ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3195/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (ĐỢT 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 505/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 506/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 112/TTr-SKHĐT ngày 30 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (đợt 1). Tổng kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương là 3.603.667 triệu đồng, trong đó (kèm theo phụ lục):
1. Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 933.967 triệu đồng, gồm:
a) Chi trả nợ gốc (vốn vay lại): 25.700 triệu đồng.
b) Bố trí bồi hoàn giải phóng mặt bằng (từ tiền thuê đất): 390.000 triệu đồng.
c) Bố trí thực hiện dự án: 337.100 triệu đồng.
2. Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.300.000 triệu đồng.
3. Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.320.900 triệu đồng.
4. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 48.800 triệu đồng.
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục và số vốn tại
2. Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện và đẩy nhanh tiến độ các công trình, đảm bảo hoàn thành tốt kế hoạch được giao; chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin, số liệu các dự án do đơn vị quản lý. Trường hợp phát hiện các thông tin, số liệu không chính xác, phải kịp thời gửi báo cáo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các chủ đầu tư cùng các cơ quan, đơn vị được giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 3195/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 | Kế hoạch năm 2021 vốn ngân sách tỉnh | Phân cấp vốn huyện, thành phố quản lý | Ghi chú | ||||||||
Thời gian khởi công - hoàn thành | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||
Nguồn cân đối ngân sách | Nguồn thu sử dụng đất | Nguồn thu xổ số kiến thiết | Nguồn bội chi ngân sách địa phương | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| TỔNG SỐ (A B C) |
|
|
| 8.823.943 | 7.546.546 | 2.099.576 | 2.049.321 | 3.603.667 | 933.967 | 1.300.000 | 1.320.900 | 48.800 | 1.708.167 |
|
A | CÔNG TRÌNH DO SỞ, NGÀNH CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
| 8.823.943 | 7.546.546 | 2.099.376 | 2.049.321 | 2.159.500 | 752.800 | 520.000 | 837.900 | 48.800 | 264.000 |
|
| - Trong đó: bố trí Dự án Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| 1.482.900 | 124.100 | 520.000 | 790.000 | 48.800 |
|
|
| - Trong đó: bố trí dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 260.900 | 213.000 | 0 | 47.900 |
|
|
|
| - Trong đó: trả nợ gốc (vốn vay lại) |
|
|
|
|
|
|
| 25.700 | 25.700 | 0 | 0 |
|
|
|
| - Trong đó: bố trí bồi hoàn giải phóng mặt bằng (từ tiền thuê đất) |
|
|
|
|
|
|
| 390.000 | 390.000 |
|
|
|
| \ |
I | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
| 238.326 | 238.326 | 108.115 | 116.626 | 95.900 | 95.900 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 238.326 | 238.326 | 108.115 | 116.626 | 95.900 | 95.900 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án Cấp nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020 | Toàn tỉnh | 2018-2023 | 2409/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh; | 96.346 | 96.346 | 66.115 | 66.115 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
2 | Trạm cấp nước U Minh Thượng, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang | Huyện U Minh Thượng | 2019-2021 | 2527/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 30.000 | 30.000 | 8.500 | 8.500 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
3 | Trạm cấp nước liên xã Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận. | Huyện Vĩnh Thuận | 2019-2021 | 2525/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 37.000 | 37.000 | 8.500 | 8.500 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
4 | Dự án Nâng cấp mở rộng Trạm cấp nước xã Nam Thái và mở rộng tuyến ống hệ thống cấp nước liên xã huyện An Biên | Huyện An Biên | 2019-2021 | 2S26/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 59.982 | 59.982 | 25.000 | 25.000 | 30.900 | 30.900 |
|
|
|
|
|
5 | Trụ sở làm việc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Thành phố Rạch Giá | 2019-2021 | 376/QĐ-SKHĐT, ngày 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; | 14.998 | 14.998 |
| 8.511 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
II | Sở Giao thông vận tải |
|
|
| 4.161.149 | 4.161.149 | 781.710 | 781.710 | 776.000 | 200.000 | 300.000 | 276.000 | 0 | 0 |
|
1 | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 2.750.430 | 2.750.430 | 761.710 | 761.710 | 576.000 | 0 | 300.000 | 276.000 | 0 | 0 |
|
1.1 | Cải tạo, nâng cấp đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở UMT. | Huyện U Minh Thượng | 2019-2022 | 2511/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 125.000 | 125.000 | 34.115 | 34.113 | 60.000 |
|
| 60.000 |
|
|
|
1.2 | Dự án Nâng cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng. | Các huyện: An Biên, U Minh Thượng | 2019-2023 | 2272/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017; 1214/QĐ-UBND, ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh; | 199.999 | 199.999 | 136.693 | 136.698 | 40.000 |
|
| 40.000 |
|
|
|
1.3 | ĐTXD đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xd cầu; huyện An Biên, An Minh | Các huyện: An Biên, An Minh | 2019-2021 | 2689/QĐ-UBND, ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh; | 63.307 | 63.307 | 30.404 | 30.404 | 26.000 |
|
| 26.000 |
|
|
|
1.4 | Cầu Mỹ Thái (vượt kênh Rạch Giá - Hà Tiên) | Huyện Hòn Đất | 2019-2022 | 2515/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 79.543 | 79.543 | 20.000 | 20.000 | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
1.5 | Dự án ĐTXD công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá | 2019-2023 | 2233/QĐ-UBND, ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh | 409.993 | 409.993 | 125.000 | 123.000 | 150.000 |
| 150.000 |
|
|
|
|
1.6 | Dự án ĐTXD công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mái nhánh nối với đường trục Nam - Bắc | Huyện Phú Quốc | 2019-2023 | 1752/QĐ-UBND, ngày 02/8/2019; 2803/QĐ-UBND, ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh; | 919.628 | 919.628 | 210.000 | 210.000 | 150.000 |
| 150.000 |
|
|
|
|
1.7 | Dự án ĐTXD công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất | Thành phố Rạch Giá và huyện Hòn Đất | 2019-2023 | 2232/QĐ-UBND, ngày 30/9/2019; 2499/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 952.960 | 952.960 | 205.493 | 205.493 | 100.000 |
|
| 100.000 |
|
|
|
2 | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 1.410.719 | 1.410.719 | 20.000 | 20.000 | 200.000 | 200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án ĐTXD công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành) | Thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành | 2019-2023 | 2070/QĐ-UBND, ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh; | 1.410.719 | 1.410.719 | 20.000 | 20.000 | 200.000 | 200.000 |
|
|
|
|
|
III | Sở Y tế |
|
|
| 1.356.363 | 1.356.363 | 432.182 | 432.182 | 210.000 | 0 | 0 | 210.000 | 0 | 0 |
|
1 | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 1.356.363 | 1.356.363 | 432.182 | 432.182 | 210.000 | 0 | 0 | 210.000 | 0 | 0 |
|
1.1 | Trung tâm Y tế huyện Giang Thành | Huyện Giang Thành | 2018-2020 | 2280/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh; | 160.000 | 160.000 | 38 | 38 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
1.2 | Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng | Huyện U Minh Thượng | 2018-2020 | 2279/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017; | 190.000 | 190.000 | 711 | 711 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
1.3 | Bệnh viện Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường. | Thành phố Rạch Giá | 2019-2023 | 2433/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh; | 761.195 | 761.195 | 296.507 | 296.507 | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
1.4 | Đầu tư phòng mổ kỹ thuật cao (HYBRID) cho bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá | 2019-2021 | 2486/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 245.168 | 245.168 | 134.926 | 134.926 | 100.000 |
|
| 100.000 |
|
|
|
IV | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| 14.000 | 7.000 | 0 | 0 | 3.000 | 0 | 0 | 3.000 | 0 | 0 |
|
1 | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 14.000 | 7.000 | 0 | 0 | 3.000 | 0 | 0 | 3.000 | 0 | 0 |
|
| Trường PTCS Hòn Nghệ | Huyện Kiên Lương | 2021-2023 | Số 418/QĐ-SKHĐT, ngày 24/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 14.000 | 7.000 |
|
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
V | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
| 179.616 | 99.616 | 73.282 | 16.516 | 30.000 | 0 | 0 | 30.000 | 0 | 0 |
|
1 | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 179.616 | 99.616 | 73.282 | 16.516 | 30.000 | 0 | 0 | 30.000 | 0 | 0 |
|
1.1 | Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh | Thành phố Rạch Giá | 2018-2020 | 2283/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh; | 130.000 | 50.000 | 66.766 | 10.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
1.2 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Thành phố Rạch Giá | 2019-2022 | 2434/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh; | 49.616 | 49.616 | 6.516 | 6.516 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
VI | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| 755.022 | 377.511 | 287.288 | 287.288 | 130.000 | 0 | 130.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 755.022 | 377.511 | 287.288 | 287.288 | 130.000 | 0 | 130.000 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án Cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh | Toàn tính | 2015-2022 | 2328/QĐ-UBND, ngày 01/10/2013; 2212/QĐ-UBND, ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh; | 755.022 | 377.511 | 287.288 | 287.288 | 130.000 |
| 130.000 |
|
|
|
|
VII | Sở Du Lịch |
|
|
| 127.453 | 127.453 | 43.284 | 43.284 | 50.000 | 0 | 50.000 | 0 | 0 | 0 |
|
| Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 127.453 | 127.453 | 43.284 | 43.284 | 50.000 | 0 | 50.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đường vào khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ) | Huyện Hòn Đất | 2019-2022 | 2505/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 59.453 | 59.453 | 19.184 | 19.184 | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn Cây Gòn - kênh 14) | Huyện Hòn Đất | 2019-2021 | 2503/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 38.000 | 38.000 | 15.000 | 15.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã bao cống Hòn Quéo) | Huyện Hòn Đất | 2019-2021 | 2504/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 30.000 | 30.000 | 9.100 | 9.100 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
VIII | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
| 73.377 | 73.377 | 11.885 | 11.885 | 10.000 | 0 | 10.000 | 0 | 0 | 0 |
|
| Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 73.377 | 73.377 | 11.885 | 11.885 | 10.000 | 0 | 10.000 | 0 | 0 | 0 |
|
| Chi phí lập Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Toàn tỉnh | 2019-2021 | 2272/QĐ-UBND, ngày 28/9/2020 của UBND tỉnh; | 73.377 | 73.377 | 11.885 | 11,885 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
IX | Sở Nội vụ |
|
|
| 4.014 | 4.014 | 0 | 0 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 4.014 | 4.014 | 0 | 0 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Sửa chữa kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá | 2020-2022 | Số 386/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4.014 | 4.014 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
X | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
| 15.880 | 15.880 | 3.355 | 3.355 | 5.500 | 5.500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 5.880 | 5.880 | 3.355 | 3.355 | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| BCH quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: XD mới nhà ở Đại đội Thiết giáp. | Thành phố Rạch Giá | 2020-2021 | 391/QĐ-SKHĐT, ngày 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; | 5.880 | 5.880 | 3.355 | 3.355 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
|
2 | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 10.000 | 10.000 | 0 | 0 | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Đầu tư, nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin phục vụ nhiệm vụ quốc phòng và quân sự địa phương | Toàn tỉnh | 2021-2023 | Số 42/QĐ-SKHĐT, ngày 24/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.000 | 10.000 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
XI | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
| 72.800 | 72.800 | 9.500 | 9.500 | 25.200 | 25.200 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 72.800 | 72.800 | 9.500 | 9.500 | 25.200 | 25.200 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đồn Biên phòng Cửa khẩu cảng Hòn Chông | Xã Bình An, huyện Kiên Lương | 2020*2022 | 2529/QĐ-UBND, ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh: | 60.000 | 60.000 | 2.000 | 2.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
2 | TKS Giang Thành | Huyện Giang Thành | 2020-2022 | 406/QĐ-SKHĐT, ngày 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; | 12.800 | 12.800 | 7.500 | 7.500 | 5.200 | 5.200 |
|
|
|
|
|
XII | Công an tỉnh |
|
|
| 23.800 | 23.800 | 0 | 0 | 6.000 | 6.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 23.800 | 23.800 | 0 | 0 | 6.000 | 6.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Lại Sơn, Vĩnh Phú (Giang Thành), Thổ Sơn, Bình Trị, An Minh Bắc, Mong Thọ A thuộc Công an tỉnh Kiên Giang | Các huyện: Kiên Hải, Giang Thành, Hòn Đất, Kiên Lương, U Minh Thượng, Châu Thành | 2021-2022 | Số 404/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11.900 | 11.900 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc Công an xã: Thạnh Lộc, Nam Thái A, Đông Yên, Minh Thuận, Thạnh Yên, Vĩnh Phú (Giồng Riềng), Mỹ Lâm thuộc Công an tỉnh Kiên Giang | Các huyện: Châu Thành, An Biên, U Minh Thượng, Giồng Riềng, Hòn Đất. | 2021-2022 | Số 405/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2020 cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11.900 | 11.900 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
XIII | Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang |
|
|
| 16.495 | 16.495 | 0 | 0 | 12.000 | 0 | 0 | 12.000 | 0 | 0 |
|
| Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 16.495 | 16.495 | 0 | 0 | 12.000 | 0 | 0 | 12.000 | 0 | 0 |
|
| Đầu tư mua sắm trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất chương trình, truyền dẫn tín hiệu phát sóng phát thanh | Thành phố Rạch Giá | 2021-2022 | 2104/QĐ-UBND, ngày 07/9/2020; 2149/QĐ- UBND, ngày 11/9/2020 của UBND tỉnh; | 16.495 | 16.495 |
|
| 12.000 |
|
| 12.000 |
|
|
|
XIV | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
| 169.142 | 141.332 | 72.072 | 72.072 | 32.500 | 2.500 | 30.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 165.742 | 137.932 | 72.072 | 72.072 | 30.500 | 500 | 30.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1.1 | Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy thời kỳ chống Mỹ cứu nước (1954-1975) ở huyện U Minh Thượng | Huyện U Minh Thượng | 2020-2022 | 723/QĐ-UBND, ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh; | 151.293 | 123.4S3 | 58.572 | 58.572 | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
1.2 | Hội trường Huyện ủy Gò Quao | Huyện Gò Quao | 2019-2021 | 154/QĐ-SKHĐT, ngày 12/6/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 14.449 | 14.449 | 13.500 | 13.500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
2 | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 3.400 | 3.400 | 0 | 0 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Sửa chữa, cải tạo nhà công vụ Tỉnh ủy | Thành phố Rạch Giá | 2021-2023 | Số 417/QĐ-SKHĐT, ngày 24/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3.400 | 3.400 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
XV | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
| 3.015 | 3.015 | 0 | 0 | 2.900 | 0 | 0 | 2.900 | 0 | 0 |
|
| Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 3.015 | 3.015 | 0 | 0 | 2.900 | 0 | 0 | 2.900 | 0 | 0 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa Nhà khách thành phòng làm việc; khuôn viên phía trước trụ sở Văn phòng; | Thành phố Rạch Giá | 2020-2022 | Số 394/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.016 | 2.016 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang; hạng mục: cải tạo nhà ở chốt cảnh sát bảo vệ và phòng máy chù | Thành phố Rạch Giá | 2020-2022 | Số 395/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 999 | 999 |
|
| 900 |
|
| 900 |
|
|
|
XVI | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
|
|
| 25.000 | 25.000 | 9.000 | 9.000 | 10.000 | 0 |
| 10.000 |
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 25.000 | 25.000 | 9.000 | 9.000 | 10.000 | 0 | 0 | 10.000 |
|
|
|
| Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá | 2019-2021 | 2435/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh; | 25.000 | 25.000 | 9.000 | 9.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
XVII | Hỗ trợ đầu tư xây dựng nhà tình nghĩa, nhà người có công |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 30.000 | 0 |
| 30.000 |
|
|
|
| Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
1 | Huyện Giồng Riềng | Huyện Giồng Riềng |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
2 | Huyện An Biên | Huyện An Biên |
|
|
|
|
|
| 760 |
|
| 760 |
| 760 |
|
3 | Huyện An Minh | Huyện An Minh |
|
|
|
|
|
| 5.650 |
|
| 5.650 |
| 5.650 |
|
4 | Huyện U Minh Thượng | Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
|
| 5.070 |
|
| 5.070 |
| 5.070 |
|
5 | Huyện Vĩnh Thuận | Huyện Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
| 3.270 |
|
| 3.270 |
| 3.270 |
|
6 | Huyện Gò Quao | Huyện Gò Quao |
|
|
|
|
|
| 6.150 |
|
| 6.150 |
| 6.150 |
|
7 | Huyện Hòn Đất | Huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
|
| 1.010 |
|
| 1.010 |
| 1.010 |
|
8 | Huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
| 960 |
|
| 960 |
| 960 |
|
9 | Huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
| 350 |
|
| 350 |
| 350 |
|
10 | Thành phố Rạch Giá | Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
| 540 |
|
| 540 |
| 540 |
|
11 | Huyện Giang Thành | Huyện Giang Thành |
|
|
|
|
|
| 130 |
|
| 130 |
| 130 |
|
12 | Thành phố Hà Tiên | Thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
|
| 140 |
|
| 140 |
| 140 |
|
13 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
|
| 310 |
|
| 310 |
| 310 |
|
14 | Huyện Phú Quốc | Huyện Phú Quốc |
|
|
|
|
|
| 590 |
|
| 590 |
| 590 |
|
15 | Huyện Kiên Hải | Huyện Kiên Hải |
|
|
|
|
|
| 70 |
|
| 70 |
| 70 |
|
XVIII | Công trình trọng điểm, có tính chất liên kết vùng, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
| 805.415 | 803.415 | 267.903 | 265.903 | 264.000 | 0 | 0 | 264.000 | 0 | 264.000 |
|
| Cộng trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 805.415 | 803.415 | 267.903 | 265.903 | 264.000 | 0 | 0 | 264.000 | 0 | 264.000 |
|
1 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Thị Ràng) | Thành phố Rạch Giá | 2019-2021 | 2507/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 53.469 | 53.469 | 10.000 | 10.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
2 | Đường Trần Văn Giàu (KDC Nam An Hòa- đường Phan Thị Ràng) | Thành phố Rạch Giá | 2019-2021 | 2508/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 64.818 | 64.818 | 10.000 | 10.000 | 40.000 |
|
| 40.000 |
| 40.000 |
|
3 | Kè Kênh Nhánh và đường (cầu 3/2 đến công viên Tôn Đức Thắng) | Thành phố Rạch Giá | 2019-2021 | 2529/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 30.000 | 30.000 | 10.000 | 10.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
| 15.000 |
|
4 | Kè, đường và công viên (đường Hoàng Diệu đến cống Sông Kiên) 16ha | Thành phố Rạch Giá | 2019-2021 | 2528/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 22.000 | 22.000 | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
| 9.000 |
|
5 | Trường THCS Dương Đông 3 | Huyện Phú Quốc | 2018-2022 | 203/QĐ-BQLKKTPQ, ngày 29/10/2018 của BQL Khu Kinh tế Phú Quốc; | 60.801 | 60.801 | 40.000 | 40.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
6 | Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Biên (San lấp mặt bằng, xây mới hàng rào) | Huyện An Biên | 2019-2021 | 3756/QĐ-UBND, ngày 18/9/2019 của UBND huyện An Biên; | 6.897 | 6.897 | 3.400 | 3.400 | 3.000 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
7 | Đường KT1, huyện An Minh | Huyện An Minh | 2019-2023 | 1127/QĐ-UBND ngày 13/5/2016; 523/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh; | 200.000 | 198.000 | 127.000 | 125.000 | 50.000 |
|
| 50,000 |
| 50.000 |
|
8 | Trường Tiểu học thị trấn 1, huyện An Minh | Huyện An Minh | 2019-2021 | 3738/QĐ-UBND, ngày 29/10/2018; 3318/QĐ-UBND, ngày 16/9/2019 của UBND huyện An Minh; | 14.950 | 14.950 | 7.503 | 7.503 | 7.000 |
|
| 7.000 |
| 7.000 |
|
9 | Cầu Ngã Năm, thị trấn Gò Quao. | Huyện Gò Quao | 2020-2021 | 2509/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019; | 32.000 | 32.000 | 13.000 | 13.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
| 15.000 |
|
10 | Cầu U Minh Thượng trên đường Tỉnh 965 | Huyện U Minh Thượng | 2019-2021 | 2489/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 | 50.000 | 50.000 | 2.000 | 2.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
11 | Nạo vét kênh Rạch Giá - Hà Tiên và sông Giang Thành | Thành phố Hà Tiên | 2020-2022 | 2492/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 40.000 | 40.000 | 5.000 | 5.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
12 | Bãi rác Hà Tiên | Thành phố Hà Tiên | 2020-2022 | 2493/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 30.000 | 30.000 | 10.000 | 10.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
| 15.000 |
|
13 | Đường ra của khẩu quốc tế Hà Tiên | Thành phố Hà Tiên | 2019-2023 | 2510/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 200.480 | 200.480 | 20.000 | 20.000 | 50.000 |
|
| 50.000 |
| 50.000 |
|
XIX | Chi đầu tư từ nguồn vay lại, trả nợ gốc |
|
|
| 783.076 | 0 | 0 | 0 | 74.500 | 25.700 | 0 | 0 | 48.800 | 0 |
|
1 | Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD- ICRSL) - WB9 | Các huyện: An Biên, An Minh |
| 1825/TTg-QHQT, ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ; 1693/QĐ-BNN-HTQT, ngày 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn; | 729.247 |
|
|
| 64.330 | 25.000 |
|
| 39.330 |
|
|
2 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | Toàn tỉnh |
| 1236/QĐ-BTNMT, ngày 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; 930/QĐ-TTg, ngày 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ. | 53.829 |
|
|
| 10.170 | 700 |
|
| 9.470 |
|
|
XX | Chi bồi thường giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền cho thuê đất | huyện Phú Quốc |
|
|
|
|
|
| 390.000 | 390.000 |
|
|
|
|
|
B) | CÔNG TRÌNH DO HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 1.444.167 | 181.167 | 780.000 | 483.000 | 0 | 1.444.167 |
|
I | Thành phố Rạch Giá | Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
| 285.071 | 12.294 | 240.000 | 32.777 |
| 285.071 |
|
II | Thành phố Hà Tiên | Thành phá Hà Tiên |
|
|
|
|
|
| 77.716 | 8.106 | 48.000 | 21.610 |
| 77.716 |
|
III | Huyện Giang Thành | Huyện Giang Thành |
|
|
|
|
|
| 38.220 | 10.098 | 1.200 | 26.922 |
| 38.220 |
|
IV | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
|
| 48.201 | 12.330 | 3.000 | 32.871 |
| 48.201 |
|
V | Huyện Hòn Đất | Huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
|
| 56.842 | 15.014 | 1.800 | 40.028 |
| 56.842 |
|
VI | Huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
| 47.980 | 10.960 | 7.800 | 29.220 |
| 47.980 |
|
VII | Huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
| 43.141 | 10.950 | 3.000 | 29.191 |
| 43.141 |
|
VIII | Huyện Giồng Riềng | Huyện Giồng Riềng |
|
|
|
|
|
| 76.430 | 19,211 | 6.000 | 51.219 |
| 76.430 |
|
IX | Huyện Gò Quao | Huyện Gò Quao |
|
|
|
|
|
| 51.939 | 13.775 | 1.440 | 36.724 |
| 51.939 |
|
X | Huyện An Biên | Huyện An Biên |
|
|
|
|
|
| 40.549 | 10.897 | 600 | 29.052 |
| 40.549 |
|
XI | Huyện An Minh | Huyện An Minh |
|
|
|
|
|
| 46.566 | 12.538 | 600 | 33.428 |
| 46.566 |
|
XII | Huyện U Minh Thượng | Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
|
| 34.649 | 9.124 | 1.200 | 24.325 |
| 34.649 |
|
XIII | Huyện Vĩnh Thuận | Huyện Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
| 41.675 | 11.286 | 300 | 30.089 |
| 41.675 |
|
XIV | Huyện Phú Quốc | Huyện Phú Quốc |
|
|
|
|
|
| 522.339 | 15.804 | 464.400 | 42.135 |
| 522.339 |
|
XIV | Huyện Kiên Hải | Huyện Kiên Hải |
|
|
|
|
|
| 32.849 | 8.780 | 660 | 23.409 |
| 32.849 |
|