Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3195/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN CAN LỘC

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2132/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Can Lộc; số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Can Lộc;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4924/TTr- STMMT ngày 23/11/2023 (trên cơ sở đề xuất của Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc tại Tờ trình số 5116/TTr-UBND ngày 17/11/2023); biểu quyết thống nhất đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh tại Cuộc họp UBND tỉnh ngày 01/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Can Lộc, cụ thể:

1. Điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án với 32 công trình sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội có tổng diện tích 17,76ha, trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 12,38ha; đất ở tại đô thị 0,10ha; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo 0,58ha; đất xây dựng trụ sở cơ quan 0,13ha; đất sinh hoạt cộng đồng 0,08ha; đất có mặt nước chuyên dùng 1,20ha; đất trồng cây hàng năm khác 1,20ha; đất rừng sản xuất 0,50ha; đất trồng cây lâu năm 1,34ha; đất bằng chưa sử dụng 0,25ha (điều chỉnh diện tích lấy vào của các công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất theo Quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại 2132/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 và Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023).

(Chi tiết nội dung điều chỉnh tại Biểu 01 và 02 kèm theo).

2. Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Can Lộc.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc (đơn vị đề xuất), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung, số liệu đề xuất, thẩm định tại các Tờ trình, văn bản nêu trên.

Điều 3. Giao trách nhiệm thực hiện:

1. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có trách nhiệm:

- Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030.

- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt điều chỉnh.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm kiểm tra, chỉ đạo, giám sát việc tổ chức thực hiện, kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các nội dung liên quan.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và là một phần không tách rời của Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 và Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh


BIỂU 01.

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Loại đất và công trình, dự án quy hoạch

Diện tích theo quy hoạch đã được phê duyệt theo các Quyết định: số 2132/QĐ-UBND ngày 18/12/2022, số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh

Diện tích điều chỉnh (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

LUC

ODT

DGD

TSC

DSH

MNC

HNK

RSX

CLN

CSD

 

LUC

ODT

DGD

TSC

DSH

MNC

HNK

RSX

CLN

CSD

 

 

I

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàn trả Giếng làng phục vụ đường Cao Tốc Bắc - Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lộc

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030

2

Hoàn trả Giếng làng (4 giếng) phục vụ đường cao tốc Bắc - Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kim Song Trường

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030

3

Đất có mặt nước chuyên dùng (hiện trạng)

0,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lộc, Kim Song Trường

Điều chỉnh hiện trạng sử dụng đất

II

Đất thủy lợi

1,70

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàn trả trạm bơm phục vụ đường Cao Tốc Bắc - Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kim Song Trường

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030

2

Kênh mương nội đồng xã Kim Song Trường

1,70

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,67

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kim Song Trường

Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021- 2030

III

Đất an ninh

0,58

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất an ninh

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

Kim Song Trường

Điều chỉnh vị trí, loại đất thực hiện quy hoạch thời kỳ 2021-2030

2

Đất an ninh

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Lộc

Điều chỉnh vị trí, loại đất thực hiện quy hoạch thời kỳ 2021-2030

IV

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

0,58

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

0,58

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non Song Lộc (hiện trạng)

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kim Song Trường

Chuyển sang đất an ninh

2

Trường tiểu học xã Mỹ Lộc (hiện trạng)

0,33

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Lộc

Chuyển sang đất an ninh

3

Mở rộng trường Mầm non Tùng Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tùng Lộc

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030

V

Đất cơ sở tôn giáo

1,88

1,38

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

1,88

0,73

0,10

 

0,13

0,08

 

 

0,50

0,34

 

 

 

1

Chùa Hân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

0,13

0,08

 

 

 

 

 

Kim Song Trường

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030

2

Mở rộng chùa Chiêu Ninh thôn Phúc Tân

1,38

1,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,73

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kim Song Trường

Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021- 2030

3

Mở rộng giáo xứ Tân Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,34

 

Thị trấn Nghèn

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030

4

QH chùa Lưu Ly

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

Sơn Lộc

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030

5

Chùa Ngạn Sơn

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

TT Nghèn

Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021- 2030

VI

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,08

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa Kim Song Trường (hiện trạng)

0,08

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kim Song Trường

Chuyển sang đất tôn giáo

2

Mở rộng Nhà văn hóa Thái Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Lộc

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030

VII

Đất ở tại đô thị

1,83

1,73

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

1,83

1,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ở đô thị (hiện trạng)

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Nghèn

Chuyển sang đất tôn giáo

2

Đất ở thôn Sơn Thịnh

1,73

1,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,83

1,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Nghèn

Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021- 2030

VIII

Đất trồng cây lâu năm

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

0,34

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây lâu năm (hiện trạng)

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Nghèn

Chuyển sang đất tôn giáo

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Nghèn

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030

IX

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,13

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở UBND xã Kim Song Trường cũ (hiện trạng)

0,13

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kim Song Trường

Chuyển sang đất tôn giáo

2

Mở rộng UBND xã Tùng Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tùng Lộc

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030

X

Đất nông nghiệp khác

9,70

6,45

 

 

 

 

0,80

1,20

 

1,00

0,25

9,70

6,05

 

 

 

 

1,20

1,20

 

1,00

0,25

 

 

1

Khu chăn nuôi tập trung ở Đồng Cầu, xã Tùng Lộc

4,00

3,20

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

4,00

2,60

 

 

 

 

1,20

 

 

0,20

 

Xuân Lộc

Điều chỉnh loại đất thực hiện trong thời kỳ 2021- 2030

2

Trang trại chăn nuôi tập trung, đồng Cựa thờ

5,70

3,25

 

 

 

 

 

1,20

 

1,00

0,25

5,70

3,45

 

 

 

 

 

1,20

 

0,80

0,25

Trung Lộc

Điều chỉnh loại đất thực hiện trong thời kỳ 2021- 2030

XI

Đất công trình năng lượng

0,54

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 110kV và TBA 110kV Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Nghèn, Thuần Thiện, Tùng Lộc

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030

2

Cải tạo ĐZ 110kV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiên Lộc, Vượng Lộc

Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch thời kỳ 2021- 2030

3

Xây dựng ĐZ,TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Nghèn

Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch thời kỳ 2021- 2030

4

Xây dựng ĐZ,TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung Lộc

Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch thời kỳ 2021- 2030

5

Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuần Thiện

Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch thời kỳ 2021- 2030

6

Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuần Thiện

Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch thời kỳ 2021- 2030

7

Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tùng Lộc

Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch thời kỳ 2021- 2030

8

Dự án chống quá tải và tổn thất điện năng

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Lộc

Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch thời kỳ 2021- 2030

 

Tổng

17,76

12,38

0,10

0,58

0,13

0,08

1,20

1,20

0,50

1,34

0,25

17,76

12,38

0,10

0,58

0,13

0,08

1,20

1,20

0,50

1,34

0,25

 

 


BIỂU 02.

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích thời kỳ 2021-2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha)

Diện tích thời kỳ 2021- 2030 điều chỉnh (ha)

Tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)- (4)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

30.212,65

30.212,65

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.779,77

20.779,77

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.640,19

8.640,19

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.376,45

8.376,45

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

946,82

946,82

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.587,54

3.587,54

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.077,68

3.077,68

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3529,78

3529,78

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8,49

8,49

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

640,73

640,73

-

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

357,03

357,03

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.067,08

9.067,08

-

 

Trong đó:

 

 

 

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

970,13

970,13

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,47

4,47

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

100,00

100,00

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

190,00

190,00

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

151,67

151,67

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

63,59

63,59

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

161,23

161,23

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,30

38,30

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.104,88

4.104,88

-

 

Trong đó:

 

 

 

-

-

Đất giao thông

DGT

2.388,40

2.388,40

-

-

Đất thủy lợi

DTL

919,78

919,78

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,57

14,57

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,09

9,09

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

82,80

82,80

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

88,53

88,53

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,15

10,15

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

6,74

6,74

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

89,96

89,96

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,19

13,19

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,91

36,91

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

435,70

435,70

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,05

9,05

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

52,19

52,19

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

38,71

38,71

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,57

9,57

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.359,43

1.359,43

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

266,01

266,01

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,05

19,05

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,82

3,82

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

56,05

56,05

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

824,79

824,79

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

653,20

653,20

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

365,80

365,80

-

II

Khu chức năng

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

3

Đất đô thị

KĐT

3.702,15

3.702,15

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.213,15

12.213,15

-

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

7.355,89

7355,89

-

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

305,70

305,70

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

273,31

273,31

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

209,01

209,01

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.606,78

4.606,78

-

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

63,59

63,59

-