CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3181/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 479/TTr-CP ngày 04/11/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 43 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NA UY ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-CTN ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch nước)
1. Nguyễn Thu Ngọc, sinh ngày 27/7/1997 tại Yên Bái Hiện trú tại: Ovenstad Veien 3C, 3420 Lierskogen | Giới tính: Nữ |
2. Nguyễn Thị Hoàng, sinh ngày 11/12/1965 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Gratrostvegen 30, 7082 Kattem | Giới tính: Nữ |
3. Nguyễn Thị Bích Thùy, sinh ngày 20/7/1987 tại Bình Định Hiện trú tại: Isingrudveien 1, 2040 Klofta | Giới tính: Nữ |
4. Lâm Thị Thùy Ngân, sinh ngày 29/12/1978 tại Long An Hiện trú tại: Beverveien 1, 0596 Oslo | Giới tính: Nữ |
5. Nguyễn Thị Mỹ Trinh, sinh ngày 19/02/1991 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Kringsjaveien 97, 5163 Laksevag | Giới tính: Nữ |
6. Nguyễn Nam, sinh ngày 08/5/1992 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Kringsjaveien 97, 5163 Laksevag | Giới tính: Nam |
7. Võ Minh Ngọc, sinh ngày 30/8/1984 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Bakken 1, 5162 Laksevag | Giới tính: Nữ |
8. Trần Thị Bạch Điều, sinh ngày 15/6/1967 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: Einmarkgata 46, 0563 Oslo | Giới tính: Nữ |
9. Phạm Thị Hải Vân, sinh ngày 09/11/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ytre Eiganesveien 7, HO602, 4022 Stavanger | Giới tính: Nữ |
10. Phan Anh Thư, sinh ngày 26/01/2007 tại Na Uy Hiện trú tại: Ytre Eiganesveien 7, HO602, 4022 Stavanger | Giới tính: Nữ |
11. Lê Gia Vĩ, sinh ngày 21/8/2000 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Martin Stokkens veg 14C, 7027 Trondheim | Giới tính: Nam |
12. Nguyễn Văn Hai, sinh ngày 01/10/1964 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Grantangen 28A, 1051 Oslo | Giới tính: Nam |
13. Đặng Thị Hằng, sinh ngày 13/9/1976 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Fagerbakken 14, Eidsvågneset, 5101 Bergen | Giới tính: Nữ |
14. Nguyễn Thừa Kim Ngân, sinh ngày 31/10/2002 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Fagerbakken 14, Eidsvagneset, 5101 Bergen | Giới tính: Nữ |
15. Nguyễn Thái Hòa, sinh ngày 10/6/1970 tại Phú Yên Hiện trú tại: Lugvig, Karstens vei 12, 1064 Oslo | Giới tính: Nam |
16. Nguyễn Thị Hồng Yến, sinh ngày 09/02/1970 tại Cà Mau Hiện trú tại: Lugvig, Karstens vei 12, 1064 Oslo | Giới tính: Nữ |
17. Vũ Văn Thắng, sinh ngày 09/8/1994 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rubina Ranas gate 3, 0190 Oslo | Giới tính: Nam |
18. Nguyễn Công Trường, sinh ngày 02/5/1983 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Mareus Thranes vei 41, 1472 Fjellhamar | Giới tính: Nam |
19. Nguyễn Thị Huyền, sinh ngày 22.02.1983 tại Hải Dương Hiện trú tại: Hesthagen 10H, 4844 Arendal | Giới tính: Nữ |
20. Trần Mỹ Minh, sinh ngày 27/12/1969 tại Tuyên Quang Hiện trú tại: Friggs vei 2A, 4632 Kristiansand S | Giới tính: Nữ |
21. Lê Hồng Thơ, sinh ngày 30/01/1981 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Landerokollen 7, 0672 Oslo | Giới tính: Nữ |
22. Trần Thị Cùng, sinh ngày 10/3/1980 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Nanset gt 187, 3271 Larvik | Giới tính: Nữ |
23. Nguyễn Thị Thu Lang, sinh ngày 31/10/1978 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Sandakerveien 22 B, 0473 Oslo | Giới tính: Nữ |
24. Huỳnh Thị Yến Nhi, sinh ngày 14/4/1976 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Ravnhollbakken | Giới tính: Nữ |
25. Dương Thị Phương, sinh ngày 02/4/1969 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Stenboljordet 6, 1832 Askim | Giới tính: Nữ |
26. Lục Thị Phương Thảo, sinh ngày 08/10/1986 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Leirvikneset 2A, 5179 Godvik, Hordaland | Giới tính: Nữ |
27. Ngô Thị Kim Nhật, sinh ngày 24/9/1982 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Lilleruts vei 43, 1364 Fornebu | Giới tính: Nữ |
28. Lê Thị Ni Na, sinh ngày 22/02/1985 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: Clo Familien Lu, Sofienberg gata 4, 0551 Oslo | Giới tính: Nữ |
29. Bành Túc Thái, sinh ngày 21/11/1992 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Skarer Terraasse 20, 1473 Lorenskog | Giới tính: Nam |
30. Lê Thanh Sơn, sinh ngày 04/02/1971 tại Hà Nội Hiện trú tại: Skole gata 7B, Leil Ho 101, 1532 Moss | Giới tính: Nam |
31. Lê Benjamin Nam Khánh, sinh ngày 02/11/2006 tại Na Uy Hiện trú tại: Skole gata 7B, Leil Ho 101, 1532 Moss | Giới tính: Nam |
32. Cam Hồng Đào, sinh ngày 09/8/1989 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Sparagmitte 10B, Royslomoen, 2311 Lillehammer | Giới tính: Nữ |
33. Đặng Thị Thanh Hội, sinh ngày 08/02/1993 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Borillen 4, 3060 Svelvik | Giới tính: Nữ |
34. Nguyễn Đoàn Hồng Thái, sinh ngày 13/10/1988 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Lyngfaret 74B, 5172 Loddefjord | Giới tính: Nam |
35. Đặng Thị Chín, sinh ngày 25/10/1971 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Borillen 4, 3060 Svelvik | Giới tính: Nữ |
36. Hoàng Trường Trang, sinh ngày 17/01/1980 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Smalgargen 28, 0188 Oslo | Giới tính: Nữ |
37. Đặng Văn Phước, sinh ngày 01/9/1995 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Borillen 4, 3060 Svelvik | Giới tính: Nam |
38. Nguyễn Thị Hoài Nhi, sinh ngày 19/11/1985 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Gronnspettveien 23, 1529 Moss | Giới tính: Nữ |
39. Bành Minh Chí, sinh ngày 29/11/1963 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Skarer Terraasse 20, 1473 Lorenskog | Giới tính: Nam |
40. Cao Thị Hồng Thảo, sinh ngày 29/7/1987 tại Đắk Lắk Hiện trú tại: Lietleasveien 36, 5132 Nyborg, Bergen | Giới tính: Nữ |
41. Đặng Như Vân, sinh ngày 17/7/1966 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bygdahaugen 11, 6814 Forde | Giới tính: Nữ |
42. Trương Trần Thúy Vy, sinh ngày 18/8/1984 tại Bình Phước Hiện trú tại: Bofggata 6, 0650 Oslo | Giới tính: Nữ |
43. Trần Thị Bích Hạnh, sinh ngày 19/7/1963 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Lunden 9B, 0598 Oslo./. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 1573/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1575/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 3176/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 3177/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 3179/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 3139/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 3140/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Đan Mạch do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Hiến pháp 2013
- 9 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 1573/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1575/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 3176/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 3177/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 3179/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 3139/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 3140/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Đan Mạch do Chủ tịch nước ban hành