Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3195/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (ĐỢT 1)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 505/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Căn cứ Nghị quyết số 506/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 112/TTr-SKHĐT ngày 30 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (đợt 1). Tổng kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương là 3.603.667 triệu đồng, trong đó (kèm theo phụ lục):

1. Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 933.967 triệu đồng, gồm:

a) Chi trả nợ gốc (vốn vay lại): 25.700 triệu đồng.

b) Bố trí bồi hoàn giải phóng mặt bằng (từ tiền thuê đất): 390.000 triệu đồng.

c) Bố trí thực hiện dự án: 337.100 triệu đồng.

2. Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.300.000 triệu đồng.

3. Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.320.900 triệu đồng.

4. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 48.800 triệu đồng.

Điều 2. Giao trách nhiệm:

1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục và số vốn tại Điều 1 của Quyết định này cho các đơn vị thực hiện và kiểm tra việc tổ chức thực hiện.

2. Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện và đẩy nhanh tiến độ các công trình, đảm bảo hoàn thành tốt kế hoạch được giao; chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin, số liệu các dự án do đơn vị quản lý. Trường hợp phát hiện các thông tin, số liệu không chính xác, phải kịp thời gửi báo cáo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các chủ đầu tư cùng các cơ quan, đơn vị được giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 của Quyết định;
- Các Bộ: KH và ĐT, TC;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư (05b);
- LĐVP, P. KT;
- Lưu: VT, nknguyen (01b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chín

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 3195/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã b trí đến hết kế hoạch năm 2020

Kế hoạch năm 2021 vn ngân sách tnh

Phân cp vn huyện, thành phố quản lý

Ghi chú

Thời gian khi công - hoàn thành

S quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh

Tng s (tt c các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tnh

Tổng số (tt cả các nguồn vn)

Trong đó:

Nguồn cân đi ngân sách

Nguồn thu sử dụng đất

Nguồn thu x số kiến thiết

Nguồn bội chi ngân sách địa phương

1

2

3

4

5

6

7

8

9

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ (A B C)

 

 

 

8.823.943

7.546.546

2.099.576

2.049.321

3.603.667

933.967

1.300.000

1.320.900

48.800

1.708.167

 

A

CÔNG TRÌNH DO SỞ, NGÀNH CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

8.823.943

7.546.546

2.099.376

2.049.321

2.159.500

752.800

520.000

837.900

48.800

264.000

 

 

- Trong đó: bố trí D án Chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1.482.900

124.100

520.000

790.000

48.800

 

 

 

- Trong đó: bố trí dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

260.900

213.000

0

47.900

 

 

 

 

- Trong đó: trả n gốc (vn vay lại)

 

 

 

 

 

 

 

25.700

25.700

0

0

 

 

 

 

- Trong đó: bố trí bồi hoàn giải phóng mặt bằng (từ tiền thuê đất)

 

 

 

 

 

 

 

390.000

390.000

 

 

 

 

\

I

Sở Nông nghip và Phát triển nông thôn

 

 

 

238.326

238.326

108.115

116.626

95.900

95.900

0

0

0

0

 

 

Công trình chuyn tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

238.326

238.326

108.115

116.626

95.900

95.900

0

0

0

0

 

1

Dự án Cấp nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020

Toàn tỉnh

2018-2023

2409/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh;

96.346

96.346

66.115

66.115

15.000

15.000

 

 

 

 

 

2

Trạm cấp nước U Minh Thượng, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang

Huyện U Minh Thượng

2019-2021

2527/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

30.000

30.000

8.500

8.500

20.000

20.000

 

 

 

 

 

3

Trạm cấp nước liên xã Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận.

Huyện Vĩnh Thuận

2019-2021

2525/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

37.000

37.000

8.500

8.500

25.000

25.000

 

 

 

 

 

4

Dự án Nâng cấp mở rộng Trạm cấp nước xã Nam Thái và mở rộng tuyến ống hệ thống cấp nước liên xã huyện An Biên

Huyện An Biên

2019-2021

2S26/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

59.982

59.982

25.000

25.000

30.900

30.900

 

 

 

 

 

5

Trụ sở làm việc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

376/QĐ-SKHĐT, ngày 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

14.998

14.998

 

8.511

5.000

5.000

 

 

 

 

 

II

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

4.161.149

4.161.149

781.710

781.710

776.000

200.000

300.000

276.000

0

0

 

1

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

2.750.430

2.750.430

761.710

761.710

576.000

0

300.000

276.000

0

0

 

1.1

Cải tạo, nâng cấp đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở UMT.

Huyện U Minh Thượng

2019-2022

2511/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

125.000

125.000

34.115

34.113

60.000

 

 

60.000

 

 

 

1.2

Dự án Nâng cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng.

Các huyện: An Biên, U Minh Thượng

2019-2023

2272/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017; 1214/QĐ-UBND, ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh;

199.999

199.999

136.693

136.698

40.000

 

 

40.000

 

 

 

1.3

ĐTXD đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xd cầu; huyện An Biên, An Minh

Các huyện: An Biên, An Minh

2019-2021

2689/QĐ-UBND, ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh;

63.307

63.307

30.404

30.404

26.000

 

 

26.000

 

 

 

1.4

Cầu Mỹ Thái (vượt kênh Rạch Giá - Hà Tiên)

Huyện Hòn Đất

2019-2022

2515/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

79.543

79.543

20.000

20.000

50.000

 

 

50.000

 

 

 

1.5

Dự án ĐTXD công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2023

2233/QĐ-UBND, ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh

409.993

409.993

125.000

123.000

150.000

 

150.000

 

 

 

 

1.6

Dự án ĐTXD công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mái nhánh nối với đường trục Nam - Bắc

Huyện Phú Quốc

2019-2023

1752/QĐ-UBND, ngày 02/8/2019; 2803/QĐ-UBND, ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh;

919.628

919.628

210.000

210.000

150.000

 

150.000

 

 

 

 

1.7

Dự án ĐTXD công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất

Thành phố Rạch Giá và huyện Hòn Đất

2019-2023

2232/QĐ-UBND, ngày 30/9/2019; 2499/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

952.960

952.960

205.493

205.493

100.000

 

 

100.000

 

 

 

2

Công trình khởi công mi kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

1.410.719

1.410.719

20.000

20.000

200.000

200.000

0

0

0

0

 

 

Dự án ĐTXD công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)

Thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành

2019-2023

2070/QĐ-UBND, ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh;

1.410.719

1.410.719

20.000

20.000

200.000

200.000

 

 

 

 

 

III

Sở Y tế

 

 

 

1.356.363

1.356.363

432.182

432.182

210.000

0

0

210.000

0

0

 

1

Công trình chuyn tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

1.356.363

1.356.363

432.182

432.182

210.000

0

0

210.000

0

0

 

1.1

Trung tâm Y tế huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành

2018-2020

2280/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh;

160.000

160.000

38

38

30.000

 

 

30.000

 

 

 

1.2

Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2018-2020

2279/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017;

190.000

190.000

711

711

30.000

 

 

30.000

 

 

 

1.3

Bệnh viện Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường.

Thành phố Rạch Giá

2019-2023

2433/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh;

761.195

761.195

296.507

296.507

50.000

 

 

50.000

 

 

 

1.4

Đầu tư phòng mổ kỹ thuật cao (HYBRID) cho bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

2486/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

245.168

245.168

134.926

134.926

100.000

 

 

100.000

 

 

 

IV

S Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

14.000

7.000

0

0

3.000

0

0

3.000

0

0

 

1

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

14.000

7.000

0

0

3.000

0

0

3.000

0

0

 

 

Trường PTCS Hòn Nghệ

Huyện Kiên Lương

2021-2023

Số 418/QĐ-SKHĐT, ngày 24/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.000

7.000

 

 

3.000

 

 

3.000

 

 

 

V

SVăn hóa và Th thao

 

 

 

179.616

99.616

73.282

16.516

30.000

0

0

30.000

0

0

 

1

Công trình chuyn tiếp sang kế hoạch giai đon 2021-2025

 

 

 

179.616

99.616

73.282

16.516

30.000

0

0

30.000

0

0

 

1.1

Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh

Thành phố Rạch Giá

2018-2020

2283/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh;

130.000

50.000

66.766

10.000

20.000

 

 

20.000

 

 

 

1.2

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020

Thành phố Rạch Giá

2019-2022

2434/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh;

49.616

49.616

6.516

6.516

10.000

 

 

10.000

 

 

 

VI

S Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

755.022

377.511

287.288

287.288

130.000

0

130.000

0

0

0

 

1

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

755.022

377.511

287.288

287.288

130.000

0

130.000

0

0

0

 

 

Dự án Cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh

Toàn tính

2015-2022

2328/QĐ-UBND, ngày 01/10/2013; 2212/QĐ-UBND, ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh;

755.022

377.511

287.288

287.288

130.000

 

130.000

 

 

 

 

VII

S Du Lịch

 

 

 

127.453

127.453

43.284

43.284

50.000

0

50.000

0

0

0

 

 

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

127.453

127.453

43.284

43.284

50.000

0

50.000

0

0

0

 

1

Đường vào khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ)

Huyện Hòn Đất

2019-2022

2505/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

59.453

59.453

19.184

19.184

20.000

 

20.000

 

 

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn Cây Gòn - kênh 14)

Huyện Hòn Đất

2019-2021

2503/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

38.000

38.000

15.000

15.000

20.000

 

20.000

 

 

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã bao cống Hòn Quéo)

Huyện Hòn Đất

2019-2021

2504/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

30.000

30.000

9.100

9.100

10.000

 

10.000

 

 

 

 

VIII

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

73.377

73.377

11.885

11.885

10.000

0

10.000

0

0

0

 

 

Công trình chuyn tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

73.377

73.377

11.885

11.885

10.000

0

10.000

0

0

0

 

 

Chi phí lập Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Toàn tỉnh

2019-2021

2272/QĐ-UBND, ngày 28/9/2020 của UBND tỉnh;

73.377

73.377

11.885

11,885

10.000

 

10.000

 

 

 

 

IX

S Nội vụ

 

 

 

4.014

4.014

0

0

2.000

2.000

0

0

0

0

 

 

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

4.014

4.014

0

0

2.000

2.000

0

0

0

0

 

 

Sửa chữa kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2020-2022

Số 386/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

4.014

4.014

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

X

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

15.880

15.880

3.355

3.355

5.500

5.500

0

0

0

0

 

1

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

5.880

5.880

3.355

3.355

2.500

2.500

0

0

0

0

 

 

BCH quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: XD mới nhà ở Đại đội Thiết giáp.

Thành phố Rạch Giá

2020-2021

391/QĐ-SKHĐT, ngày 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

5.880

5.880

3.355

3.355

2.500

2.500

 

 

 

 

 

2

Công trình khi công mi kế hoch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

10.000

10.000

0

0

3.000

3.000

0

0

0

0

 

 

Đầu tư, nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin phục vụ nhiệm vụ quốc phòng và quân sự địa phương

Toàn tỉnh

2021-2023

Số 42/QĐ-SKHĐT, ngày 24/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.000

10.000

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

XI

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tnh

 

 

 

72.800

72.800

9.500

9.500

25.200

25.200

0

0

0

0

 

 

Công trình chuyn tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

72.800

72.800

9.500

9.500

25.200

25.200

0

0

0

0

 

1

Đồn Biên phòng Cửa khẩu cảng Hòn Chông

Xã Bình An, huyện Kiên Lương

2020*2022

2529/QĐ-UBND, ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh:

60.000

60.000

2.000

2.000

20.000

20.000

 

 

 

 

 

2

TKS Giang Thành

Huyện Giang Thành

2020-2022

406/QĐ-SKHĐT, ngày 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

12.800

12.800

7.500

7.500

5.200

5.200

 

 

 

 

 

XII

Công an tỉnh

 

 

 

23.800

23.800

0

0

6.000

6.000

0

0

0

0

 

 

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

23.800

23.800

0

0

6.000

6.000

0

0

0

0

 

1

Trụ sở làm việc Công an xã Lại Sơn, Vĩnh Phú (Giang Thành), Thổ Sơn, Bình Trị, An Minh Bắc, Mong Thọ A thuộc Công an tỉnh Kiên Giang

Các huyện: Kiên Hải, Giang Thành, Hòn Đất, Kiên Lương, U Minh Thượng, Châu Thành

2021-2022

Số 404/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

11.900

11.900

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

2

Trụ sở làm việc Công an xã: Thạnh Lộc, Nam Thái A, Đông Yên, Minh Thuận, Thạnh Yên, Vĩnh Phú (Giồng Riềng), Mỹ Lâm thuộc Công an tỉnh Kiên Giang

Các huyện: Châu Thành, An Biên, U Minh Thượng, Giồng Riềng, Hòn Đất.

2021-2022

Số 405/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2020 cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư

11.900

11.900

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

XIII

Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang

 

 

 

16.495

16.495

0

0

12.000

0

0

12.000

0

0

 

 

Công trình khi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

16.495

16.495

0

0

12.000

0

0

12.000

0

0

 

 

Đầu tư mua sắm trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất chương trình, truyền dẫn tín hiệu phát sóng phát thanh

Thành phố Rạch Giá

2021-2022

2104/QĐ-UBND, ngày 07/9/2020; 2149/QĐ- UBND, ngày 11/9/2020 của UBND tỉnh;

16.495

16.495

 

 

12.000

 

 

12.000

 

 

 

XIV

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

169.142

141.332

72.072

72.072

32.500

2.500

30.000

0

0

0

 

1

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

165.742

137.932

72.072

72.072

30.500

500

30.000

0

0

0

 

1.1

Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy thời kỳ chống Mỹ cứu nước (1954-1975) ở huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2020-2022

723/QĐ-UBND, ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh;

151.293

123.4S3

58.572

58.572

30.000

 

30.000

 

 

 

 

1.2

Hội trường Huyện ủy Gò Quao

Huyện Gò Quao

2019-2021

154/QĐ-SKHĐT, ngày 12/6/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

14.449

14.449

13.500

13.500

500

500

 

 

 

 

 

2

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

3.400

3.400

0

0

2.000

2.000

0

0

0

0

 

 

Sửa chữa, cải tạo nhà công vụ Tỉnh ủy

Thành phố Rạch Giá

2021-2023

Số 417/QĐ-SKHĐT, ngày 24/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

3.400

3.400

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

XV

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

3.015

3.015

0

0

2.900

0

0

2.900

0

0

 

 

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

3.015

3.015

0

0

2.900

0

0

2.900

0

0

 

1

Cải tạo, sửa chữa Nhà khách thành phòng làm việc; khuôn viên phía trước trụ sở Văn phòng;

Thành phố Rạch Giá

2020-2022

Số 394/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.016

2.016

 

 

2.000

 

 

2.000

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang; hạng mục: cải tạo nhà ở chốt cảnh sát bảo vệ và phòng máy chù

Thành phố Rạch Giá

2020-2022

Số 395/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

999

999

 

 

900

 

 

900

 

 

 

XVI

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

 

 

 

25.000

25.000

9.000

9.000

10.000

0

 

10.000

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

25.000

25.000

9.000

9.000

10.000

0

0

10.000

 

 

 

 

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

2435/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh;

25.000

25.000

9.000

9.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

XVII

H tr đầu tư xây dựng nhà tình nghĩa, nhà người có công

 

 

 

0

0

0

0

30.000

0

 

30.000

 

 

 

 

Công trình khi công mi kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

30.000

 

30.000

 

1

Huyện Giồng Riềng

Huyện Giồng Riềng

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

5.000

 

5.000

 

2

Huyện An Biên

Huyện An Biên

 

 

 

 

 

 

760

 

 

760

 

760

 

3

Huyện An Minh

Huyện An Minh

 

 

 

 

 

 

5.650

 

 

5.650

 

5.650

 

4

Huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

 

 

5.070

 

 

5.070

 

5.070

 

5

Huyện Vĩnh Thuận

Huyện Vĩnh Thuận

 

 

 

 

 

 

3.270

 

 

3.270

 

3.270

 

6

Huyện Gò Quao

Huyện Gò Quao

 

 

 

 

 

 

6.150

 

 

6.150

 

6.150

 

7

Huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

 

 

1.010

 

 

1.010

 

1.010

 

8

Huyện Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp

 

 

 

 

 

 

960

 

 

960

 

960

 

9

Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

350

 

 

350

 

350

 

10

Thành phố Rạch Giá

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

 

 

540

 

 

540

 

540

 

11

Huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành

 

 

 

 

 

 

130

 

 

130

 

130

 

12

Thành phố Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

 

 

 

 

 

 

140

 

 

140

 

140

 

13

Huyện Kiên Lương

Huyện Kiên Lương

 

 

 

 

 

 

310

 

 

310

 

310

 

14

Huyện Phú Quốc

Huyện Phú Quốc

 

 

 

 

 

 

590

 

 

590

 

590

 

15

Huyện Kiên Hải

Huyện Kiên Hải

 

 

 

 

 

 

70

 

 

70

 

70

 

XVIII

Công trình trọng điểm, có tính cht liên kết vùng, thúc đy phát triển kinh tế - xã hội

 

 

 

805.415

803.415

267.903

265.903

264.000

0

0

264.000

0

264.000

 

 

Cộng trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

805.415

803.415

267.903

265.903

264.000

0

0

264.000

0

264.000

 

1

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Thị Ràng)

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

2507/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

53.469

53.469

10.000

10.000

30.000

 

 

30.000

 

30.000

 

2

Đường Trần Văn Giàu (KDC Nam An Hòa- đường Phan Thị Ràng)

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

2508/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

64.818

64.818

10.000

10.000

40.000

 

 

40.000

 

40.000

 

3

Kè Kênh Nhánh và đường (cầu 3/2 đến công viên Tôn Đức Thắng)

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

2529/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

30.000

30.000

10.000

10.000

15.000

 

 

15.000

 

15.000

 

4

Kè, đường và công viên (đường Hoàng Diệu đến cống Sông Kiên) 16ha

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

2528/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

22.000

22.000

10.000

10.000

9.000

 

 

9.000

 

9.000

 

5

Trường THCS Dương Đông 3

Huyện Phú Quốc

2018-2022

203/QĐ-BQLKKTPQ, ngày 29/10/2018 của BQL Khu Kinh tế Phú Quốc;

60.801

60.801

40.000

40.000

10.000

 

 

10.000

 

10.000

 

6

Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Biên (San lấp mặt bằng, xây mới hàng rào)

Huyện An Biên

2019-2021

3756/QĐ-UBND, ngày 18/9/2019 của UBND huyện An Biên;

6.897

6.897

3.400

3.400

3.000

 

 

3.000

 

3.000

 

7

Đường KT1, huyện An Minh

Huyện An Minh

2019-2023

1127/QĐ-UBND ngày 13/5/2016; 523/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh;

200.000

198.000

127.000

125.000

50.000

 

 

50,000

 

50.000

 

8

Trường Tiểu học thị trấn 1, huyện An Minh

Huyện An Minh

2019-2021

3738/QĐ-UBND, ngày 29/10/2018; 3318/QĐ-UBND, ngày 16/9/2019 của UBND huyện An Minh;

14.950

14.950

7.503

7.503

7.000

 

 

7.000

 

7.000

 

9

Cầu Ngã Năm, thị trấn Gò Quao.

Huyện Gò Quao

2020-2021

2509/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019;

32.000

32.000

13.000

13.000

15.000

 

 

15.000

 

15.000

 

10

Cầu U Minh Thượng trên đường Tỉnh 965

Huyện U Minh Thượng

2019-2021

2489/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

50.000

50.000

2.000

2.000

10.000

 

 

10.000

 

10.000

 

11

Nạo vét kênh Rạch Giá - Hà Tiên và sông Giang Thành

Thành phố Hà Tiên

2020-2022

2492/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

40.000

40.000

5.000

5.000

10.000

 

 

10.000

 

10.000

 

12

Bãi rác Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

2020-2022

2493/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

30.000

30.000

10.000

10.000

15.000

 

 

15.000

 

15.000

 

13

Đường ra của khẩu quốc tế Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

2019-2023

2510/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

200.480

200.480

20.000

20.000

50.000

 

 

50.000

 

50.000

 

XIX

Chi đầu tư từ nguồn vay lại, trả nợ gốc

 

 

 

783.076

0

0

0

74.500

25.700

0

0

48.800

0

 

1

Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD- ICRSL) - WB9

Các huyện: An Biên, An Minh

 

1825/TTg-QHQT, ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ; 1693/QĐ-BNN-HTQT, ngày 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn;

729.247

 

 

 

64.330

25.000

 

 

39.330

 

 

2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

Toàn tỉnh

 

1236/QĐ-BTNMT, ngày 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; 930/QĐ-TTg, ngày 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

53.829

 

 

 

10.170

700

 

 

9.470

 

 

XX

Chi bồi thưng giải phóng mt bằng từ nguồn thu tiền cho thuê đất

huyện Phú Quốc

 

 

 

 

 

 

390.000

390.000

 

 

 

 

 

B)

CÔNG TRÌNH DO HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

 

 

 

0

0

0

0

1.444.167

181.167

780.000

483.000

0

1.444.167

 

I

Thành phố Rạch Giá

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

 

 

285.071

12.294

240.000

32.777

 

285.071

 

II

Thành phố Hà Tiên

Thành phá Hà Tiên

 

 

 

 

 

 

77.716

8.106

48.000

21.610

 

77.716

 

III

Huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành

 

 

 

 

 

 

38.220

10.098

1.200

26.922

 

38.220

 

IV

Huyện Kiên Lương

Huyện Kiên Lương

 

 

 

 

 

 

48.201

12.330

3.000

32.871

 

48.201

 

V

Huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

 

 

56.842

15.014

1.800

40.028

 

56.842

 

VI

Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

47.980

10.960

7.800

29.220

 

47.980

 

VII

Huyện Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp

 

 

 

 

 

 

43.141

10.950

3.000

29.191

 

43.141

 

VIII

Huyện Giồng Riềng

Huyện Giồng Riềng

 

 

 

 

 

 

76.430

19,211

6.000

51.219

 

76.430

 

IX

Huyện Gò Quao

Huyện Gò Quao

 

 

 

 

 

 

51.939

13.775

1.440

36.724

 

51.939

 

X

Huyện An Biên

Huyện An Biên

 

 

 

 

 

 

40.549

10.897

600

29.052

 

40.549

 

XI

Huyện An Minh

Huyện An Minh

 

 

 

 

 

 

46.566

12.538

600

33.428

 

46.566

 

XII

Huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

 

 

34.649

9.124

1.200

24.325

 

34.649

 

XIII

Huyện Vĩnh Thuận

Huyện Vĩnh Thuận

 

 

 

 

 

 

41.675

11.286

300

30.089

 

41.675

 

XIV

Huyện Phú Quốc

Huyện Phú Quốc

 

 

 

 

 

 

522.339

15.804

464.400

42.135

 

522.339

 

XIV

Huyện Kiên Hải

Huyện Kiên Hải

 

 

 

 

 

 

32.849

8.780

660

23.409

 

32.849