ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3181/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 16 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 764/SNV-TTr ngày 04 tháng 11 năm 2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 1320/STP- KSTT, ngày 01 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 41 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
a) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 29 TTHC, trong đó:
- Thủ tục hành chính mới: 03 TTHC thuộc lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập.
- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 26 TTHC, trong đó: Lĩnh vực Tổ chức, hoạt động và quản lý Hội: 09 TTHC; Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng: 08 TTHC; Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo: 09 TTHC.
b) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 12 TTHC, trong đó:
- Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng: 05 TTHC.
- Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo: 07 TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng, Tổ chức - Hoạt động Hội, Tôn giáo được công bố tại Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 05/02/2013 về công bố Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện và Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/02/2013 về công bố Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Phụ lục 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | ||
1 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
2 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
3 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
Tổng cộng: 03 TTHC |
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực tổ chức, hoạt động và quản lý hội | |
1 | Công nhận Ban Vận động thành lập Hội |
2 | Thành lập Hội |
3 | Phê duyệt Điều lệ Hội |
4 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
5 | Đổi tên Hội |
6 | Giải thể Hội |
7 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường |
8 | Báo cáo việc thành lập pháp nhân thuộc hội |
9 | Báo cáo thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở, thay đổi lãnh đạo chủ chốt của hội |
II. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | |
1 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 | Tặng thưởng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
3 | Tặng thưởng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
4 | Tặng thưởng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
5 | Tặng thưởng danh hiệu Lao động tiên tiến |
6 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
7 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện thành tích đột xuất |
8 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
III. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo | |
1 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
3 | Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
4 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
5 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
6 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
7 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
8 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
9 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
C. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
I. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | |
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã |
2 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
4 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa |
5 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
II. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo | |
1 | Thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
2 | Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
4 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
5 | Đăng ký người vào tu |
6 | Thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
7 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
Phụ lục 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực tổ chức, hoạt động và quản lý hội | ||
1 | Công nhận Ban Vận động thành lập Hội | 1 |
2 | Thành lập Hội | 5 |
3 | Phê duyệt Điều lệ Hội | 9 |
4 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 12 |
5 | Đổi tên Hội | 18 |
6 | Giải thể Hội | 20 |
7 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường | 23 |
8 | Báo cáo việc thành lập pháp nhân thuộc hội | 25 |
9 | Báo cáo thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở, thay đổi lãnh đạo chủ chốt của hội | 26 |
II. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | ||
1 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện | 27 |
2 | Tặng thưởng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | 33 |
3 | Tặng thưởng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | 37 |
4 | Tặng thưởng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | 39 |
5 | Tặng thưởng danh hiệu Lao động tiên tiến | 41 |
6 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo đợt hoặc theo chuyên đề | 43 |
7 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện thành tích đột xuất | 45 |
8 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện thành tích đối ngoại | 47 |
III. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | ||
1 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 49 |
2 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 51 |
3 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 52 |
IV. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo | ||
1 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 53 |
2 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 57 |
3 | Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | 61 |
4 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | 63 |
5 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 66 |
6 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | 69 |
7 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 72 |
8 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | 75 |
9 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | 78 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | ||
I. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | ||
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 81 |
2 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 83 |
3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 85 |
4 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa | 87 |
5 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 89 |
II. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo | ||
1 | Thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | 91 |
2 | Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | 99 |
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo | 96 |
4 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | 98 |
5 | Đăng ký người vào tu | 100 |
6 | Thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | 102 |
7 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | 104 |
Tổng cộng: 41 TTHC |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
- 1 Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 76/2016/QĐ-UBND Quy chế liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có sự phối hợp thực hiện của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 71/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 76/2016/QĐ-UBND Quy chế liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có sự phối hợp thực hiện của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành