CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3178/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 473/TTr-CP ngày 04/11/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 21 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 3178/QĐ-CTN ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch nước)
1. Đỗ Thị Biên Giang, sinh ngày 27/7/1981 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 1/F, 159 Tai San Back Street, Cheung Chau, NT | Giới tính: Nữ |
2. Đỗ Thị Quyên, sinh ngày 02/02/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 1/F, 159 Tai San Back Street, Cheung Chau, NT | Giới tính: Nữ |
3. Liềng Cắm In, sinh ngày 25/5/1972 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Flat 1312 Tung Po House Fu Tung Estate, Tung Chung Lantau, NT | Giới tính: Nữ |
4. Trương Dinh Dinh, sinh ngày 05/9/1969 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Flat 5, 5/F, Yee Lok House BLK A, Yee Kok Court, 343 Cheung Sha Wan Road, Kowloon | Giới tính: Nữ |
5. Lê Thị Ngọc Diệu, sinh ngày 30/6/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 2401, Chung On Hse, Tin Ma Court, Wong Tai Sin, KLN | Giới tính: Nữ |
6. Nguyễn Thị Bích, sinh ngày 29/8/1963 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Ft G, 19/F, Kam Fai Bldg, 240/242 Apliu St., Sham Shui Po | Giới tính: Nữ |
7. Ngô Thị Năm, sinh ngày 20/11/1975 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 312, Hoi Shui House, Hoi Lai Estate, Lai Chi Kok, KLN | Giới tính: Nữ |
8. Tất Uyển Thanh, sinh ngày 20/10/1982 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Room A, F/4, B/3, Aster Court, Hung Shui Kin, Yuen Long | Giới tính: Nữ |
9. Đinh Thị Phương Chi, sinh ngày 24/4/1981 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat D, 24/F, Block E, Tsuen Tak Gdn, Tsuen Wan | Giới tính: Nữ |
10. Trịnh Minh, sinh ngày 01/8/1971 tại Lai Châu Hiện trú tại: Flat 416, Luen Hei Hse, Kwai Luen EST, Kwai Chung | Giới tính: Nam |
11. Chung Ngọc Anh, sinh ngày 26/5/1953 tại Long An Hiện trú tại: Room 933, 9/F, Wah Hing House, Wah FU Estate, Phase 2, Aberdeen | Giới tính: Nữ |
12. Nguyễn Thị Hiền, sinh ngày 22/01/1979 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 31.12 Shek Kip Mei Tsuen Mei Yue House | Giới tính: Nữ |
13. Phạm Thị Ninh, sinh ngày 01/8/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 1/F, 45A, Ko Shan Chuen, Cheung Chau | Giới tính: Nữ |
14. Nguyễn Thị Ngọc Hoa, sinh ngày 12/12/1963 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 1609, Heng Tung HSE, Tin Heng EST, Tin Shui Wai | Giới tính: Nữ |
15. Nguyễn Thúy Nguyệt, sinh ngày 05/6/1975 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat F, 2/F, Block 6, Mayfair Garden, Tsing Yi, NT | Giới tính: Nữ |
16. Dịch Chiến Wa, sinh ngày 07/11/1981 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Flat 1709, Him Yat House, Yat Tung EST, Tung Chung | Giới tính: Nam |
17. Hồ Thị Trịa (Hồ Thị Hồng), sinh ngày 03/4/1959 tại Bến Tre Hiện trú tại: Flat 1709, Him Yat House, Yat Tung EST, Tung Chung | Giới tính: Nữ |
18. Lưu Thị Diệu Hiền, sinh ngày 14/6/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 26, 16/F, Tak Lee Bldg, 993 King’s Road | Giới tính: Nữ |
19. Đào Thị Dung, sinh ngày 24/7/1979 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 2/F, No. 4, 2ND Lane, Tung Tau Wai San Tsuen Yuen Long, NT | Giới tính: Nữ |
20. Nguyễn Thị Thanh Thúy, sinh ngày 28/01/1981 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 3005, 30/F, Sui Yat Hse, Yat Tung (2) EST, Tung Chung, NT | Giới tính: Nữ |
21. Cao Thị Khánh Chi, sinh ngày 09/10/1979 tại Hải Phòng Hiện trú tại: No. 67, Residential Letter Box, Tsiu Keng Tsuen, Shueng Shui, NT. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 806/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 410/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Đồng Thị Lương do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2583/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 109/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam ban hành
- 5 Quyết định 3175/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 3176/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 3177/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 3183/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Cộng hòa Áo do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Hiến pháp 2013
- 10 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 806/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 410/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Đồng Thị Lương do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2583/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 109/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam ban hành
- 5 Quyết định 3175/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 3176/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 3177/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 3183/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Cộng hòa Áo do Chủ tịch nước ban hành