | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện HS. Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận HS Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: Cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả - Chuyển bước 2. | - HS công dân (Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019) - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
| |
Sở Y tế | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn |
|
| 9,0 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Chuyên viên | Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung HS (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày) | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS | 1,25 ngày | Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | ||
Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS được phê duyệt | 0,25 ngày | |||||
Lãnh đạo Sở | Kiểm tra Thông báo do LĐ Phòng trình ký: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại LĐ Phòng | Thông báo đề nghị bổ sung HS được ký duyệt | 0,5 ngày | |||||
Văn thư | Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Thông báo đề nghị bổ sung HS được vào số, đóng dấu | 0,25 ngày | |||||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở | - Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ HS bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, cá nhân bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển Trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung HS: Thực hiện hủy bỏ xử lý HS sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung HS gửi cho tổ chức, cá nhân. - HS bổ sung (nếu có). | 0,25 ngày | |||||
| Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ (kể cả HS bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định HS. - HS đầy đủ, phù hợp (kể cả HS bổ sung); - Chuyển bước 3. | - Ý kiến thẩm định; - HS đầy đủ. | 9,0 ngày | TH tiếp nhận HS bổ sung; 6,0 ngày | ||
| Trường hợp 3: thẩm định HS đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả HS bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định HS. - HS không đủ điều kiện giải quyết (kể cả HS bổ sung) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS nêu rõ lý do trả HS. - Chuyển bước 3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. | 9,0 ngày | TH tiếp nhận HS bổ sung: 6,0 ngày | ||
Bước 3 | Kiểm tra nội dung dự thảo kết quả thẩm định, trình phê duyệt Phiếu tiếp nhận | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt Phiếu Công bố cơ sở đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan, Chuyển bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu Công bố cơ sở đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe trên cổng thông tin điện tử Sở Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | 3,0 ngày |
| ||
Sở Y tế | Bước 4 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Phê duyệt văn bản liên quan. Chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 3. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe trên cổng thông tin điện tử Sở Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | 2,0 ngày |
| |
Sở Y tế | Bước 5 | Vào số, đóng dấu | Văn thư | - Vào số, đóng dấu các VB liên quan, Chuyển bước 6. | - Phiếu Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe trên cổng thông tin điện tử Sở Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | 0,5 ngày |
| |
Sở Y tế | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trường hợp Lãnh đạo đồng ý tiếp nhận: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Thông báo quản trị mạng đăng tải website sở y tế. - Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe trên cổng thông tin điện tử Sở Y tế. |
|
| |
Trường hợp từ chối: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Trả hồ sơ và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); - Phiếu Công bố cơ sở đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe trên cổng thông tin điện tử Sở Y tế 2. Trường hợp không đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 7 Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được tái cấu trúc trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định